(Translated by https://www.hiragana.jp/)
MŠK Púchov – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

MŠK Púchov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
MŠK Púchov
Tập tin:Fk puchov.png
Tên đầy đủMestský Športový Klub Púchov
Thành lập1920; 104 năm trước (1920)
as Športový klub Puchov
SânMestský štadión Púchov
Sức chứa6.080
Chủ tịchTBA
Huấn luyện viên trưởngVladimír Cifranič
Giải đấu2. liga
2022/23thứ 10
Trang webTrang web của câu lạc bộ

MŠK Púchov là một câu lạc bộ bóng đá Slovakia, thi đấu ở thị trấn Púchov.

Vào tháng 7 năm 2006, câu lạc bộ mất nhà tài trợ chính, Matador a.s., và đổi tên thành FK Púchov. Câu lạc bộ có hai sân vận động, Mestský štadión hiện tại không sử dụng được do không đạt được thỏa thuận với thị trấn Púchov, và sân Futbalový štadión Nosice tạm thời. Ngày 24 tháng 6 năm 2013, trang web chính thức của FK Púchov thông báo sự hợp nhất giữa OTJ Moravany nad Váhom và FK Púchov, thành FK Púchov. Câu lạc bộ bắt đầu hợp tác với thị trấn. Thị trấn trở thành nhà tài trợ chính.

Lịch sử tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1920 - Športový klub Puchov
  • 1945 - ŠK Rolný Púchov
  • 1948 - Sokol Makyta Púchov
  • 1956 - TJ Iskra Púchov
  • 1968 - TJ Gumárne 1.mája Púchov
  • 1993 - ŠK Matador Púchov
  • 2003 - FK Matador Púchov
  • 2007 - FK Púchov
  • 2015 - MŠK Púchov

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử thi đấu giải châu Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa giải Giải đấu Vòng Quốc gia Câu lạc bộ Sân nhà Sân khách Chung cuộc
2001-02 UEFA Cup Vòng loại Malta Sliema Wanderers 3-0 1-2 4-2
Vòng 1 Đức SC Freiburg 0-0 1-2 1-2
2002/03 UEFA Cup Vòng loại Kazakhstan FC Atyrau 2-0 0-0 2-0
Vòng 1 Pháp Bordeaux 1-4 0-6 1-10
2003/04 UEFA Cup Vòng loại Gruzia FC Sioni Bolnisi 3-0 3-0 6-0
Vòng 1 Tây Ban Nha FC Barcelona 1-1 0-8 1-9

Tài trợ

[sửa | sửa mã nguồn]
Giai đoạn Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
1998-2001 Erreà MATADOR
2001-2004 Gems
2004-2006 Jako
2006-? không có

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 3 tháng 11 năm 2019 Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV Slovakia Michal Riška (đội phó)
3 HV Slovakia Matúš Haviar
4 HV Slovakia Rastislav Ozimý
5 Slovakia Stanislav Lacko
6 TV Slovakia Jakub Michlík
7 TV Slovakia Patrik Krčula
8 TV Slovakia Tomáš Kopiš
9 Slovakia Marek Kvaššay
10 TV Slovakia Juraj Pilát
11 TV Slovakia Denis Martinko
12 HV Slovakia Marián Pišoja
13 TV Slovakia Peter Tlacháč
14 Slovakia Martin Vlček
15 Slovakia Daniel Pilný
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 TV Slovakia Marek Kvaššay
17 TV Slovakia Frederik Marman
19 HV Slovakia Patrik Mráz
20 Slovakia Juraj Martinček
21 HV Slovakia František Brezničan (captain)
22 TM Slovakia Peter Pilný
31 TM Slovakia Kristián Strelčík
18 HV Slovakia Michal Vanák
HV Slovakia Adrián Hrančík
HV Slovakia Roman Rosina
TV Zimbabwe Mbekezeli Sibanda
TV Slovakia Adrián Turza
TV Slovakia Roman Kendy
Slovakia Matej Kosorín

Về các chuyển nhượng gần đây, xem Danh sách chuyển nhượng bóng đá Slovakia hè 2019.

Cầu thủ đáng chú ý

[sửa | sửa mã nguồn]

Từng thi đấu cho các đội tuyển quốc gia tương ứng. Các cầu thủ có tên in đậm thi đấu cho đội tuyển quốc gia khi thi đấu cho FK.

Xem thêm tại đây.

Huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “..:: FK MATADOR Púchov::.. - História klubu”. www.fkmatador.szm.com.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Slovakia teamlist Bản mẫu:Slovak Third Division Západ