Idol Producer
Idol Producer Thực tập sinh thần tượng | |
---|---|
Tên gốc | |
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Đạo diễn | Cheng Gang |
Chỉ đạo nghệ thuật | Tan Yan |
Dẫn chương trình | Trương Nghệ Hưng[1] |
Diễn viên |
|
Nhạc dạo | Ei Ei |
Quốc gia | Trung Quốc |
Ngôn ngữ | Tiếng Hán |
Số mùa | 1 |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Giám chế | Jiang Bin |
Địa điểm | Bắc Kinh, Trung Quốc |
Thời lượng | 94 - 208 phút |
Đơn vị sản xuất |
|
Nhà phân phối | iQIYI |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | iQIYI |
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
Định dạng âm thanh | Stereo |
Phát sóng | 19 tháng 1 năm 2018 | – 6 tháng 4 năm 2018
Thông tin khác | |
Chương trình sau | Thanh xuân có bạn |
Chương trình liên quan | Ký Ức Hạn Định |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức | |
Trang mạng chính thức khác |
Idol Producer (giản thể:
Khái niệm
[sửa | sửa mã nguồn]Idol Producer tổ chức cuộc thi giữa 100 thực tập sinh đến từ 31 công ty giải trí và môi giới cả trong và ngoài Trung Quốc, cùng với các thực tập sinh tự do không thuộc bất kỳ công ty nào. Các thực tập sinh sẽ được tham gia các khóa đào tạo và thực hiện các thử thách biểu diễn trong suốt quá trình ghi hình dài 4 tháng. 9 trong số 100 thực tập sinh được lựa chọn thông qua hệ thống bỏ phiếu của người xem sẽ được ra mắt trong một nhóm nhạc nam 9 thành viên. Cách thức bình chọn được cho là giống với chương trình Produce 101 và Mix Nine của Hàn Quốc.
Huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Tuổi | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
Trương Nghệ Hưng
(Zhang Yi Xing / LAY) |
28 | Đại diện nhà sản xuất quốc dân | Thành viên của EXO |
Lý Vinh Hạo | 32 | Cố vấn thanh nhạc | |
Jackson Wang
(Vương Gia Nhĩ) |
26 | Cố vấn Rap | Thành viên của Got7 |
Âu Dương Tĩnh
(Jin) |
35 | ||
Cheng Xiao
(Trình Tiêu Tiêu) |
21 | Cố vấn vũ đạo | Thành viên của Cosmic Girls/WJSN |
Zhou Jieqiong
(Châu Khiết Quỳnh) |
21 | Cựu thành viên I.O.I
Cựu thành viên của Pristin |
Thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn]Màu phân loại
- Top 9 chung cuộc - Thành viên của Nine Percent
- Nằm trong top 9 trong tuần
- Rời chương trình
- Bị loại
Công ty quản lý | Tên | Quốc tịch | Lớp | Xếp hạng | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4(Live Votes) | Tập 5 | Tập 6 | Tập 7 (Live votes) | Tập 8 | Tập 9 (Live Votes) | Tập 10 | Tập 12 | |||
Thực tập sinh | ||||||||||||||
Hương Tiêu Giải Trí Banana Entertainment ( |
Lâm Siêu Trạch Lin Chaoze ( |
A | 32 | 20 | 35 | 14 | 36 | 16 | 32 | 15 | 19 | |||
Lâm Ngạn Tuấn Lin Yanjun ( |
C | D | 31 | 27 | 51 | 28 | 19 | 22 | 6 | 11 | 5 | |||
Lý Nhược Thiên Li Ruotian ( |
F | 55 | 64 | 54 | Bị loại | |||||||||
Lục Đình Hạo Lu Dinghao ( |
C | 39 | 34 | 9 | 30 | 36 | 38 | 31 | 27 | Bị loại | ||||
Khương Kinh Tá Jiang Jingzuo ( |
59 | 60 | 12 | Bị loại | ||||||||||
Khâu Trì Hài Qiu Zhixie (邱治谐) |
96 | 95 | 89 | |||||||||||
Vưu Trường Tĩnh You Zhangjing ( |
B | A | 69 | 13 | 34 | 10 | 3 | 8 | 10 | 8 | 9 | |||
Cao Mậu Đồng Gao Maotong ( |
C | D | 46 | 53 | 22 | Bị loại | ||||||||
Bối Hoành Lâm Bei Honglin ( |
B | 33 | 37 | 20 | 37 | 45 | 49 | Bị loại | ||||||
Nhạc Hoa Giải trí
Yuehua Entertainment (乐华娱乐) |
Chu Chính Đình Zhu Zhengting ( |
A | 5 | 2 | 5 | 4 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | |||
Justin ( (Hoàng Minh Hạo)[n 2] |
A | B | 4 | 7 | 4 | 2 | 8 | 2 | 4 | 4 | ||||
Lý Quyền Triết Li Quanzhe ( |
F | 24 | 30 | 74 | 8 | 9 | 14 | 12 | 23 | Bị loại | ||||
Đinh Trạch Nhân Ding Zeren ( |
A | 17 | 21 | 53 | 20 | 21 | 5 | 19 | 13 | |||||
Phạm Thừa Thừa Fan Chengcheng (范丞 |
D | 3 | 5 | 3 | 1 | 3 | 5 | 3 | 3 | |||||
Tất Văn Quân Bi Wenjun (毕雯珺) |
15 | 25 | 17 | 26 | 27 | 3 | 27 | 16 | 12 | 10 | ||||
Hoàng Tân Thuần Huang Xinchun ( |
F | 22 | 29 | 52 | 33 | 25 | 10 | 29 | 31 | Bị loại | ||||
Mạch Duệ Giải trí
Mavericks Entertainment
( |
La Chính Luo Zheng (罗正) |
45 | 50 | 4 | 34 | 29 | 32 | 24 | 29 | |||||
Đặng Lãng Di Deng Langyi (邓烺怡) |
F | C | 42 | 54 | 45 | Bị loại | ||||||||
Tôn Phàm Kiệt Sun Fanjie (孙凡杰) |
D | 88 | 94 | 78 | ||||||||||
Lý Hi Khản Li Xikan ( |
D | C | 20 | 28 | 10 | 29 | 32 | 30 | 17 | 10 | 18 | 13 | ||
Dư Minh Quân Yu Mingjun ( |
D | 21 | 32 | 21 | 46 | 40 | 50 | 34 | 32 | Bị loại | ||||
Lữ Thần Du Lu Chenyu ( |
F | 66 | 74 | 43 | Bị loại | |||||||||
Thần Tinh Giải Trí
MERCURY NATION
( |
Rapen (罗仁麒) (La Nhân Kỳ) |
C | 64 | 71 | 94 | |||||||||
Từ Thánh Ân Xu Shengen ( |
D | 67 | 73 | 77 | 54 | 42 | 35 | 28 | 32 | 19 | 20 | |||
J-ONE ( (Khương Y) |
F | 85 | 91 | 48 | Bị loại | |||||||||
Curry Jia Li ( |
D | 81 | 69 | 91 | 51 | 58 | 56 | Bị loại | ||||||
Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạc Simply Joy Music (简单 |
Tôn Hạo Nhiên Sun Haoran (孙 |
B | F | 65 | 59 | 36 | Bị loại | |||||||
Lâm Hạo Giai Lin Haokai ( |
57 | 65 | 41 | |||||||||||
Vương Tử Dị Wang Ziyi ( |
A | B | 14 | 19 | 25 | 11 | 8 | 28 | 7 | 5 | 7 | |||
Lý Chí Kiệt Li Zhijie ( |
B | D | 94 | 96 | 32 | Bị loại | ||||||||
Kim Dật Hàm Jin Yihan ( |
F | 54 | 68 | 75 | ||||||||||
Tân Duệ Tạp chí
Shiningstar
( |
Vạn Vũ Hiền Wan Yuxian ( |
C | 95 | 87 | 26 | |||||||||
Ứng Trí Việt Ying Zhiyue (应智 |
C | D | 87 | 90 | 67 | |||||||||
Triệu Du Triệt Zhao Yuche (赵俞澈) |
D | 93 | 78 | 60 | ||||||||||
Chu Quân Thiên Zhu Yuntian ( |
63 | 47 | 18 | 53 | 56 | 11 | Bị loại | |||||||
Chu Quân Nhất Zhu Yunyi ( |
61 | 45 | 15 | 50 | 55 | 60 | ||||||||
Thịnh hạ tinh không
Summer Star
( |
Trần Minh Hào Chen Minghao (陈名 |
F | 29 | 42 | 56 | 47 | 57 | 13 | ||||||
Trương Đạt Nguyên Zhang Dayuan (张达 |
79 | 57 | 11 | 35 | 48 | 52 | ||||||||
Vương Tử Hào Wang Zihao ( |
C | D | 90 | 88 | 72 | Bị loại | ||||||||
Vương Nghệ Long Wang Yilong ( |
D | C | 77 | 76 | 14 | 57 | 59 | 31 | Bị loại | |||||
Dương Phi Đồng Yang Feitong (杨非 |
D | 86 | 89 | 3 | 49 | 33 | 37 | 30 | 27 | Bị loại | ||||
Giác Tỉnh Đông Phương
OACA (觉醒东方) |
Tần Phấn Qin Fen ( |
