Kwak Si-yang
Giao diện
(Đổi hướng từ Kwak Si Yang)
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kwak.
Kwak Si-yang | |
---|---|
Sinh | Kwak Myeong Jin Hàn Quốc |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Nghề nghiệp | Người mẫu, Diễn viên |
Năm hoạt động | 2014–nay |
Người đại diện | Starhaus Entertainment |
Chiều cao | 187 cm (6 ft 2 in) |
Cân nặng | 77 kg (170 lb) |
Website | Trang thông tin |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Gwak Si-yang |
McCune–Reischauer | Kwak Siyang |
Tên khai sinh | |
Hangul | |
Romaja quốc ngữ | Gwak Myeong-jin |
McCune–Reischauer | Kwak Myŏngchin |
Kwak Si-yang (Hangul: 곽시양, sinh ngày 15 tháng 1 năm 1987)[1] là một diễn viên, người mẫu người Hàn Quốc.
Diễn viên
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Kênh | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2014 | Glorious Day | SBS | Jung Hee-joo | [2] |
2015 | Perseverance, Goo Hae Ra | Mnet | Kang Se Jong | [3] |
Ma nữ đáng yêu (Oh My Ghost) | tvN | Seo Joon | [4] | |
All Is Well | KBS | Kang Ki Chan | ||
2016 | One More Happy Ending | MBC | Người chồng ly hôn | [5][6] |
Mirror Of The Witch | JTBC | Poong-Yeon | [7] | |
Second To Last Love | SBS | Park Joon-woo | [8] | |
2017 | Three Color Fantasy - Queen of the Ring | MBC | Người mẫu chuyên nghiệp | [9] |
Chicago Typewriter | tvN | Baek Tae-min / Heo Young-min | [10] | |
Fight For My Way | KBS2 | Kim Nam Il | [11] | |
2019 | Four Men | TBA | Choi Jin-soo | [12] |
Welcome 2 Life | MBC | Goo Dong-tae | [13] | |
2020 | Alice | SBS | Yoo Min-hyuk | [14] |
2021 | Hong Cheon Gi | Lee Yoo / Suyangdaegun / Thế Tổ | [15][16] | |
IDOLTheCoup | JTBC | Cha Jae-hyuk | [17] |
Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai trò | Chú thích |
---|---|---|---|
2014 | Night Flight | Shin Young Joo | [18] |
2016 | Sori: Voice From The Heart | Hyun-soo | [19] |
Elephant in the Room | Lee Jae-won | [20][21] | |
Familyhood | Kang Ji-hoon | [22][23] | |
2018 | The Witness | Tae-ho | [24] |
2019 | The Battle of Jangsari | Park Chan Nyun | [25] |
Chương trình thực tế
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Kênh | Vai trò | Ghi chú | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
2015–2016 | We Got Married – Mùa 4 | MBC | Thành viên | với Kim So-yeon (tập 287–316) | |
2017 | Lost Time | JTBC | MC | [26] | |
Luật rừng tại Sumatra | SBS | Thành viên | Tập 256–261 | [27] | |
2018 | Korea Coast Guard | MBC | MC | [28] | |
Running Man | SBS | Khách mời | Tập 414 | ||
2020 | Tập 501 |
Giải thưởng và đề cử
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ trao giải | Năm | Thể loại | Giải thưởng | Kết quả | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|
APAN Star Awards | 2016 | Diễn viên xuất sắc | Second To Last Love | Đề cử | |
Asia Artist Awards | 2016 | Giải diễn viên mới | Kwak Si-yang | Đoạt giải | [29] |
2018 | Giải Choice | Đoạt giải | [30] | ||
Asia Model Festival | 2016 | Giải ngôi sao mới (diễn viên) | Đoạt giải | ||
MBC Drama Awards | 2019 | Giải xuất sắc, diễn viên mini sê ri thứ hai-thứ ba | Welcome 2 Life | Đề cử | |
MBC Entertainment Awards | 2015 | Giải ngôi sao mới | We Got Married - Mùa 4 | Đoạt giải | [31] |
Giải cặp đôi xuất sắc | Kwak Si-yang với Kim So-yeon We Got Married - Mùa 4 |
Đoạt giải | |||
KBS Drama Awards | 2015 | Giải xuất sắc, diễn viên phim hằng ngày | All is Well | Đoạt giải | [32] |
Giải bình chọn, diễn viên | Đề cử | ||||
SBS Drama Awards | 2016 | Giải ngôi sao mới | Second To Last Love | Đoạt giải | |
2020 | Giải xuất sắc, diễn viên trong mini sê ri phim huyền bí / lãng mạn | Alice | Đề cử | [33] | |
