(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Matee Ajavon – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Matee Ajavon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Matee Ajavon
Số 10 – Atlanta Dream
Vị tríPoint guard
Giải đấuWNBA
Thông tin cá nhân
Sinh7 tháng 5, 1986 (38 tuổi)
Quốc tịchAmerican / Liberian
Thông tin sự nghiệp
Trung họcMalcolm X Shabazz
(Newark, New Jersey)
Đại họcRutgers (2004–2008)
NBA Draft2008 / Vòng: 1 / Chọn: thứ 5
Được lựa chọn bởi Houston Comets
Sự nghiệp thi đấu2008–hiện tại
Danh hiệu nổi bật và giải thưởng
Danh hiệu
Đại diện cho USA
Pan American Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất 2007 Brazil Team Competition

Matee Ajavon (sinh ngày 7 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng rổ người Mỹ gốc Liberia cho Hiệp hội bóng rổ quốc gia Atlanta (WNBA). Một người bảo vệ 5'8 ", Ajavon đã được Houston Comets chọn làm dự thảo tổng thể thứ năm trong Đợt tuyển quân WNBA 2008.

Cuộc sống ban đầu

[sửa | sửa mã nguồn]

Khi còn nhỏ, Ajavon di cư sang Hoa Kỳ cùng gia đình từ Monrovia, Liberia.[1]

Trung học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ajavon tốt nghiệp trường trung học Malcolm X ShabazzNewark, New Jersey. Cô đã dẫn dắt đội bóng rổ của các cô gái Shabazz giành chiến thắng tại "Giải đấu vô địch" của bang New Jersey trong cả năm 2003 và 2004, lần đầu tiên một trường học lặp lại với tư cách là nhà vô địch. Ajavon được đặt tên là WBCA All-American. Cô đã tham gia Đại hội Thể thao toàn Mỹ của WBCA năm 2004, nơi cô ghi được chín điểm.[2]

Trường đại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ajavon tốt nghiệp Đại học Rutgers năm 2008, chuyên ngành Nghiên cứu dành cho người Châu Phi. Cô là thành viên chủ chốt của đội bóng rổ nữ 2006-2007 Scarlet Knight đã tham gia đại hội NCAA Championship.

Thống kê đại học

[sửa | sửa mã nguồn]
Huyền thoại
GP Trận đã chơi    GS   Trận chơi chính   MPG   Số phút mỗi trận
  FG%   Tỷ lệ mục tiêu trường   3P%   Tỷ lệ mục tiêu trường 3 điểm   FT%   Tỷ lệ ném miễn phí
  Game nhập vai   Hồi phục mỗi trò chơi   APG   Hỗ trợ mỗi trò chơi   SPG   Đánh cắp mỗi trò chơi
  BPG   Khối mỗi trò chơi   PPG   Điểm cho mỗi trò chơi   Dũng cảm   Nghề nghiệp cao
Năm Đội GP Điểm FG% 3P% FT% RPG APG SPG BPG PPG
20040505 <a href="https://en.wikipedia.org/wiki/Rutgers_Scarlet_Knights_women's_basketball" rel="mw:ExtLink" data-linkid="202" class="cx-link" title="Rutgers Scarlet Knights women's basketball">Rutgers</a> 35 434 41,6 26.2 72,2 2.9 3,5 2.2 0,2 12.4
20051606 Rutgers 32 402 43.3 34.1 75,0 2,8 4,5 2.6 0,4 12.6
2006 Rutgers 32 383 41,5 39,5 70,6 3,1 3,8 1.7 0,4 12,0
2007 2007 Rutgers 33 403 39,8 25.2 78,8 3.6 5,2 1.8 0,3 12.2
Sự nghiệp Rutgers 132 1622 41,5 30,9 74.1 3,1 4.2 2.1 0,3 12.3

Bóng rổ Hoa Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]

Ajavon chơi cho đội tuyển Hoa Kỳ trong Thế vận hội Pan American 2007 ở Rio de Janeiro, Brazil. Đội đã thắng cả năm trận, giành Huy chương Vàng cho sự kiện này.[3]

Chuyên nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Ajavon chơi chủ yếu ngoài băng ghế dự bị trong mùa giải WNBA tân binh của cô, nhưng trung bình 8,0 điểm mỗi trận. Khi Houston Comets giải thể năm 2008, Ajavon được chọn thứ hai trong dự thảo phân tán của Washington Mystics.