B | F | 13 | 10 | 59 | 13 | 12 | 9 | 11 | 20 | 17 | 18 | |
Hàn Mộc Bá Han Mubo (韩沐 |
C | 12 | 11 | 71 | 19 | 24 | 22 | 21 | 24 | Bị loại | ||||
Tĩnh Bội Dao Jing Peiyao ( |
C | F | 43 | 40 | 68 | 45 | 46 | 25 | Bị loại | |||||
Tần Tử Mặc Qin Zimo ( |
D | 28 | 35 | 27 | 41 | 47 | 29 | |||||||
Tả Diệp Zuo Ye ( |
F | D | 18 | 76 | 22 | 41 | 53 | |||||||
Khôn Âm Giải trí
Qin's Entertainment
( |
Nhạc Nhạc Yue Yue ( |
C | 40 | 22 | 81 | 21 | 17 | 23 | 18 | Bị loại | ||||
Mộc Tử Dương Mu Ziyang ( |
F | 53 | 23 | 70 | 24 | 16 | 20 | 7 | ||||||
Bốc Phàm Bu Fan ( |
9 | 8 | 62 | 7 | 21 | 10 | 13 | 9 | 12 | |||||
Linh Siêu Ling Chao (灵超) |
D | 23 | 17 | 61 | 16 | 11 | 17 | 9 | 12 | 13 | 15 | |||
Bạc Dập Văn hóa
Boyi Culture
(铂熠 |
Trương Hân Zhang Xin (张昕) |
F | C | 91 | 93 | 95 | Bị loại | |||||||
Diệp Hoằng Hi Ye Hongxi ( |
89 | 92 | 88 | |||||||||||
Trương Dịch Hiên Zhang Yixuan (张奕轩) |
C | B | 74 | 77 | 38 | 56 | 43 | 47 | Bị loại | |||||
Lăng Kỳ Ling Qi ( |
D | 51 | 62 | 83 | 52 | 44 | 58 | |||||||
Tinh Hoán Văn hóa
SSTAR
( |
Trương Vũ Thần Zhang Yuchen (张宇晨) |
F | 82 | 85 | 29 | Bị loại | ||||||||
La Kiệt Luo Jie (罗杰) |
D | C | 68 | 75 | 33 | |||||||||
Hà Gia Canh He Jiageng ( |
F | D | 52 | 66 | 37 | |||||||||
Siêu Năng Xướng phiến
CNC Record
( |
Đàm Tuấn Nghị Qin Junyi (覃俊 |
C | F | 48 | 51 | 79 | 43 | 34 | 48 | Bị loại | ||||
Vũ Liên Kiệt Wu Lianjie ( |
F | C | 47 | 52 | 24 | 42 | 35 | 57 | ||||||
Lâu Tư Bác Lou Zibo (娄滋 |
D | 60 | 58 | 63 | 44 | 30 | 12 | 32 | 29 | Bị loại | ||||
Lý Nhượng Li Rang ( |
C | D | 26 | 36 | 42 | 36 | 31 | 50 | 35 | 24 | ||||
Asian Idol Factory Entertainment
(A.I.F娱乐/亚洲 |
Trương Nghệ Phàm Zhang Yifan (张艺凡) |
B | A | 84 | 50 | Bị loại | ||||||||
Triệu Lăng Phong Zhao Lingfeng (赵凌 |
C | D | 97 | 93 | ||||||||||
Vu Hạo Yu Hao (于浩) |
F | 80 | 81 | 97 | ||||||||||
Dương Nghệ Yang Yi (杨羿) |
B | C | 83 | 86 | 99 | |||||||||
Quả Nhiên Giải trí
Gramarie Entertainment
( |
Tiểu Quỷ Xiao Gui [n 9] ( |
B | 7 | 6 | 58 | 6 | 9 | 6 | 8 | |||||
Trương Yến Khải Zhang Yankai (张晏恺) |
C | F | 71 | 72 | 55 | Bị loại | ||||||||
Châu Ngạn Thần Zhou Yanchen ( |
B | 27 | 31 | 23 | 27 | 18 | 27 | 14 | 22 | Bị loại | ||||
Chu Tinh Kiệt Zhu Xingjie ( |
16 | 15 | 6 | 15 | 24 | 13 | 14 | 14 | ||||||
Thứ Nguyên Văn hóa
Dimensions Multimedia
( |
Trần Tư Kỳ Chen Siqi (陈斯琪) |
D | C | 35 | 38 | 57 | 39 | 51 | 46 | Bị loại | ||||
Từ Hạc Ni Xu Heni ( |
C | F | 76 | 63 | 28 | Bị loại | ||||||||
Hồng Dập Văn hóa Hong Yi Entertainment
(红熠 |
Lý Trường Canh Li Changgeng ( |
D | 19 | 26 | 86 | 38 | 50 | 33 | Bị loại | |||||
Hà Đông Đông He Dongdong ( |
D | F | 6 | 7 | 16 | 9 | 28 | 55 | 33 | Bị loại | ||||
Nhạc Phong nghệ xã
Levent Entertainment (乐风艺社) |
Mẫn Hỷ Tường Min Zhexiang (闵喆 |
C | 99 | 98 | 13 | Bị loại | ||||||||
Trần Nghĩa Phu Chen Yifu (陈义 |
B | F | 37 | 46 | 73 | |||||||||
Tiệp Đặc Liên hợp
Super Jet Entertainment
( |
Hàn Ung Kiệt Han Yongjie (韩雍杰) |
F | D | 34 | 43 | 31 | 40 | 52 | 44 | Bị loại | ||||
Á Ca Văn hóa
Young Culture
(亚歌 |
Tiền Chính Hạo Qian Zhenghao (钱正 |
B | F | 70 | 12 | 65 | 17 | 20 | 18 | 26 | 24 | 10 | 11 | |
Dã Hỏa Giải trí
Wild Fire Entertainment
( |
Hứa Khải Hạo Jack Xu Kaihao (许凯 |
C | 11 | 14 | 82 | 23 | 39 | 54 | Bị loại | |||||
Tân Phát Truyền thông NewStyle Media ( |
Vu Bân Yu Bin (于斌)[n 11] |
F | D | 50 | 49 | 87 | Bị loại | |||||||
Anh Hoàng Giải trí
Emperor Entertainment Group
( |
Minh Bằng Ming Peng ( |
38 | 44 | 30 | 48 | 53 | 45 | Bị loại | ||||||
Từ Văn Truyền thông
Ciwen Media (慈文传媒) |
Đổng Nham Lỗi Dong Yanlei ( |
F | 10 | 16 | 96 | 18 | 26 | 42 | ||||||
Truyền Kỳ Tinh Giải trí
A Legend Star Entertainment
(传奇 |
Trần Lập Nông Chen Linong (陈立农) |
A | C | 1 | 2 | 1 | 2 | 5 | 34 | 5 | 4 | 2 | 2 | |
Hoa Nghị huynh đệ
Huayi Brothers
(华谊 |
Trịnh Duệ Bân Zheng Ruibin (郑锐 |
B | A | 41 | 39 | 25 | 23 | 16 | 25 | 16 | 20 | 16 | ||
Jeffrey Tung ( Đổng Hựu Lâm |
B | D | 8 | 9 | 69 | 12 | 13 | 26 | 15 | 18 | 16 | 17 | ||
Hoa Ảnh Nghệ Tinh
Hua Ying Yi Xing (华影艺星) |
Hoàng Thư Hào Huang Shuhao ( |
D | F | 56 | 24 | 64 | 32 | 37 | 41 | Bị loại | ||||
Thiên Tân Trung thị
Tianjin Broadcasting
( |
Chu Nhất Văn Zhu Yiwen ( |
B | 73 | 61 | 44 | Bị loại | ||||||||
Điểm Tinh Văn hóa
Sparkling Culture
( |
Hồ Trí Bang Hu Zhibang ( |
F | D | 44 | 56 | 66 | 59 | 38 | 42 | Bị loại | ||||
Thực tập sinh tự do | Thái Từ Khôn Cai Xukun (蔡徐 |
A | 2 | 1 | 8 | 1 | 15 | 1 | 1 | |||||
Chu Đằng Dương Zhou Tengyang ( |
C | F | 92 | 83 | 40 | Bị loại | ||||||||
Hoàng Nhược Hàm Huang Ruohan ( |
72 | 82 | 98 | |||||||||||
Cam Tuấn Gan Jun ( |
B | D | 62 | 67 | 80 | |||||||||
Hầu Hạo Nhiên Hou Haoran ( |
C | F | 75 | 80 | 49 | |||||||||
Lý Tuấn Nghị Li Junyi ( |
B | A | 78 | 79 | 90 | 55 | 49 | 40 | Bị loại | |||||
Châu Duệ Zhou Rui ( |
D | B | 49 | 55 | 46 | 31 | 22 | 7 | 23 | 21 | Bị loại | |||
MLody Studio
(MLody |
Khương Đạt Hách Jiang Dahe ( |
F | 30 | 41 | 47 | 58 | 60 | 59 | Tự rời khỏi chương trình | |||||
Joy Star
(臻星娱乐) |
Lương Huy Liang Hui ( |
36 | 48 | 19 | 60 | 54 | 39 | |||||||
SSTAR
( |
Lý Hâm Nham Li Xinyan ( |
F | 58 | 70 | 84 | Rời chương trình vì lý do sức khỏe | ||||||||
Thần tinh giải trí MERCURY NATION
( |
Gigel (Trương Tân Minh) (张津铭) |
C | D | 25 | 33 | 92 | Rời chương trình vì lý do kỷ luật | |||||||
Vương Hựu Thần Wang Youchen ( |
F | 98 | 99 | 85 | ||||||||||
Thực tập sinh tự do | Tống Thụy Giác Song Shuijiao ( |
B | Tự rời khỏi chương trình |
Nội dung các tập
[sửa | sửa mã nguồn]Tập 1
[sửa | sửa mã nguồn]- Thực tập sinh tự đánh giá phân lớp của mình, chọn 1 trong các lớp A, B, C, D, F dán lên biển tên
- Thực tập sinh vào hội trường tự chọn chỗ ngồi xếp hạng từ 1 đến 100
- Giới thiệu người chủ trì (PD) Trương Nghệ Hưng và các cố vấn thanh nhạc, vũ đạo, rap.
- Thực tập sinh lần lượt biểu diễn theo nhóm công ty, người chủ trì và các cố vấn sẽ thảo luận, phân hạng thực tập sinh dựa trên trình độ từ lớp A cao nhất cho đến lớp F là kém nhất.
- Đánh giá trình độ dựa trên cá nhân từng thực tập sinh, không xếp hạng chung cho cả công ty.
