(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Kiyotake Koki – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Kiyotake Koki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Koki Kiyotake
清武きよたけ こうあきら
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Koki Kiyotake
Ngày sinh 20 tháng 3, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Ōita, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
JEF United Chiba
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 U-18 Oita Trinita
2008–2012 Đại học Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2016 Sagan Tosu 14 (0)
2015–2016Roasso Kumamoto (mượn) 56 (19)
2017– JEF United Chiba 40 (11)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12 năm 2017

Koki Kiyotake (清武きよたけ こうあきら Kiyotake Koki?, sinh ngày 20 tháng 3 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.

Anh trai của anh, Hiroshi, cũng là một cầu thủ bóng đá.

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 Sagan Tosu J1 League 2 0 1 0 3 0
2013 10 0 0 0 4 0 14 0
2014 2 0 0 0 3 1 5 1
2015 0 0 2 0 2 0
2015 Roasso Kumamoto J2 League 19 7 3 0 22 7
2016 37 12 2 0 39 12
2017 JEF United Chiba 40 11 2 1 42 12
Tổng 110 30 7 1 10 1 127 32

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかんハンディばん 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 175 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "2016J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかん", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 207 out of 289)
  3. ^ Kiyotake Koki tại Soccerway

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]