Wildflower Film Awards | 2015 | Diễn viên mới xuất sắc | Night Flight | Đề cử |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kwak Si-yang (곽시양, Korean actor, singer)”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Good Day Cast (Korean Drama - 2014) - 기분 좋은날”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Sing Again, Hera Gu Cast (Korean Drama - 2014) - 칠전팔기 구해라”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Oh My Ghostess Cast (Korean Drama - 2015) - 오 나의 귀신님”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “One More Happy Ending Cast (Korean Drama - 2015) - 한번 더 해피엔딩”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “[단독] '우결' 김소연·곽시양, '한번더 해피엔딩' 카메오 출격” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Mirror of the Witch Cast (Korean Drama - 2016) - 마녀보감”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “The Second Last Love Cast (Korean Drama - 2016) - 끝에서 두 번째 사랑”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Three Color Fantasy - Queen of the Ring Cast (Korean Drama - 2017) - 세가지색 판타지 - 반지의 여왕”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Chicago Typewriter Cast (Korean Drama - 2017) - 시카고타자기”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Fight My Way Cast (Korean Drama - 2017) - 쌈 마이웨이”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Four Men (Korean Drama - 2018) - 사자”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ http://news1.kr/articles/?3612968
- ^ http://www.osen.co.kr/article/G1111279972
- ^ “[단독]'앨리스' 곽시양, 차기작은 SBS '홍천기'…수양대군
役 ”. sportsseoul (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2020. - ^ Ji Seung-hoon. “곽시양, '홍천기' 주연 수양대군으로 출연 확정 (공식)”. ytn (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020.
- ^ Yoon Ki-baek (ngày 7 tháng 7 năm 2021). “안희연·곽시양·김민규, JTBC 드라마 '아이돌' 캐스팅”. edaily. (bằng tiếng Hàn). Naver. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Night Flight Cast (Korean Movie - 2013) - 야간비행”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “SORI: Voice from the Heart Cast (Korean Movie - 2015) - 로봇, 소리”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Film school releases 3-D omnibus movie”. Korea JoongAng Daily. ngày 4 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Elephant in the Room Cast (Korean Movie - 2016) - 방 안의 코끼리”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Kim Hye-soo and Ma Dong-seok's "Family Plan" to crank in on the 27th”. Hancinema. Xports News. ngày 27 tháng 8 năm 2015.
- ^ “Familyhood Cast (Korean Movie - 2016) - 굿바이 싱글”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Witness (Korean Movie - 2017) - 목격자”. HanCinema (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ http://sports.chosun.com/news/ntype.htm?id=201810030100016650001103&servicedate=20181002
- ^ “'로스트타임' 곽시양, 데뷔 첫 MC 도전...트와이스와 호흡 [공식]”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ Son, Hyo-jung (ngày 17 tháng 1 năm 2017). “[단독] 곽시양·육성재, 김세정 이어 '정법' 인도네시아 편 합류”. TV Report (bằng tiếng Hàn). Naver.
- ^ “'곽시양 주의보' 영화 '목격자'의 범인으로, 예능에서 '바다경찰'로”.
- ^ “'AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ “BTS win the Daesang at Asia Artist Awards 2018 – and are among Artists Of The Year”. Metro. ngày 28 tháng 11 năm 2018.
- ^ “곽시양·조이·초아 3
人 , 뉴스타상 공동수상 (MBC연예대상)”. Nate (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2015. - ^ “KBS Drama Awards 2015 Winners”. Hancinema. ngày 31 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kim, Jong-eun (ngày 1 tháng 1 năm 2021). “'남궁민 대상→'펜트하우스' 9관왕, SBS 빛낸 두 작품 [종합]”. TV Daily (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2021.
Liên kết
[sửa | sửa mã nguồn]- Kwak Si-yang trên Facebook
- Kwak Si-yang Lưu trữ 2020-01-10 tại Wayback Machine tại Starhaus Entertainment