Kết quả tập 1 | ||||
---|---|---|---|---|
Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quả phân lớp |
Mạch Duệ Giải trí |
Lưu hành |
Lý Vũ Xuân |
Lý Hy Khản |
D |
Lữ Thần Du | ||||
Dư Minh Quân | ||||
Tôn Phàm Kiệt |
F | |||
Đặng Lãng Di 鄧烺怡 | ||||
La Chính | ||||
Từ Văn Truyền thông 慈文传媒 |
Tình phi đắc dĩ |
Dữu Trùng Khánh 庾澄 |
Đổng Nham Lỗi | |
Dã Hỏa Giải trí |
Uptown Funk Lưu trữ 2018-01-30 tại Wayback Machine | Mark Ronson | Hứa Khải Hạo |
B |
Tân Phái Giải trí |
Sadness | M4M | Vu Bân 于斌 |
F |
Hồng Dập Văn hóa 红熠 |
Boyfriend | Justin Bieber | Hà Đông Đông |
D |
Lý Trường Canh | ||||
Joy Star | Turn Up | Chu Thang Hào |
Lương Huy | |
Thực tập sinh tự do
个人练习 |
I wanna get love | Thái Từ Khôn 蔡徐 |
Thái Từ Khôn 蔡徐 |
A |
Truyền Kỳ Tinh Giải trí |
Con gái |
Vi Lễ An 韋禮 |
Trần Lập Nông |
Tập 2
[sửa | sửa mã nguồn]- Nối tiếp phần 1, tiếp tục phân lớp cho các thực tập sinh
- Giới thiệu âm nhạc và vũ đạo của ca khúc chủ đề Ei Ei
- Các thực tập sinh vào ở ký túc xá
Kết quả tập 2 | ||||
---|---|---|---|---|
Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quả phân lớp |
Nhạc Hoa giải trí Yuehua Entertainment 乐华娱乐 |
EOEO Lưu trữ 2018-01-30 tại Wayback Machine | UNIQ | Chu Chính Đình |
A |
Justin | ||||
Lý Quyền Triết |
F | |||
Đinh Trạch Nhân |
A | |||
Phạm Thừa Thừa 范丞 |
D | |||
Tất Văn Quân 毕雯珺 | ||||
Hoàng Tân Thuần |
F | |||
Á Ca Văn hóa Young Culture |
City of stars | Ryan Gosling | Tiền Chính Hạo |
B |
Giác Tỉnh Đông Phương OACA 觉醒东方 |
Tôi ở quảng trường nhân dân ăn gà rán |
Tần Phấn | ||
Hàn Mộc Bá |
C | |||
Tĩnh Bội Dao | ||||
Tần Tử Mặc |
D | |||
Tả Diệp |
F | |||
Quả Nhiên Giải trí Gramarie Entertainment |
Loạn thế cự tinh |
Trần Tiểu Xuân |
Tiểu Quỷ |
B |
Trương Yến Khải |
C | |||
Châu Ngạn Thần |
B | |||
Chu Tinh Kiệt | ||||
Hoa Ảnh Nghệ Tinh Hua Ying Yi Xing 华影艺星 |
Người dễ dàng yêu thương |
Huỳnh Hiểu Minh |
Hoàng Thư Hào |
D |
Hương Tiêu Giải Trí Banana Entertainment |
Để thế giới tàn hủy |
Lâm Hựu Gia |
Lâm Siêu Trạch |
A |
Lâm Ngạn Tuấn |
C | |||
Lý Nhược Thiên | ||||
Lục Đình Hạo | ||||
Khương Kinh Tả | ||||
Khâu Trì Hải 邱治諧 | ||||
Vưu Trường Tĩnh |
B | |||
Cao Mậu Đồng |
C | |||
Bối Hoành Lâm | ||||
Anh Hoàng Giải trí Emperor Entertainment Group |
Kẹo đường |
Mã Tuyết Dương |
Minh Bằng |
F |
Thứ Nguyên Văn hóa Dimensions Multimedia |
I Don't Know | Trần Tư Kỳ |
D | |
Từ Hạc Ni |
C | |||
Tinh Hoán Văn hóa SSTAR |
Trương Vũ Thần |
F | ||
La Kiệt |
D | |||
Lý Hâm Nham |
F | |||
Hà Gia Canh | ||||
Khôn Âm Giải trí Qin's Entertainment |
Thuốc giải |
BC221 | Nhạc Nhạc |
C |
Mộc Tử Dương | ||||
Bốc Phàm | ||||
Linh Siêu | ||||
Thịnh hạ tinh không Summer Star |
Trần Minh Hào |
F | ||
Trương Đạt Nguyên | ||||
Vương Tử Hào |
C | |||
Vương Nghệ Long |
D | |||
Dương Phi Đồng 楊非 | ||||
Thiên Tân Trung thị Tianjin Broadcasting |
Long quyền |
Châu Kiệt Luân |
Chu Nhất Văn |
F |
Thực tập sinh tự do
个人练习 |
Uptown Funk | Mark Ronson | Cam Tuấn |
B |
Giản Đan Khoái Lạc Âm nhạc Simply Joy Music 简单 |
Mr.Lee | BBT | Tôn Hạo Nhiên | |
Lâm Hạo Giai | ||||
Vương Tử Dị |
A | |||
Lý Chí Kiệt |
B | |||
Kim Dật Hàm | ||||
Hoa Nghị huynh đệ Huayi Brothers 华谊 |
Tóc rối |
Trương Học Hữu |
Trịnh Duệ Bân |
Kết quả các phần biểu diễn không được phát sóng | ||||
---|---|---|---|---|
Công ty | Bài hát | Nguyên gốc | Thí sinh | Kết quả phân lớp |
Hoa Nghị huynh đệ thời thượng Huayi Brothers Fashion |
Too Much | Jeffret Đổng Hựu Lâm |
B | |
Tân Duệ Tạp chí Shiningstar |
Dangerous | Vạn Vũ Hiền |
C | |
Ứng Trí Việt | ||||
Triệu Du Triệt |
D | |||
Chu Quân Thiên | ||||
Chu Quân Nhất | ||||
Thực tập sinh tự do | Heart line | Craig David | Hầu Hạo Nhiên |
C |
Thực tập sinh tự do | There's nothing holding me back | Shawn Mendes | Lý Tuấn Nghị |
B |
Siêu Năng Xướng phiến CNC Record |
Đàm Tuấn Nghị 覃俊 |
C | ||
Vũ Liên Kiệt |
F | |||
Lâu Tư Bác 婁滋 |
D | |||
Lý Nhượng |
C | |||
Thần Tinh Giải Trí MERCURY NATION |
Vương Tâm Lăng |
Rapen | ||
Từ Thánh Ân | ||||
Gigel | ||||
J-ONE | ||||
Vương Hựu Thần | ||||
Curry | ||||
Điểm Tinh Văn hóa Sparkling Culture |
Lazy Song | Bruno Mars | Hồ Trí Bang |
F |
MLody Studio (MLody |
Khương Đạt Hách |
D | ||
Thực tập sinh tự do | Hoàng Tử Thao |
Hoàng Nhược Hàm |
C | |
Thực tập sinh tự do | Châu Kiệt Luân |
Châu Đằng Dương | ||
Asian Idol Factory Entertainment A.I.F娱乐/亚洲 |
All Eyes On Me | Chris Brown | Trương Nghệ Phàm |
B |
Triệu Lăng Phong |
C | |||
Vu Hạo 于浩 | ||||
Dương Nghệ 楊羿 |
B | |||
Nhạc Phong nghệ xã Levent Entertainment 乐风艺社 |
Umbrella | Rihanna | Mẫn Hỹ Tường 閔喆 |
C |
Trần Nghĩa Phu |
B | |||
Bạc Dập Văn hóa Boyi Culture 铂熠 |
夠了 | La Chí Tường |
Trương Hân |
F |
Diệp Hoằng Hi | ||||
Trương Dịch Hiên |
C | |||
Lăng Kỳ | ||||
Thực tập sinh tự do | Châu Duệ |
D | ||
Tiệp Đặc Liên hợp Super Jet Entertainment |
May Day |
Hàn Ung Kiệt |
F |
Tập 3
[sửa | sửa mã nguồn]- Sau 3 ngày luyện tập ca khúc chủ đề <Ei Ei>, các thực tập sinh ghi hình một mình phần biểu diễn bài hát này. Căn cứ vào đó, PD và các cố vấn sẽ dựa trên thực tế tập luyện để điều chỉnh phân hạng lớp lần cuối cùng.
- Các thực tập sinh nhận kết quả phân hạng lớp cuối cùng
- Các thực tập sinh lớp A và B được tham gia ghi hình chương trình truyền hình Khoái lạc đại bản doanh cùng PD Trương Nghệ Hưng
- Các thành viên lớp A có 1 tiếng để chuẩn bị phần thi tranh vị trí trung tâm (Center) trong bài hát chủ đề, sau đó biểu diễn để các thực tập sinh khác bình chọn. Kết quả, Thái Từ Khôn được chọn là center đầu tiên của ca khúc chủ đề.
- Tiến hành ghi hình ca khúc chủ đề <Ei Ei> với các thành viên lớp A,B,C,D và một phần của lớp F.
- Bắt đầu thi đấu vòng 2: Đối kháng nhóm.
- Công bố 8 ca khúc thi đấu trong vòng 2, 99 thực tập sinh chia thành 16 nhóm thi đấu đối kháng. 2 nhóm sẽ cùng biểu diễn 1 bài hát, nhóm chiến thắng (theo bình chọn của khán giả tại trường quay) sẽ được thưởng 10.000 phiếu bầu.
- Center Thái Từ Khôn là người đầu tiên được chọn bài hát và thành viên của đội mình. Sau đó sẽ bốc thăm các thực tập sinh tiếp theo được lựa chọn bài hát và đồng đội. Các thành viên trong nhóm tự bầu chọn các vị trí đội trưởng (leader), trung tâm (center).
