Mastacembelus
Giao diện
Mastacembelus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Mastacembelidae |
Chi (genus) | Mastacembelus Scopoli, 1777[1] |
Loài điển hình | |
Ophidium mastacembelus J. Banks & Solander, 1794[2] | |
Các loài | |
63. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mastacembelus là một chi bao gồm các loài trong họ Cá chạch sông. Một số loài khá phổ biến trong nhóm cá cảnh như M. erythrotaenia và M. armatus.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Trong một đánh giá về họ Mastacembelidae năm 2005, các chi Caecomastacembelus và Aethiomastacembelus đã được xếp thành tên đồng nghĩa với Mastacembelus.[3] Đến năm 2023, có 63 loài đã được ghi nhận.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Mastacembelus alboguttatus Boulenger, 1893
- Mastacembelus albomaculatus Poll, 1953
- Mastacembelus ansorgii Boulenger, 1905
- Mastacembelus apectoralis Brown, Britz, Bills, Rüber & Day, 2011
- Mastacembelus armatus (Lacépède, 1800): Chạch sông
- Mastacembelus aviceps Roberts & Stewart, 1976
- Mastacembelus brachyrhinus Boulenger, 1899
- Mastacembelus brichardi Poll, 1958
- Mastacembelus catchpolei Fowler, 1936
- Mastacembelus congicus Boulenger, 1896
- Mastacembelus crassus Roberts & Stewart, 1976
- Mastacembelus cryptacanthus Günther, 1867
- Mastacembelus cunningtoni Boulenger, 1906
- Mastacembelus dayi Boulenger, 1912
- Mastacembelus decorsei Pellegrin, 1919
- Mastacembelus dienbienensis Nguyen & Nguyen, 2005
- Mastacembelus ellipsifer Boulenger, 1899
- Mastacembelus erythrotaenia Bleeker, 1850
- Mastacembelus favus Hora, 1924
- Mastacembelus flavidus Matthes, 1962
- Mastacembelus frenatus Boulenger, 1901
- Mastacembelus greshoffi Boulenger, 1901
- Mastacembelus kadeiensis Roberts, 2020
- Mastacembelus kakrimensis Vreven & Teugels, 2005
- Mastacembelus latens Roberts & Stewart, 1976
- Mastacembelus liberiensis Boulenger, 1898
- Mastacembelus loennbergii Boulenger, 1898
- Mastacembelus marchei Sauvage, 1879
- Mastacembelus mastacembelus (Banks & Solander, 1794)
- Mastacembelus micropectus Matthes, 1962
- Mastacembelus moorii Boulenger, 1898
- Mastacembelus niger Sauvage, 1879
- Mastacembelus nigromarginatus Boulenger, 1898
- Mastacembelus notophthalmus Roberts, 1989
- Mastacembelus oatesii Boulenger, 1893
- Mastacembelus ophidium Günther, 1894
- Mastacembelus pantherinus Britz, 2007
- Mastacembelus paucispinis Boulenger, 1899
- Mastacembelus plagiostomus Matthes, 1962
- Mastacembelus platysoma Poll & Matthes, 1962
- Mastacembelus polli Vreven, 2005
- Mastacembelus praensis (Travers, 1992)
- Mastacembelus reygeli Vreven & Snoeks, 2009
- Mastacembelus robertsi (Vreven & Teugels, 1996)
- Mastacembelus sanagali Thys van den Audenaerde, 1972
- Mastacembelus seiteri Thys van den Audenaerde, 1972
- Mastacembelus sexdecimspinus (Roberts & Travers, 1986)
- Mastacembelus shiloangoensis (Vreven, 2004)
- Mastacembelus shiranus Günther, 1896
- Mastacembelus simbi Vreven & Stiassny, 2009
- Mastacembelus strigiventus Zhou & Yang, 2011
- Mastacembelus taiaensis (Travers, 1992)
- Mastacembelus tanganicae Günther, 1894
- Mastacembelus thacbaensis Nguyen & Nguyen, 2005
- Mastacembelus tinwini Britz, 2007
- Mastacembelus traversi (Vreven & Teugels, 1997)
- Mastacembelus triolobus Zhou & Yang, 2011
- Mastacembelus trispinosus Steindachner, 1911
- Mastacembelus ubangipaucispinis Roberts, 2020
- Mastacembelus undulatus (McClelland, 1844)
- Mastacembelus unicolor Cuvier, 1832
- Mastacembelus vanderwaali Skelton, 1976
- Mastacembelus zebratus Matthes, 1962
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Giovanni Antonio Scopoli, 1777. Mastocembelvs. Introductio ad historiam naturalem, sistens genera lapidum, plantarum et animalium hactenus detecta, caracteribus essentialibus donata, in tribus divisa, subinde ad leges naturae 458.
- ^ Joseph Banks & Daniel Solander trong Alexander Russell, 1794. Ophidium mastacembelus. The natural history of Aleppo (ấn bản 2, Patrick Russell chỉnh lý, bổ sung): 208-209, Plate VI.
- ^ a b c Vreven, E. J. (2005). “Mastacembelidae (Teleostei; Synbranchiformes) subfamily division and African generic division: an evaluation”. Journal of Natural History. 39 (4): 351–370. doi:10.1080/0022293042000195975.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Mastacembelus tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Mastacembelus tại Wikimedia Commons
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mastacembelus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2023.