(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Mastacembelus – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Mastacembelus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mastacembelus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Synbranchiformes
Họ (familia)Mastacembelidae
Chi (genus)Mastacembelus
Scopoli, 1777[1]
Loài điển hình
Ophidium mastacembelus
J. Banks & Solander, 1794[2]
Các loài
63. Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Caecomastacembelus[3]
  • Aethiomastacembelus[3]
  • Afromastacembelus[4]

Mastacembelus là một chi bao gồm các loài trong họ Cá chạch sông. Một số loài khá phổ biến trong nhóm cá cảnh như M. erythrotaeniaM. armatus.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong một đánh giá về họ Mastacembelidae năm 2005, các chi CaecomastacembelusAethiomastacembelus đã được xếp thành tên đồng nghĩa với Mastacembelus.[3] Đến năm 2023, có 63 loài đã được ghi nhận.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Giovanni Antonio Scopoli, 1777. Mastocembelvs. Introductio ad historiam naturalem, sistens genera lapidum, plantarum et animalium hactenus detecta, caracteribus essentialibus donata, in tribus divisa, subinde ad leges naturae 458.
  2. ^ Joseph Banks & Daniel Solander trong Alexander Russell, 1794. Ophidium mastacembelus. The natural history of Aleppo (ấn bản 2, Patrick Russell chỉnh lý, bổ sung): 208-209, Plate VI.
  3. ^ a b c Vreven, E. J. (2005). “Mastacembelidae (Teleostei; Synbranchiformes) subfamily division and African generic division: an evaluation”. Journal of Natural History. 39 (4): 351–370. doi:10.1080/0022293042000195975.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]