Kết quả tập 3 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên gốc | Ca khúc | Nhóm | Công ty | Thí sinh | Lớp | Vị trí | Số phiếu bình chọn | Tổng số |
Châu Kiệt Luân |
Người nửa thú |
Nhóm A Nhân thú tiến công |
Từ Văn truyền thông 慈文 |
Đổng Nham Lỗi |
F | Vocal | 9 | 169 |
Yuehua Entertainment |
Lý Quyền Triết |
B | Vocal | 19 | ||||
Quả Nhiên Giải trí |
Tiểu Quỷ |
B | Vocal | 35 | ||||
TTS tự do |
Lý Tuấn Nghị |
A | Main Vocal Center |
11 | ||||
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc 简单 |
Kim Dật Hàm |
F | Vocal | 19 | ||||
Yuehua Entertainment |
Đinh Trạch Nhân |
B | Dance | 43 | ||||
Khôn Âm Giải trí |
Bốc Phàm |
F | Rap | 33 | ||||
B Monster |
Anh Hoàng Giải trí |
Minh Bằng |
D | Vocal | 23 | 249 | ||
Mlody Studio MLody |
Khương Đạt Hách |
F | Vocal | 6 | ||||
Tân Duệ tạp chí |
Chu Quân Thiên |
D | Vocal | 42 | ||||
Yuehua Entertainment |
Tất Văn Quân 畢雯珺 |
D | Main Vocal Center |
44 | ||||
Mạch Duệ Giải trí |
Lý Hy Khản |
C | Vocal | 80 | ||||
TTS tự do |
Châu Đằng Dương |
F | Dance | 12 | ||||
Joy Star | Lương Huy |
F | Rap | 42 |
Tập 4
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiếp tục Vòng 2 - Phần đánh giá theo nhóm
Kết quả tập 4 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên gốc | Ca khúc | Nhóm | Công ty | Thí sinh | Lớp | Vị trí | Số phiếu bình chọn | Tổng số |
Lý Vũ Xuân |
Dance to the music | Nhóm A 你復 |
Hoán Tinh Văn hóa 煥星 |
La Kiệt |
C | Vocal | 21 | 249 |
Mạch Duệ Giải trí |
Dư Minh Quân |
D | Vocal | 39 | ||||
Banana Culture |
Khương Kinh Tả |
C | Vocal | 54 | ||||
Tân Duệ Tạp chí |
Chu Quân Nhất |
D | Dance | 47 | ||||
Quả Nhiên Giải trí |
Chu Tinh Kiệt |
B | Rap Leader Center |
87 | ||||
A.I.F Giải trí A.I.F |
Trương Nghệ Phàm |
A | Rap | 1 | ||||
B |
Thứ Nguyên Văn hóa |
Trần Tư Kỳ |
C | Vocal Leader |
37 | 154 | ||
Điểm Tinh Văn hóa |
Hồ Trí Bang |
D | Vocal | 32 | ||||
A.I.F Giải trí A.I.F |
Vu Hạo 于浩 |
F | Vocal | 8 | ||||
Giác Đỉnh Đông Phương |
Tả Diệp |
D | Dance | 19 | ||||
Khôn Âm Giải trí |
Mộc Tử Dương |
F | Rap Center |
28 | ||||
Giác Đỉnh Đông Phương |
Tĩnh Bội Dao |
F | Rap | 30 | ||||
Thái Y Lâm 蔡依 |
Đại nghệ thuật gia |
A 維納斯戰 |
TTS tự do |
Hầu Hạo Nhiên |
F | Vocal | 2 | 288 |
Giản Đơn Khoái lac Âm nhạc |
Tôn Hạo Nhien |
F | Vocal | 17 | ||||
Truyền Kỳ Tinh Giải trí |
Trần Lập Nông |
C | Vocal | 210 | ||||
Banana Culture |
Bối Hoành Lân |
B | Vocal Center |
39 | ||||
Bạc Dập Văn hóa 鉑熠 |
Trương Dịch Hiên |
B | Dance | 16 | ||||
Thần Tinh Giải trí |
J-ONE | F | Rap Leader |
4 | ||||
B |
Thần Tinh Giải trí |
GIGEL | D | Vocal | 10 | 139 | ||
Tân Duệ Tạp chí |
Triệu Du Triệt |
D | Vocal | 34 | ||||
A.I.F Giải trí A.I.F |
Triệu Lăng Phong |
D | Vocal Leader |
10 | ||||
Yuehua Entertainment |
Hoàng Tân Thuần |
F | Vocal | 60 | ||||
Thần Tinh Giải trí |
Rapen | F | Dance Center |
10 | ||||
Siêu năng xướng phiến |
Đàm Tuấn Nghị覃俊 |
F | Rap | 15 | ||||
Hoa Thần Vũ |
Mật mã Contra |
A |
Hồng Dập Văn hóa |
Lý Trường Canh |
D | Vocal Center |
13 | 171 |
Tân Phát truyền thông |
Vu Bân于斌 |
D | Vocal | 13 | ||||
Bạc Dập Văn hóa 鉑熠 |
Diệp Hoằng Hi |
C | Vocal | 12 | ||||
Banana Culture |
Khâu Trì Hải 邱治諧 |
C | Vocal Leader |
12 | ||||
Dã Hỏa Giải trí |
Hứa Khải Hạo |
C | Dance | 14 | ||||
Banana Culture |
Lâm Ngạn Tuấn |
D | Rap | 101 | ||||
A.I.F Giải trí A.I.F |
Dương Nghệ 楊羿 |
C | Rap | 6 | ||||
B |
Thịnh Hạ Tinh Không |
Dương Phi Đồng 楊非 |
D | Vocal Center |
124 | 236 | ||
Thiên Tân Trung Thị |
Chu Nhất Văn |
F | Vocal Leader |
10 | ||||
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc |
Lâm Hạo Giai |
F | Vocal | 12 | ||||
Hoán tinh Văn hóa 煥星 |
Hà Gia Canh |
D | Vocal | 17 | ||||
Thứ Nguyên Văn hóa |
Từ Hạc Ni |
F | Vocal | 25 | ||||
Hoán tinh Văn hóa 煥星 |
Trương Vũ Thần |
D | Rap | 25 | ||||
Tiệp Đặc Liên hợp |
Hàn Ung Kiệt |
D | Rap | 23 | ||||
Lay (Ca sĩ) | Shake | A |
TTS tự do |
Cam Tuấn |
D | Vocal | 15 | 87 |
Siêu Năng Xướng phiên |
Lâu Tư Bác 婁滋 |
C | Dance | 33 | ||||
Khôn Âm Giải trí |
Nhạc Nhạc |
D | Rap Leader |
15 | ||||
Bạc Dập Văn hóa 鉑熠 |
Trương Hân |
C | Rap | 10 | ||||
Bạc Dập Văn hóa 鉑熠 |
Lăng Kỳ |
D | Rap | 14 | ||||
B five fire fly wow visual |
Mạch Duệ Giải trí |
La Chính |
F | Vocal | 103 | 315 | ||
Nhạc Phong Nghệ xã |
Mẫn Hỷ Tường 閔喆 |
C | Dance Center |
54 | ||||
Thịnh Hạ Tinh Không |
Trương Đạt Nguyên |
F | Rap | 62 | ||||
Thịnh Hạ Tinh Không |
Vương Nghệ Long |
C | Rap Leader |
49 | ||||
Hồng Dập Văn hóa |
Hà Đông Đông |
F | Rap | 47 | ||||
Kosaka Daimaou | PPAP | A 你的蘋果 |
Yuehua Entertainment |
Chu Chính Đình |
A | Vocal | 131 | 285 |
TTS tự do |
Thái Từ Khôn 蔡徐 |
A | Vocal Center |
85 | ||||
TTS tự do |
Châu Duệ |
B | Vocal Leader |
7 | ||||
Quả Nhiên Giải trí |
Châu Ngạn Thần |
B | Dance | 32 | ||||
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc |
Vương Tử Dị |
B | Rap | 30 | ||||
B 扎手 |
Thịnh Hạ Tinh Không |
Trần Minh Hào |
F | Vocal | 37 | 146 | ||
Á Ca Văn hóa |
Tiền Chính Hạo |
F | Vocal | 32 | ||||
Banana Culture |
Lý Nhược Thiên |
F | Vocal | 42 | ||||
Thần Tinh Giải trí |
Vương Hựu Thần |
F | Dance Center |
13 | ||||
Nhạc Phong Nghệ xã |
Trần Nghĩa Phu |
F | Rap | 22 | ||||
Jason Derulo | Get Ugly | Nhóm A |
Tân Duệ Tạp chí |
Vạn Vũ Hiền |
C | Vocal Center |
29 | 242 |
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc |
Lý Chí Kiệt |
D | Vocal Leader |
22 | ||||
Banana Culture |
Cao Mậu Đồng |
D | Vocal | 35 | ||||
Giác Đỉnh Đông Phương |
Tần Tử Mặc |
F | Vocal | 27 | ||||
Siêu Năng Xướng Phiên |
Hàn Ung Kiệt |
C | Dance | 32 | ||||
Banana Culture |
Lục Đình Hạo |
C | Rap | 85 | ||||
Siêu Năng Xướng Phiên |
Lý Nhượng |
D | Rap | 12 | ||||
Nhóm B |
Tân Duệ Tạp chí |
Ứng Trí Việt |
D | Vocal Center Leader |
32 | 144 | ||
TTS tự do |
Hoàng Nhược Hàm |
F | Vocal | 8 | ||||
Hoa Ảnh Nghệ Tinh |
Hoàng Thư Hào |
F | Vocal | 33 | ||||
Hoán Tinh Văn Hóa 煥星 |
Lý Hâm Nham |
F | Vocal | 14 | ||||
Mạch Duệ Giải trí |
Tôn Phàm Kiệt |
D | Dance | 16 | ||||
Quả Nhiên Giải trí |
Trương Yến Khải |
F | Rap | 41 | ||||
CNBLUE | Can't Stop | Nhóm A Snow Prince |
Mạch Duệ Giải trí |
Lữ Thần Du |
F | Vocal | 11 | 258 |
Banana Culture |
Vưu Trường Tĩnh |
A | Vocal | 21 | ||||
Yuehua Entertainment |
Phạm Thừa Thừa 范丞 |
D | Vocal Center |
99 | ||||
Hoa Nghị huynh đệ |
Trịnh Duệ Bân |
A | Vocal | 14 | ||||
Mạch Duệ Giải trí |
Đặng Lãng Di 鄧烺怡 |
C | Dance | 8 | ||||
Banana Culture |
Lâm Siêu Trạch |
A | Rap Leader |
19 | ||||
Yuehua Entertainment |
Justin | B | Rap | 86 | ||||
Nhóm B |
Thần Tinh Giải trí |
Curry |
D | Vocal | 11 | 181 | ||
Giác Đỉnh Đông Phương |
Hàn Mộc Bá |
C | Vocal Leader |
28 | ||||
Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng |
Jeffrey | D | Vocal Center |
30 | ||||
Khôn Âm Giải trí |
Linh Siêu |
D | Vocal | 34 | ||||
Thịnh Hạ Tinh Không |
Vương Tử Hào |
D | Dance | 26 | ||||
Thần Tinh Giải trí |
Từ Thánh Ân |
D | Rap | 17 | ||||
Giác Đỉnh Đông Phương |
Tần Phấn |
F | Rap | 35 |
Tập 5
[sửa | sửa mã nguồn]- Các Thực tập sinh bầu chọn Người có gương mặt đẹp nhất。
Kết quả bình chọn | ||
---|---|---|
Thứ hạng | Thí sinh | Công ty quản lý |
1 | Lâm Ngạn Tuấn |
Banana Culture |
2 | Linh Siêu 灵超 |
Khôn Âm Giải trí |
3 | Thái Từ Khôn 蔡徐 |
TTS Cá nhân 个人练习 |
4 | Tần Phấn |
Giác Đỉnh Đông Phương 觉醒东方 |
5 | Châu Ngạn Thần |
Quả Nhiên Giải trí |
6 | Vương Tử Dị |
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc 简单 |
7 | Tất Văn Quân 毕雯珺 |
Yuehua Entertainment 乐华娱乐 |
8 | Justin
|
Yuehua Entertainment 乐华娱乐 |
9 | Bốc Phàm |
Khôn Âm Giải trí |
- Thi đấu vũ đạo tốc độ cao
- Các thực tập sinh thi đấu cuộc thi nhảy vũ đạo ca khúc chủ đề <Ei Ei> ở mức độ tua nhanh do hai cố vấn vũ đạo Trình Tiêu và Châu Khiết Quỳnh tổ chức.
