Masvingo
Giao diện
Masvingo | |
---|---|
— Thành phố — | |
Quốc gia | Zimbabwe |
Tỉnh | Masvingo |
Quận | Masvingo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 38 km2 (15 mi2) |
Độ cao | 1.075 m (3,527 ft) |
Dân số (2013) | |
• Tổng cộng | 72.527 |
• Mật độ | 1,900/km2 (4,900/mi2) |
Múi giờ | CAT (UTC+2) |
Thành phố kết nghĩa | Middlesbrough, Kernen im Remstal |
Khí hậu | Cwa |
Trang web | http://masvingocity.gov.zw/ |
Masvingo là tỉnh lỵ tỉnh Masvingo, Zimbabwe. Vào năm 2013, dân số thành phố là 72.527 người.[1]
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Masvingo có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cwa).
Dữ liệu khí hậu của Masvingo | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 38.9 (102.0) |
39.0 (102.2) |
37.2 (99.0) |
35.1 (95.2) |
34.0 (93.2) |
31.3 (88.3) |
31.2 (88.2) |
34.9 (94.8) |
38.5 (101.3) |
39.5 (103.1) |
39.0 (102.2) |
39.2 (102.6) |
39.5 (103.1) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 28.1 (82.6) |
27.4 (81.3) |
26.9 (80.4) |
25.9 (78.6) |
24.1 (75.4) |
21.5 (70.7) |
21.6 (70.9) |
24.4 (75.9) |
27.4 (81.3) |
29.2 (84.6) |
28.7 (83.7) |
28.0 (82.4) |
26.1 (79.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 22.9 (73.2) |
22.2 (72.0) |
21.4 (70.5) |
19.4 (66.9) |
16.4 (61.5) |
13.9 (57.0) |
13.6 (56.5) |
16.2 (61.2) |
19.6 (67.3) |
21.8 (71.2) |
22.9 (73.2) |
22.7 (72.9) |
19.4 (66.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 17.2 (63.0) |
16.9 (62.4) |
15.4 (59.7) |
12.7 (54.9) |
8.7 (47.7) |
5.8 (42.4) |
5.4 (41.7) |
7.7 (45.9) |
11.4 (52.5) |
14.8 (58.6) |
16.1 (61.0) |
17.1 (62.8) |
12.4 (54.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 9.7 (49.5) |
10.0 (50.0) |
8.1 (46.6) |
2.4 (36.3) |
0.0 (32.0) |
−4.6 (23.7) |
−3.6 (25.5) |
−0.3 (31.5) |
2.5 (36.5) |
3.2 (37.8) |
6.3 (43.3) |
8.3 (46.9) |
−4.6 (23.7) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 128.7 (5.07) |
107.2 (4.22) |
65.6 (2.58) |
27.9 (1.10) |
12.8 (0.50) |
5.7 (0.22) |
2.7 (0.11) |
6.4 (0.25) |
10.4 (0.41) |
29.6 (1.17) |
77.2 (3.04) |
140.2 (5.52) |
614.4 (24.19) |
Số ngày mưa trung bình | 10 | 8 | 6 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | 10 | 54 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 70 | 74 | 71 | 73 | 67 | 65 | 61 | 53 | 47 | 54 | 66 | 71 | 64 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 248.0 | 207.2 | 244.9 | 243.0 | 266.6 | 249.0 | 263.5 | 285.2 | 279.0 | 260.4 | 228.0 | 217.0 | 2.991,8 |
Số giờ nắng trung bình ngày | 8.0 | 7.4 | 7.9 | 8.1 | 8.6 | 8.3 | 8.5 | 9.2 | 9.3 | 8.4 | 7.6 | 7.0 | 8.2 |
Nguồn 1: Tổ chức Khí tượng Thế giới,[2] NOAA[3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Deutscher Wetterdienst[4] Meteo Climat [5] |
Đô thị kết nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]Masvingo kết nghĩa với:
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Masvingo” (bằng tiếng Anh). World Gazetteer. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2013.
- ^ “World Weather Information Service – Masvingo”. World Meteorological Organization. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Masvingo Kutsaga Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Klimatafel von Masvingo (Fort Victoria) / Simbabwe” (PDF). Baseline climate means (1961–1990) from stations all over the world (bằng tiếng Đức). Deutscher Wetterdienst. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Station Masvingo” (bằng tiếng Pháp). Meteo Climat. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Über uns " Geschichte”. Kernen-Masvingo-Gesellschaft. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2009.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Masvingo tại Wikimedia Commons