Trong trận đấu bù WNBA 2008 2008, Ajavon đã chơi ở EuroLeague Women cho Fenerbahçe Istanbul.[4]

Trong mùa đầu tiên của cô ấy với Washington, Ajavon đã đưa ra những con số tương tự đáng chú ý với chiến dịch WNBA đầu tiên của cô ấy. Một lần nữa chủ yếu chơi như một dự bị, cô ghi được 8,0 điểm mỗi trận. Ajavon đã giúp Mystics lọt vào vòng playoffs, nơi cô chơi tốt, ghi được 19 điểm chỉ sau 34 phút, nhưng Washington phải chịu trận càn quét hai trận dưới bàn tay của Indiana Fever.

Thống kê sự nghiệp ở WNBA

[sửa | sửa mã nguồn]
Huyền thoại
   Bác sĩ gia đình Trò chơi đã chơi    GS   Trò chơi bắt đầu   MPG   Phút mỗi trò chơi   Game nhập vai   Hồi phục mỗi trò chơi
  APG   Hỗ trợ mỗi trò chơi   SPG   Đánh cắp mỗi trò chơi   BPG   Khối mỗi trò chơi   PPG   Điểm cho mỗi trò chơi
  ĐẾN   Doanh thu mỗi trò chơi   FG%   Tỷ lệ mục tiêu trường   3P%   Tỷ lệ mục tiêu trường 3 điểm   FT%   Tỷ lệ ném miễn phí
  Dũng cảm   Nghề nghiệp cao Lãnh đạo liên đoàn

Mùa giải chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đội GP GS MPG FG% 3P% FT% Game nhập vai APG SPG BPG ĐẾN PPG
2008 Houston 34 2 17.8 .323 .194 .791 1.8 1.7 0,9 0,2 1,5 8,0
2009 Washington 34 4 17.3 .336 .341 .673 1.9 1.1 1.1 0,1 1,4 8,0
2010 Washington 34 0 14.6 .346 .184 .773 1.6 1,4 1.1 0,1 1,5 5,9
2011 Washington 34 33 31.3 .391 .276 .829 2.4 3,1 1.7 0,3 3.0 14,7
2012 Washington 33 22 21,6 .299 .602 .827 1.8 2.0 1.6 0,2 1.9 7,9
2013 Washington 34 27 21,6 .299 .602 .827 1.7 2.9 0,9 0,0 2.2 8,9
2014 Atlanta 24 1 9,2 .278 0,11 .724 1.7 2.9 0,9 0,0 0,9 2.2
2015 Atlanta 33 11 17,6 .405 .167 .822 1.8 2,5 1,4 0,1 1.8 5,9
2016 Atlanta 33 2 10.6 .305 .231 .750 1.6 1.2 0,3 0,2 1 3,3
Sự nghiệp 9 năm, 3 đội

Sau mùa giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Đội GP GS MPG FG% 3P% FT% Game nhập vai APG SPG BPG ĐẾN PPG
2009 Washington 2 0 17,0 .375 .250 .833 2,5 1,5 2.0 0,0 1 9,5
2010 Washington 2 0 17,5 .440 .400 .750 0,0 1,5 1,5 0,0 1 18,0
2013 Washington 3 3 21,9 .235 .000 .750 3,3 2.3 2.0 0,0 2.6 4,7
2014 Atlanta 2 0 17,5 .000 .000 .000 1 0,5 0,0 0,0 0,5 0,0
2016 Atlanta 2 1 15.6 .500 .000 1.000 2,5 0,5 0,0 0,0 1,5 7,0
Sự nghiệp 5 năm, 2 đội 11 4 15,7 .368 .190 .806 2.0 1,4 1.2 0,0 1,5 7,5
  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ "WBCA High School All-America Game Box Scores". Women's Basketball Coaches Association. Archived from the original on ngày 15 tháng 7 năm 2014. Truy cập June 29, 2014. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “WBCA Box Scores” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ "Fifteenth Pan American Games – 2007". USA Basketball. ngày 19 tháng 11 năm 2010. Archived from the original on ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập October 15, 2015. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “2007 Pan Am” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  4. ^ “Matee Ajavon | EuroLeague Women (2009) | FIBA Europe”. www.fibaeurope.com. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2017.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Africa” được định nghĩa trong <references> có tên “” không có nội dung.

Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “NCAA Player stats” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]