- Phần thưởng: 99 thực tập sinh được cùng nhau đi ăn lẩu và sử dụng điện thoại.
- Các thực tập sinh tham gia cuộc bình chọn "Người muốn giới thiệu em gái mình cho nhất"
Kết quả bình chọn | ||
---|---|---|
Thứ hạng | Thí sinh | Công ty quản lý |
1 | Jeffrey | Hoa Nghị huynh đệ Thời thượng 华谊 |
2 | Tần Phấn |
Giác Đỉnh Đông Phương 觉醒东方 |
3 | Lâu Tư Bác 娄滋 |
Siêu Năng Xướng phiên |
4 | Bốc Phàm |
Khôn Âm Giải trí |
5 | Phạm Thừa Thừa 范丞 |
Yuehua Entertainment 乐华娱乐 |
- Công bố xếp hạng lần thứ 1(Loại thí sinh lần 1)
- Lần công bố xếp hạng chính thức đầu tiên của 99 thực tập sinh.
- Kết quả phiếu bình chọn dựa trên kết quả của vòng 2 - Đánh giá nhóm (tập 4 và tập 5) cộng với tổng lượt bình chọn online (thực hiện trên website/ ứng dụng Iqiyi. Mỗi tài khoản mỗi ngày được bình chọn 9 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau, tài khoản VIP có số lượng phiếu gấp đôi, 18 phiếu cho 9 thực tập sinh khác nhau)
- Top 1 - 60 tiếp tục cuộc thi. Các thực tập sinh từ hạng 61 đến 99 bị loại.
- Màu đỏ: Tăng hạng,Màu xanh: Tụt hạng,-: Giữ nguyên thứ hạng。
Kết quả công bố thứ hạng lần 1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thứ hạng | Thí sinh | Số phiếu bình chọn | Kết quả so với trước | ||||
1 | Thái Từ Khôn 蔡徐 |
11,254,646 | - | ||||
2 | Trần Lập Nông 陈立农 | 7,409,638 | - | ||||
3 | Phạm Thừa Thừa
范丞 |
6,716,169 | - | ||||
4 | Justin
|
6,608,579 | - | ||||
5 | Chu Chính Đình
|
6,539,548 | - | ||||
6 | Tiểu Quỷ
|
5,532,434 | - | ||||
7 | Bốc Phàm
|
3,352,131 | - | ||||
8 | Lý Quyền Triết |
2,456,778 | ↑3 | ||||
9 | Hà Đông Đông |
2,443,819 | ↓1 | ||||
10 | Vưu Trường Tĩnh
|
2,376,682 | ↓1 | ||||
11 | Vương Tử Dị
|
2,172,301 | ↑2 | ||||
12 | Jeffrey | 2,046,180 | ↓2 | ||||
13 | Tần Phấn
|
1,947,458 | ↓1 | ||||
14 | Lâm Siêu Trạch
|
1.689.966 | - | ||||
15 | Chu Tinh Kiệt |
1,578,504 | ↑3 | ||||
16 | Linh Siêu
灵超 |
1,540,972 | ↑3 | ||||
17 | Tiền Chính Hạo
钱正 |
1,442,197 | ↓2 | ||||
18 | Đổng Nham Lỗi
|
1,406,106 | ↓1 | ||||
19 | Hàn Mộc Bá
韩沐 |
1,335,746 | ↓3 | ||||
20 | Đinh Trạch Nhân
|
1,178,626 | - | ||||
21 | Nhạc Nhạc
|
1,043,108 | ↑2 | ||||
22 | Tả Diệp
|
1,040,536 | ↓1 | ||||
23 | Hứa Khải Hạo 许凯 |
988,816 | ↓1 | ||||
24 | Mộc Tử Dương |
910,613 | - | ||||
25 | Trịnh Duệ Bân 郑锐 |
865,664 | ↑1 | ||||
26 | Tất Văn Quân 毕雯珺 | 836,793 | ↓1 | ||||
27 | Châu Ngạn Thần
|
662,933 | ↑1 | ||||
28 | Lâm Ngạn Tuấn
|
622,535 | ↑2 | ||||
29 | Lý Hy Khản
|
613,799 | ↓2 | ||||
30 | Lục Đình Hạo 陆定 |
576,286 | ↑1 | ||||
31 | Châu Duệ | 551,319 | ↑7 | ||||
32 | Hoàng Thư Hào
|
538,020 | ↓3 | ||||
33 | Hoàng Tân Thuần
|
526,612 | ↓1 | ||||
34 | La Chính
罗正 |
507,427 | ↑2 | ||||
35 | Trương Đạt Nguyên
张达 |
505,441 | ↑11 | ||||
36 | Lý Nhượng
|
480,187 | ↓3 | ||||
37 | Bối Hoành Lân bei hong lin | 479,443 | ↓2 | ||||
38 | Lý Trường Canh |
416,274 | ↓4 | ||||
39 | Trần Tư Kỳ |
378,569 | ↓2 | ||||
40 | Hàn Ung Kiệt |
365,269 | ↑5 | ||||
41 | Tần Tử Mặc |
361,316 | ↓2 | ||||
42 | Vũ Liên Kiệt |
339,332 | ↑10 | ||||
43 | Đàm Tuấn Nghị 覃俊 |
339,319 | ↓1 | ||||
44 | Lâu Tư Bác 婁滋 |
334,839 | ↑4 | ||||
45 | Tĩnh Bội Dao |
327,725 | ↓4 | ||||
46 | Dư Minh Quân |
321,983 | ↓6 | ||||
47 | Trần Minh Hào |
314,601 | ↓3 | ||||
48 | Minh Bằng |
306,535 | ↓1 | ||||
49 | Dương Phi Đồng 楊非 |
281,012 | ↑18 | ||||
50 | Chu Quân Nhất |
270,542 | ↓1 | ||||
51 | Curry |
252,504 | ↑4 | ||||
52 | Lăng Kỳ |
248,425 | ↑12 | ||||
53 | Chu Quân Thiên |
247,763 | ↓3 | ||||
54 | Từ Thánh Ân |
243,715 | - | ||||
55 | Lý Tuấn Nghị |
229,038 | ↓2 | ||||
56 | Trương Đạt Hiên |
228,027 | ↑16 | ||||
57 | Vương Nghệ Long |
227,256 | ↓3 | ||||
58 | Khương Đạt Hách |
223,613 | ↓6 | ||||
59 | Hồ Trí Bang |
221,892 | ↑4 | ||||
60 | Lương Huy |
215,084 | ↓9 |
Tập 6
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiến hành Vòng 3 - Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
- Các thực tập sinh được lựa chọn vị trí thi và bài hát lần lượt theo thứ tự xếp hạng được công bố tại tập 5.
- Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
- Phân loại Màu camThực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanhĐội trưởng trong nhóm.
Kết quả tập 6 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại hình | Ca khúc | Nguyên gốc | Nhóm | Thí sinh | Công ty quản lý | Xếp hạng | Số phiếu |
Dance | Côn nhị khúc |
Châu Kiệt Luân |
The Shadows | Đinh Trạch Nhân |
Yuehua Entertainment |
1 | 339 |
Châu Ngạn Thần |
Quả Nhiên Giải trí |
2 | 146 | ||||
Dư Minh Quân |
Mạch Duệ Giải trí |
5 | 59 | ||||
Lăng Kỳ |
Bạc Dập Văn hóa 鉑熠 |
6 | 34 | ||||
Trương Đạt Nguyên |
Bạc Dập Văn hóa 鉑熠 |
4 | 70 | ||||
Hồ Trí Bang |
Điểm Tinh Văn hóa |
3 | 95 | ||||
Khương Đạt Hách |
MLody Studio MLody |
7 | 26 | ||||
Rap | Artist | ZICO | Auto-tune | Tiểu Quỷ |
Quả Nhiên giải trí |
1 | 328 |
Chu Tinh Kiệt |
Quả Nhiên giải trí |
3 | 166 | ||||
Nhạc Nhạc |
Khôn Âm Giải trí |
2 | 174 | ||||
Từ Thánh Ân |
Thần Tinh Giải trí |
4 | 113 | ||||
Vocal | Hoài niệm trong anh |
Tôn Yến Tư |
Ngày mưa rơi |
Vưu Trường Tĩnh |
Banana Culture |
1 | 300 |
Hàn Mộc Bá |
Giác Đỉnh Đông Phương |
3 | 176 | ||||
Trần Lập Nông |
Truyền Kỳ Tinh Giải trí |
4 | 115 | ||||
Lý Quyền Triết |
Yuehua Entertainment |
2 | 295 | ||||
Rap | Turn down for what | DJ Snake | Thật sự không dễ dàng |
Tần Phấn |
Giác Đỉnh Đông Phương |
1 | 248 |
Đổng Nham Lỗi |
Từ Văn Truyền thông 慈文 |
3 | 95 | ||||
Lý Nhượng |
Siêu Năng Xướng Phiên |
4 | 59 | ||||
Tĩnh Bội Dao |
Giác Đỉnh Đông Phương |
2 | 163 |
Tập 7
[sửa | sửa mã nguồn]- Tiếp tục iến hành Vòng 3 - Đánh giá vị trí Vocal (Thanh nhạc), Dance (Vũ đạo) và Rap.
- Thực tập sinh có số phiếu bình chọn trường quay cao nhất trong nhóm được thưởng 50.000 phiếu; 3 thực tập sinh đứng đầu 3 vị trí đánh giá được thưởng 100.000 phiếu
- Phân loại Màu cam Thực tập sinh đứng đầu,Gạch chân Center trong nhóm,Màu xanh Đội trưởng trong nhóm.
