Mende
Giao diện
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Lozère |
Quận | Mende |
Tổng | Mende-Nord và Mende-Sud |
Liên xã | Communauté de communes de la Haute Vallée d'Olt |
Xã (thị) trưởng | Jean-Jacques Delmas (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 691–1.236 m (2.267–4.055 ft) (bình quân 732 m (2.402 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 48095/ 48000 |
Mende là tỉnh lỵ của tỉnh Lozère, thuộc vùng hành chính Occitanie của nước Pháp, có dân số là 11.804 người (thời điểm 1999). Tọa độ địa lý của xã là 44° 31' vĩ độ bắc, 03° 30' kinh độ đông. Mende nằm trên độ cao trung bình là 732 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 691 mét và điểm cao nhất là 1.236 mét.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Mende, 1981 - 2010 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.8 (40.6) |
5.6 (42.1) |
8.8 (47.8) |
11.3 (52.3) |
15.6 (60.1) |
19.9 (67.8) |
23.4 (74.1) |
23.1 (73.6) |
18.7 (65.7) |
13.9 (57.0) |
8.3 (46.9) |
5.6 (42.1) |
13.3 (55.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.9 (33.6) |
1.2 (34.2) |
4.0 (39.2) |
6.3 (43.3) |
10.4 (50.7) |
14.0 (57.2) |
16.9 (62.4) |
16.6 (61.9) |
13.0 (55.4) |
9.3 (48.7) |
4.3 (39.7) |
1.8 (35.2) |
8.3 (46.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.1 (26.4) |
−3.1 (26.4) |
−0.9 (30.4) |
1.3 (34.3) |
5.0 (41.0) |
8.1 (46.6) |
10.3 (50.5) |
10.1 (50.2) |
7.3 (45.1) |
4.7 (40.5) |
0.3 (32.5) |
−2.1 (28.2) |
3.2 (37.8) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 55.1 (2.17) |
46.2 (1.82) |
48.2 (1.90) |
78.7 (3.10) |
88.6 (3.49) |
73.8 (2.91) |
48.1 (1.89) |
64.8 (2.55) |
92.0 (3.62) |
94.3 (3.71) |
83.9 (3.30) |
68.6 (2.70) |
842.3 (33.16) |
Số giờ nắng trung bình tháng | 109.1 | 123.2 | 168.4 | 170.6 | 205.5 | 243.4 | 285.4 | 249.1 | 197.4 | 131.7 | 97.1 | 96.1 | 2.069,2 |
Nguồn: Météo climat[1] |
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]1936 | 1946 | 1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 499 | 7 003 | 7 752 | 8 337 | 9 713 | 10 451 | 10 929 | 11 286 | 11 804 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “données climatiques”. Météo climat bzh dyndns.org. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Bardy, Benjamin (1973). Mende [Mende] (bằng tiếng Pháp). Ingersheim: Éditions SAEP.
- Un siècle d'images mendoises [A century of mendoises pictures] (bằng tiếng Pháp). 1974.
- Marcillac, Sylvain; Salles, Jean-François (1996). Guetteurs du temps : la basilique cathédrale de Mende [Lookouts of the time: the Cathedral Basilica of Mende] (bằng tiếng Pháp). Mende: ARACAM.
- Taillefer, Didier (2003). Mende : 2000 ans d'histoire [Mende: 2000 years of history] (bằng tiếng Pháp). Toulouse: Editions Privat. ISBN 2-70899-718-1.
- Les campagnes de Mende, les communes rurales des cantons de Mende [Mende countryside, the rural communes of the cantons of Mende] (bằng tiếng Pháp). Lyon: Éditions Lieux-dits. 2007. ISBN 978-2914528368. Inventory of heritage, southern France.
- Desdouits, Michel; Laurans, Alain. Mende-en-Gévaudan [Mende-en-Gévaudan] (bằng tiếng Pháp). Alan Sutton. ISBN 2842535383.
- Bunel, Claude (1954). Bulletin de la Société des lettres, sciences et arts de la Lozère [Bulletin of the Society of the letters, sciences and arts of the Lozère] (bằng tiếng Pháp).
- Barbot, Dr. Marcel (1958). Les siècles obscurs de la primitive histoire de Mende [The obscure centuries of the primitive history of Mende] (bằng tiếng Pháp).
- Remize (1910). Saint Privat, martyr, évêque du Gévaudan, IIIe siècle [Saint Privat, martyr, Bishop of Gévaudan, 3rd century] (bằng tiếng Pháp). Mende.
- André, Auguste (1931). La Bête du Gévaudan [The beast of Gévaudan] (bằng tiếng Pháp). Mende: H. Chaptal.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Mende.