Hygrophoropsis
Giao diện
Hygrophoropsis | |
---|---|
Hygrophoropsis aurantiaca | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Boletales |
Họ (familia) | Hygrophoropsidaceae |
Chi (genus) | Hygrophoropsis (J. Schröt.) Maire ex Martin-Sans |
Loài điển hình | |
Hygrophoropsis aurantiaca (Wulfen) Maire |
Hygrophoropsis là một chi nấm trong họ Hygrophoropsidaceae.[1]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Hygrophoropsis aurantiaca
- Hygrophoropsis flabelliformis
- Hygrophoropsis fuscosquamula
- Hygrophoropsis laevis
- Hygrophoropsis macrospora
- Hygrophoropsis olida
- Hygrophoropsis pallida
- Hygrophoropsis psammophila
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Binder M, Hibbett DS., M; Hibbett, DS (2006). “Molecular systematics and biological diversification of Boletales”. Mycologia. 98 (6): 971–81. doi:10.3852/mycologia.98.6.971. PMID 17486973.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]