Kết quả tập 7 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Loại hình | Ca khúc | Nguyên gốc | Nhóm | Thí sinh | Công ty quản lý | Xếp hạng | Số phiếu |
Dance | Sheep | Tiểu miên dương |
Chu Chính Đình |
Yuehua Entertainment |
1 | 351 | |
Lâm Siêu Trạch |
Banana Culture |
3 | 112 | ||||
Tả Diệp |
Giác Đỉnh Đông Phương |
4 | 53 | ||||
Hứa Khải Hạo |
Dã Hỏa Giải trí |
5 | 49 | ||||
Lý Hy Khản |
Mạch Duệ Giải trí |
2 | 136 | ||||
Vũ Liên Kiệt |
Siêu Năng Xướng Phiên |
6 | 38 | ||||
Vocal | Yêu em |
Trần Phương Ng |
Jeffrey | Hoa Nghị Huynh đệ Thời thượng |
3 | 160 | |
Lâm Ngạn Tuấn |
Bannana Culture |
2 | 219 | ||||
Lục Đình Hạo |
Bannana Culture |
4 | 107 | ||||
Hoàng Tân Thuần |
Yuehua Entertainment |
1 | 231 | ||||
Rap | Very good | Block B | Very good team | Đàm Tuấn Nghị 覃俊 |
Siêu Năng Xướng Phiên |
3 | 69 |
Lý Tuấn Nghị |
TTS cá nhân |
2 | 98 | ||||
Phạm Thừa Thừa 范丞 |
Yuehua Entertainment |
1 | 368 | ||||
Bối Hoành Lân |
Bannana Culture |
4 | 60 | ||||
Dance | Flow | Phương Đại Đồng |
Hồng hồng hỏa hỏa |
Chu Quân Nhất |
Tân Duệ Tạp chí |
Chấn thương | |
Chu Quân Thiên |
Tân Duệ Tạp chí |
1 | 227 | ||||
Vương Nghệ Long |
Thịnh hạ thiên không |
2 | 128 | ||||
Lương Huy |
Joy Star | 3 | 106 | ||||
Vocal | Non nửa |
Trần Lạp |
Châu Duệ |
TTS Tự do |
1 | 293 | |
Linh Siêu |
Khôn Âm Giải trí |
3 | 248 | ||||
Tiền Chính Hạo |
Á Ca Văn hóa |
4 | 229 | ||||
Trịnh Duệ Bân |
Hoa Nghị huynh đệ |
2 | 250 | ||||
Dance | Me too | Meghan Trainor | 如果 |
Lâu Tư Bác 婁滋 |
Siêu Năng Xướng Phiên |
1 | 197 |
Dương Phi Đồng 楊非 |
Thịnh Hạ Tinh Không |
3 | 110 | ||||
Trương Đạt Nguyên |
Thịnh Hạ Tinh Không |
4 | 54 | ||||
Tần Tử Mặc |
Giác Đỉnh Đông Phương |
2 | 142 | ||||
Curry |
Thần Tinh Giải trí |
5 | 46 | ||||
Vocal | Shape of you | Ed Sheeran | I want you | Trần Minh Hào |
Thịnh Hạ Thiên Không |
1 | 127 |
Trần Tư Kỳ |
Thứ Nguyên Văn hóa |
5 | 76 | ||||
Minh Bằng |
Anh Hoàng Giải trí |
4 | 86 | ||||
Lý Trường Canh |
Hồng Dập Văn hóa |
2 | 119 | ||||
Hàn Ung Kiệt |
Tiệp Đặc Liên hợp |
3 | 94 | ||||
Vocal | Always Online | Lâm Tuấn Kiệt |
High fashion | Mộc Tử Dương |
Khôn Âm Giải trí |
2 | 199 |
Tất Văn Quân 畢雯珺 |
Yuehua Entertainment |
1 | 300 | ||||
Hoàng Thư Hào |
Hoa Ảnh Nghệ Tinh |
4 | 97 | ||||
La Chính |
Mạch Duệ Giải trí |
3 | 124 | ||||
Hà Đông Đông |
Hồng Dập Văn hóa |
5 | 47 | ||||
Rap | Papillon |
Jackson Wang |
Justin | Yuehua Entertainment |
1 | 285 | |
Thái Tù Khôn 蔡徐 |
TTS Tự do |
2 | 271 | ||||
Bốc Phàm |
Khôn Âm Giải trí |
3 | 186 | ||||
Vương Tử Dị |
Giản Đơn Khoái Lạc Âm nhạc |
4 | 143 |
Tổng kết quả Nhóm Dance | ||
---|---|---|
Thí sinh | Xếp hạng | Số phiếu (Đã cộng thưởng) |
Chu Chính Đình |
1 | 150,351 |
Đinh Trạch Nhân |
2 | 50,339 |
Chu Quân Thiên |
3 | 50,227 |
Lâu Tư Bác 婁滋 |
4 | 50,191 |
Châu Ngạn Thần |
5 | 146 |
Tần Tử Mặc |
6 | 142 |
Lý Hy Khản |
7 | 136 |
Vương Nghệ Long |
8 | 128 |
Lâm Siêu Trạch |
9 | 112 |
Dương Phi Đồng 楊非 |
10 | 110 |
Lương Huy |
11 | 106 |
Hồ Trí Bang |
12 | 95 |
Trương Dịch Hiên |
13 | 70 |
Dư Minh Quân |
14 | 59 |
Trương Đạt Nguyên |
15 | 54 |
Tả Diệp |
16 | 53 |
Hứa Khải Hạo |
17 | 49 |
Curry |
18 | 46 |
Vũ Liên Kiệt |
19 | 38 |
Lăng Kỳ |
20 | 34 |
Khương Đạt Hách |
21 | 26 |
Chu Quân Nhất |
22 | 0 |
Tổng kết quả Nhóm Vocal | ||
---|---|---|
Thí sinh | Xếp hạng | Số phiếu |
Vưu Trường Tĩnh |
1 | 150,300 |
Tất Văn Quân 畢雯珺 |
1 | 150,300 |
Châu Duệ |
3 | 50,293 |
Hoàng Tân Thuần |
4 | 50,231 |
Trần Minh Hào |
5 | 50,127 |
Lý Quyền Triết |
6 | 295 |
Trịnh Duệ Bân |
7 | 250 |
Linh Siêu |
8 | 248 |
Tiền Chính Hạo |
9 | 229 |
Lâm Ngạn Tuấn |
10 | 219 |
Mộc Tử Dương |
11 | 199 |
Hàn Mộc Bá |
12 | 176 |
Jeffrey | 13 | 160 |
La Chính |
14 | 124 |
Lý Trường Canh |
15 | 119 |
Trần Lập Nông |
16 | 115 |
Lục Đình Hạo |
17 | 107 |
Hoàng Thư Hào |
18 | 97 |
Hàn Ung Kiệt |
19 | 94 |
Minh Bằng |
20 | 86 |
Trần Tư Kỳ |
21 | 76 |
Hà Đông Đông |
22 | 47 |
Tổng kết quả Nhóm Rap | ||
---|---|---|
Xếp hạng | Xếp hạng | Số phiếu (Đã cộng thưởng) |
Phạm Thừa Thừa 范丞 |
1 | 150,368 |
Tiểu Quỷ |
2 | 50,328 |
Justin | 3 | 50,285 |
Tần Phấn |
4 | 50,248 |
Thái Từ Khôn 蔡徐 |
5 | 271 |
Bốc Phàm |
6 | 186 |
Nhạc Nhạc |
7 | 174 |
Chu Tinh Kiệt |
8 | 166 |
Tĩnh Bội Dao |
9 | 163 |
Vương Tử Dị |
10 | 143 |
Từ Thánh Ân |
11 | 113 |
Lý Tuấn Nghị |
12 | 98 |
Đổng Nham Lỗi |
13 | 95 |
Đàm Tuấn Nghị 覃俊 |
14 | 69 |
Bối Hoành Lân |
15 | 60 |
Lý Nhượng |
16 | 59 |
Tổng kết quả toàn bộ | ||
---|---|---|
Thí sinh | Xếp hạng | Tổng số phiếu |
Phạm Thừa Thừa 范丞 |
1 | 150,368 |
Chu Chính Đình |
2 | 150,351 |
Vưu Trường Tĩnh |
3 | 150,300 |
Tất Văn Quân 畢雯珺 |
3 | 150,300 |
Đinh Trạch Nhân |
5 | 50,339 |
Tiểu Quỷ |
6 | 50,328 |
Châu Duệ |
7 | 50,293 |
Justin | 8 | 50,285 |
Tần Phấn |
9 | 50,248 |
Hoàng Tân Thuần |
10 | 50,231 |
Chu Quân Thiên |
11 | 50,227 |
Lâu Tư Bác 婁滋 |
12 | 50,191 |
Trần Minh Hào |
13 | 50,127 |
Lý Quyền Triết |
14 | 295 |
Thái Từ Khôn 蔡徐 |
15 | 271 |
Trịnh Duệ Bân |
16 | 250 |
Linh Siêu |
17 | 248 |
Tiền Chính Hạo |
18 | 229 |
Lâm Ngạn Tuấn |
19 | 219 |
Mộc Tử Dương |
20 | 199 |
Bốc Phàm |
21 | 186 |
Hàn Mộc Bá |
22 | 176 |
Nhạc Nhạc |
23 | 174 |
Chu Tinh Kiệt |
24 | 166 |
Tĩnh Bội Dao |
25 | 163 |
Jeffrey | 26 | 160 |
Châu Ngạn Thần |
27 | 146 |
Vương Tử Dị |
28 | 143 |
Tần Tử Mặc |
29 | 142 |
Lý Hy Khản |
30 | 136 |
Vương Nghệ Long |
31 | 128 |
La Chính |
32 | 124 |
Lý Trường Canh |
33 | 119 |
Trần Lập Nông |
34 | 115 |
Từ Thánh Ân |
35 | 113 |
Lâm Siêu Trạch |
36 | 112 |
Dương Phi Đồng 楊非 |
37 | 110 |
Lục Đình Hạo |
38 | 107 |
Lương Huy |
39 | 106 |
Lý Tuấn Nghị |
40 | 98 |
Hoàng Thư Hào |
41 | 97 |
Đổng Nham Lỗi |
42 | 95 |
Hồ Trí Bang |
42 | 95 |
Hàn Ung Kiệt |
44 | 94 |
Minh Bằng |
45 | 86 |
Trần Tư Kỳ |
46 | 76 |
Trương Dịch Hiên |
47 | 70 |
Đàm Tuấn Nghị 覃俊 |
48 | 69 |
Bối Hoành Lân |
49 | 60 |
Lý Nhượng |
50 | 59 |
Dư Minh Quân |
50 | 59 |
Trương Đạt Nguyên |
52 | 54 |
Tả Diệp |
53 | 53 |
Hứa Khải Hạo |
54 | 49 |
Hà Đông Đông |
55 | 47 |
Curry |
56 | 46 |
Vũ Liên Kiệt |
57 | 38 |
Lăng Kỳ |
58 | 34 |
Khương Đạt Hách |
59 | 26 |
Chu Quân Nhất |
60 | 0 |
Tập 8
[sửa | sửa mã nguồn]Các thực tập sinh được các nhà sáng tạo thanh xuân chọn bài hát chủ đề. Có 5 nhóm sẽ loại dần trong lúc luyện tập. Mỗi nhóm chia ra làm hai đội nhỏ. Có 5 bài hát gồm: "Boom Boom Boom", "Anh mãi nhớ", "Firewalking", "Mau nghe tôi nói này", "Dream"
1.Nhóm 1: Bài hát "Boom Boom Boom": Đổng Nham Lỗi, Trần Tư Kỳ, Lâu Tư Bác, Hoàng Tân Thuần, Trương Dịch Hiên, La Chính, Hà Đông Đông, Lục Định Hạo, Vương Nghệ Long, Lăng Kì, Đàm Tuấn Nghị, Hoàng Tư Hào.
2.Nhóm 2: Bài hát "Dream": Thái Từ Khôn, Vương Tử Dị, Phạm Thừa Thừa, Trần Danh Hào, Chu Tinh Kiệt, Chu Chính Đình, Justin, Đinh Trạch Nhân, Châu Ngạn Thần, Trịnh Duệ Bân, Lý Nhượng, Tiền Chính Hạo
3.Nhóm 3: Bài hát "Firewalking": Trần Lập Nông, Tần Phấn, Dư Minh Quân, Lâm Siêu Trạch, Lâm Ngạn Tuấn, Tả Diệp, Lý Quyền Triết, Nhạc Nhạc, Hứa Khải Hạo, Linh Siêu, Mộc Tử Dương,Lý Hi Khản.
4.Nhóm 4: Bài hát "Mau nghe tôi nói này": Bốc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Chu Quân Thiên, Vũ Liên Kiệt, Minh Bằng, Curry, Bối Hoành Lâm, Chu Quân Thiên, Tần Tử Mặc.
5.Nhóm 5: Bài hát "Anh mãi nhớ": Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Châu Duệ, Lý Tuấn Nghị, Dương Phi Đồng, Hàn Mộc Bá, Hàn Ung Kiệt, Tĩnh Bội Dao, Lý Trường Canh, Tất Văn Quân, Hồ Trí Bang, Trương Đạt Nguyên.
Bắt đầu công bố loại đợt hai:
1.Thái Từ Khôn: 22.819.925 phiếu
2.Justin: 20.287.719 phiếu
3.Phạm Thừa Thừa: 18.453.678 phiếu
4.Chu Chính Đình: 17.848.559 phiếu
5.Trần Lập Nông: 16.757.389 phiếu
6.Tiểu Quỷ: 12.201.426 phiếu
7.Vương Tử Dị: 11.951.835 phiếu
8.Vưu Trường Tĩnh: 11.794.119 phiếu
9.Linh Siêu: 9.499.151 phiếu
10.Bốc Phàm: 9.190.239 phiếu
11.Tần Phấn: 8.948.637 phiếu
12.Lý Quyền Triết: 8.663.416 phiếu
13.Chu Tinh Kiệt: 5.704.565 phiếu
14.Châu Ngạn Thần: 5.622.830 phiếu
15.Jeffrey: 5.471.493 phiếu
16.Lâm Siêu Trạch: 5.048.276 phiếu
17.Lý Hi Khản: 4.366.313 phiếu
18.Nhạc Nhạc: 3.698.435 phiếu
19.Đinh Trạch Nhân: 3.454.002 phiếu
20.Mộc Tử Dương: 2.774.054 phiếu
21.Hàn Mộc Bá: 2.711.723 phiếu
22.Lâm Ngạn Tuấn: 2.622.836 phiếu
23.Châu Duệ: 2.600.068 phiếu
24.La Chính: 2.437.643 phiếu
25.Trịnh Duệ Bân: 2.357.454 phiếu
26.Tiền Chính Hạo: 2.329.402 phiếu
27.Tất Văn Quân: 2.207.760 phiếu
28.Từ Thánh Ân: 2.099.753 phiếu
29.Hoàng Tân Thuần: 1.965.047 phiếu
30.Dương Phi Đồng: 1.940.083 phiếu
31.Lục Định Hạo: 1.940.057 phiếu
32.Lâu Tư Bác: 1.856.060 phiếu
33.Hà Đông Đông: 1.788.828 phiếu
34.Dư Minh Quân: 1.772.933 phiếu
35.Lý Nhượng: 1.706.074 phiếu
Tập 9
[sửa | sửa mã nguồn]Chia lại nhóm hát bài chủ đề mỗi nhóm 7 người. Nhóm nào nhiều hơn 7 người sẽ bỏ phiếu người nào ở lại. Sau đó các nhóm thiếu sẽ chọn người từ những người không được chọn của các nhóm khác. Thứ tự chọn theo thứ tự bầu chọn bắt đầu từ Tiểu Quỷ hạng 6, Vưu Trường Tĩnh hạng 8, người còn lại sẽ vào nhóm 1.
Nhóm 1: Bài hát "Boom Boom Boom": La Chính, Lâu Tư Bác, Lục Định Hạo, Lý Nhượng, Nhạc Nhạc, Hoàng Tân Thuần, Hà Đông Đông.
Nhóm 2: Bài hát "Dream": Châu Ngạn Thần, Justin, Chu Chính Đình, Chu Tinh Kiệt, Phạm Thừa Thừa, Đinh Trạch Nhân, Tiền Chính Hạo.
Nhóm 3: Bài hát "Firewalking": Trần Lập Nông, Lâm Siêu Trạch, Linh Siêu, Lâm Ngạn Tuấn, Lý Quyền Triết, Mộc Tử Dương, Dư Minh Quân.
Nhóm 4: Bài hát "Mau nghe tôi nói này": Bộc Phàm, Tiểu Quỷ, Từ Thánh Ân, Trịnh Duệ Bân, Thái Từ Khôn, Tần Phấn, Lý Hi Khản.
Nhóm 5: Bài hát "Anh mãi nhớ": Vưu Trường Tĩnh, Jeffrey, Tất Văn Quân, Châu Duệ, Hàn Mộc Bá, Dương Phi Đồng, Vương Tử Dị.
Tập 10
[sửa | sửa mã nguồn]Bắt đầu công bố xếp hạng lần 3:
1.Thái Từ Khôn: 17.400.495 phiếu: —
2.Trần Lập Nông: 6.651.023 phiếu: ⬆️3
3.Phạm Thừa Thừa: 6.243.396 phiếu: —
4.Justin-Hoàng Minh Hạo: 6.085.851 phiếu: ⬇️2
5.Vương Tử Dị: 3.525.667 phiếu: ⬆️2
6.Tiểu Quỷ: 3.338.168 phiếu: —
7.Chu Chính Đình: 3.194.539 phiếu: ⬇️3
8.Vưu Trường Tĩnh: 2.787.412 phiếu: —
9.Bốc Phàm: 2.655.890 phiếu: ⬆️1
10.Tiền Chính Hạo: 2.575.146 phiếu: ⬆️16
11.Lâm Ngạn Tuấn: 2.410.729 phiếu: ⬆️11
12.Tất Văn Quân: 2.187.524 phiếu: ⬆️15
13.Linh Siêu: 1.685.787 phiếu: ⬇️4
14.Chu Tinh Kiệt: 1.455.253 phiếu: ⬇️1
15.Lâm Siêu Trạch: 1.366.589 phiếu: ⬆️1
16.Jeffrey: 1.321.198 phiếu: ⬇️1
17.Tần Phấn: 1.163.120 phiếu: ⬇️6
18.Lý Hi Khản: 1.128.032 phiếu: ⬇️1
19.Từ Thánh Ân: 1.115.051 phiếu: ⬆️9
20.Trịnh Duệ Bân: 1.068.909 phiếu: ⬆️5
Tập 11
[sửa | sửa mã nguồn]Tập 12
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Top 9
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4
(Bình chọn trường quay) |
Tập 5
(Xếp hạng loại trừ) |
Tập 6 | Tập 7
(Bình chọn trường quay) |
Tập 8
(Xếp hạng loại trừ) |
Tập 9
(Bình chọn trường quay) |
Tập 10
(Xếp hạng loại trừ) |
Tập 12
(Chung kết) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Lập Nông | Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Phạm Thừa Thừa | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn | Thái Từ Khôn |
2 | Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Justin | Chu Chính Đình | Justin | Justin | Trần Lập Nông | Trần Lập Nông |
3 | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa | Dương Phi Đồng | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa | Vưu Trường Tĩnh | Phạm Thừa Thừa | Chu Chính Đình | Phạm Thừa Thừa | Phạm Thừa Thừa |
4 | Justin | Justin | La Chính | Justin | Chu Chính Đình | Tất Văn Quân | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Justin | Justin |
5 | Chu Chính Đình | Chu Chính Đình | Phạm Thừa Thừa | Chu Chính Đình | Trần Lập Nông | Đinh Trạch Nhân | Trần Lập Nông | Phạm Thừa Thừa | Vương Tử Dị | Lâm Ngạn Tuấn |
6 | Hà Đông Đông | Tiểu Quỷ | Chu Tinh Kiệt | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Tiểu Quỷ | Lâm Ngạn Tuấn | Tiểu Quỷ | Chu Chính Đình |
7 | Tiểu Quỷ | Hà Đông Đông | Justin | Bốc Phàm | Bốc Phàm | Châu Duệ | Vương Tử Dị | Mộc Tử Dương | Chu Chính Đình | Vương Tử Dị |
8 | Jeffrey | Bốc Phàm | Thái Từ Khôn | Lý Quyền Triết | Vương Tử Dị | Justin | Vưu Trường Tĩnh | Vương Tử Dị | Vưu Trường Tĩnh | Tiểu Quỷ |
9 | Bốc Phàm | Jeffrey | Lục Đình Hạo | Hà Đông Đông | Lý Quyền Triết | Tần Phấn | Linh Siêu | Tiểu Quỷ | Bốc Phàm | Vưu Trường Tĩnh |
Kết quả chính thức
[sửa | sửa mã nguồn]Trong đêm chung kết vào ngày 6 tháng 4 năm 2018, MC Lay thông báo tên chính thức của nhóm sẽ là Nine Percent.
Tập 12 (Tổng lượt bình chọn) | |||
---|---|---|---|
# | Tên | Lượt bình chọn | Công ty |
1 | Thái Từ Khôn | 47,640,887 | Thực tập sinh tự do |
2 | Trần Lập Nông | 20,441,802 | A Legend Star Entertainment |
3 | Phạm Thừa Thừa | 15,517,014 | Yuehua Entertainment |
4 | Justin | 14,574,594 | |
5 | Lâm Ngạn Tuấn | 12,131,367 | Banana Culture |
6 | Chu Chính Đình | 11,938,796 | Yuehua Entertainment |
7 | Vương Tử Dị | 8,561,329 | Simply Joy Music |
8 | Tiểu Quỷ | 7,856,601 | Gramarie Entertainment |
9 | Vưu Trường Tĩnh | 7,706,054 | Banana Culture |
Thứ tự bị loại
[sửa | sửa mã nguồn]Top 9 chung cuộc | |
Thực tập sinh bị loại trong tập cuối cùng | |
Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 3 | |
Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ 2 | |
Thực tập sinh bị loại trong vòng loại trừ thứ nhất | |
Thực tập sinh bị loại trừ/ bỏ thi |
Idol Producer Contestants[10] | ||||
---|---|---|---|---|
Thái Từ Khôn | Trần Lập Nông | Phạm Thừa Thừa | Justin | Lâm Ngạn Tuấn |
Chu Chính Đình | Vương Tử Dị | Tiểu Quỷ | Vưu Trường Tĩnh | Tất Văn Quân |
Tiền Chính Hạo | Bốc Phàm | Lý Hi Khản | Chu Tinh Kiệt | Linh Siêu |
Trịnh Duệ Bân | Jeffrey | Tần Phấn | Lâm Siêu Trạch | Từ Thánh Ân |
Châu Ngạn Thần | Mộc Tử Dương | Lý Quyền Triết | Hàn Mộc Bá | Châu Duệ |
Đinh Trạch Nhân | Nhạc Nhạc | Dương Phi Đồng | Lâu Tư Bác | La Chính |
Lục Đình Hạo | Hoàng Tân Thuần | Hà Đông Đông | Lý Nhượng | Dư Minh Quân |
Tả Diệp | Đổng Nham Lỗi | Hồ Trí Bang | Vũ Liên Kiệt | Đàm Tuấn Nghị |
Trương Dịch Hiên | Hàn Ung Kiệt | Hoàng Thư Hào | Hứa Khải Hạo | Vương Nghệ Long |
Tĩnh Bội Dao | Chu Quân Nhất | Chu Quân Thiên | Lăng Kỳ | Lý Tuấn Nghị |
Tần Tử Mặc | Trần Minh Hào | Bối Hoành Lâm | Lý Trường Canh | Trương Đạt Nguyên |
Trần Tư Kỳ | Minh Bằng | Curry | Lương Huy | Trương Đạt Hách |
Lý Nhược Thiên | Khương Kinh Tá | Khâu Trì Hài | Cao Mậu Đồng | Đặng Lãng Di |
Tôn Phàm Kiệt | Lữ Thần Du | Rapen | J-ONE | Tôn Hạo Nhiên |
Lâm Hạo Giai | Lý Chí Kiệt | Kim Dật Hàm | Vạn Vũ Hiền | Ứng Trí Việt |
Triệu Du Triệt | Vương Tử Hào | Trương Hân | Diệp Hoằng Hi | Trương Thần Vũ |
La Kiêt | Hà Gia Canh | Trương Nghệ Phàm | Triệu Lăng Phong | Vu Hạo |
Dương Nghệ | Trương Yến Khải | Từ Hạc Ni | Mẫn Hỷ Đường | Trần Nghĩa Phu |
Vu Bân | Chu Đằng Dương | Hoàng Nhựoc Hàm | Chu Nhất Văn | Cam Tuấn |
Hầu Hạo Nhiên | Lý Hâm Nham | Tống Thụy Giác | Gigel | Vương Hựu Thần |
Sản xuất
[sửa | sửa mã nguồn]Giám đốc sản xuất Jiang Bin đã từng sản xuất rất nhiều chương trình thực tế tìm kiếm tài năng nổi tiếng như S-style Show, I Supermodel, Road to the Runway. Chương trình còn có sự tham gia sản xuất của Cheng Gan - tổng đạo diễn của chương trình Super Boy và Tan Yan - giám đốc hình ảnh của chương trình I am a Singer.
Các huấn luyện viên trong chương trình được giới thiệu thông qua poster online. Ngày 17 tháng 12 năm 2017, họp báo của chương trình đã được tổ chức với sự tham dự của các huấn luyện viên là Trương Nghệ Hưng (Lay), Vương Gia Nhĩ (Jackson Wang), Trình Tiêu (Cheng Xiao), Châu Khiết Quỳnh (Zhou Jieqiong/ KyulKyung) và Âu Dương Tĩnh (MC Jin). Ngày 3 tháng 2 năm 2018, 21 thí sinh của Idol Producer đã được Trương Nghệ Hưng đưa đến ghi hình và xuất hiện trên show truyền hình nổi tiếng Khoái lạc đại bản doanh (Happy Camp).[n 15]
Sự đón nhận của công chúng
[sửa | sửa mã nguồn]Tập đầu tiên của chương trình nhận được hơn 100 triệu lượt người xem trong vòng một giờ đầu tiên phát sóng trên lý tưởng. Trương Nghệ Hưng ghi dấu ấn với sự tận tâm theo dõi, giám sát của mình đối với các thí sinh trong màn trình diễn của họ.[11]
Chương trình cán mốc 2 tỷ lượt xem vào ngày 23/3/2018 sau 9 tập phát sóng.
Các thực tập sinh trong chương trình thu hút được số phiếu bình chọn quá lớn: Đợt 1 là hơn 95 triệu phiếu, đợt 2 hơn 250 triệu phiếu, đợt 3 hơn 76 triệu phiếu.
Đĩa hát
[sửa | sửa mã nguồn]Singles
[sửa | sửa mã nguồn]Tiêu đề | Album chi tiết |
---|---|
Track listing
|
Tranh chấp đạo nhái
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình đã bị cáo buộc đạo nhái dạng thức theo chương trình Produce 101 của Hàn Quốc. Ngoài ra, Mnet đã làm rõ rằng họ không liên quan đến quá trình sản xuất chương trình Idol Producer.[13]
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 51
- ^ Cựu thí sinh Produce 101 Mùa 2, hạng 43
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment cùng Winwin, Renjun (NCT (nhóm nhạc)), Ji Hansol,...
- ^ Em trai ruột của "nữ hoàng giải trí Trung Quốc" Phạm Băng Băng
- ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment cùng Wanna One Lai Guan Lin
- ^ Từng thực tập tại Cube Entertainment và là bạn thân của Wanna One Lai Guan Lin
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc The Legend, từng thực tập tại Cube Entertainment, bạn thân của Jackson Wang
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment, cựu thí sinh chương trình X-Fire
- ^ Cựu thí sinh chương trình The rap of China
- ^ Từng thực tập tại SM Entertainment
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc M4M
- ^ Thủ khoa toàn quốc ngành Nhạc kịch năm 2015, sinh viên khoa Nhạc kịch Học viện Hý kịch Trung ương
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc Swin, cựu thí sinh chương trình Super Idol, từng là ứng viên ra mắt trong nhóm nhạc TFBoys
- ^ Cựu thành viên nhóm nhạc 24K
- ^ 21 thí sinh bao gồm: Thái Từ Khôn, Trần Lập Nông, Bối Hoành Lân, Đinh Trạch Nhân, Phạm Thừa Thừa, Justin, Chu Chính Đình, Lý Quyền Triết, Lâm Siêu Trạch, Lục Đình Hạo, La Chính, Vương Tử Dị, Tiểu Quỷ, Dương Phi Đồng, Vưu Trường Tĩnh, Trương Nghệ Phàm, Trương Dịch Hiên, Trịnh Duệ Bân, Châu Duệ, Châu Ngạn Thần, Chu Tinh Kiệt.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “
張 藝 興 挂帥《偶像 練習 生 》製作 人 愛 奇 藝 打 造 「頭部 流量 陣容 」”. China News Service (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2018. - ^ “张艺兴
加盟 《偶像 练习生 》担任 全 民 制作 人 代表 ”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 12 năm 2017. - ^ “
李 荣浩确认加盟 《偶像 练习生 》出 任 音 乐导师”. Phoenix TV (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 12 năm 2017. - ^ “
王 嘉 尔加盟 《偶像 练习生 》集 结"头部流量 "”. NetEase (bằng tiếng Trung). ngày 16 tháng 12 năm 2017. - ^ “《练习
生 》张艺兴邀极限男 人 帮称 得 要 看 预算”. Sina Corp (bằng tiếng Trung). ngày 19 tháng 12 năm 2017. - ^ “
真正 百 里 挑一美女 导师宇宙 少女 程 潇强势官宣 ”. Phoenix TV (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 12 năm 2017. - ^ “
周 洁琼程 潇加盟 《偶像 练习生 》偶像 导师引热议”. Global Times (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 12 năm 2017. - ^ “《
偶像 练习生 》第 二期练习生等级名单reaso(图文)”. - ^ “
豆 瓣 音 乐·音 乐人:chaos gene乐队”.豆 瓣 . Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2018. - ^ “[
偶像 練習 生 ][新聞 ]180217 《偶像 練習 生 》首輪 淘汰 賽 晉 級 60名 練習 生 蔡徐坤 獲 第 一 ”. Xuehua News (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 2 năm 2018. - ^ “张艺兴
化身 严厉制作 人 训哭练习生 ,网友却集体 夸赞艺兴做的好 ”. - ^ “《
偶像 练习生 》主 题曲MV首 发 网友化身 "显微镜女孩"”. Phoenix TV (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 1 năm 2018. - ^ “Mnet 측 "
中 '우상연습생', '프듀' 유사성에 깊은 유감" [공식입장 전문]”.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Idol Producer. |
- Website chính thứcLưu trữ 11 tháng 1 2018 tại Wayback Machine
- Idol Producer Voting Page
- Idol Producer Program Page
- Idol Producer trên Internet Movie Database
- Idol Producer
偶像 练习生 trên Sina Weibo - Idol Producer trên Facebook
- Idol Producer trên Twitter
- Idol Producer trên Instagram
- Kênh Idol Producer trên YouTube