Motegi Toshimitsu
Giao diện
Motegi Toshimitsu | |
---|---|
Motegi năm 2020 | |
Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do | |
Nhậm chức 4 tháng 11 năm 2021 | |
Lãnh đạo | Kishida Fumio |
Tiền nhiệm | Amari Akira |
Bộ trưởng Ngoại giao Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 11 tháng 9 năm 2019 – 4 tháng 11 năm 2021 | |
Thủ tướng | Abe Shinzō Suga Yoshihide Kishida Fumio |
Tiền nhiệm | Kōno Tarō |
Kế nhiệm | Hayashi Yoshimasa |
Bộ trưởng phục hồi kinh tế Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Chính sách Kinh tế và Tài khóa) | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 8 năm 2017 – 11 tháng 9 năm 2019 | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Ishihara Nobuteru |
Kế nhiệm | Nishimura Yasutoshi |
Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Tổ chức Hỗ trợ Bồi thường Thiệt hại Hạt nhân) → (Tổ chức hỗ trợ bồi thường thiệt hại hạt nhân và ngừng hoạt động) | |
Nhiệm kỳ 26 tháng 12 năm 2012 – 3 tháng 9 năm 2014 | |
Thủ tướng | Abe Shinzō |
Tiền nhiệm | Edano Yukio |
Kế nhiệm | Obuchi Yūko |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Tài chính) | |
Nhiệm kỳ 2 tháng 8 năm 2008 – 24 tháng 8 năm 2008 | |
Thủ tướng | Fukuda Yasuo |
Tiền nhiệm | Watanabe Yoshimi |
Kế nhiệm | Nakagawa Shōichi |
Nghị viên Chúng Nghị viện | |
Nhậm chức 19 tháng 7 năm 1993 | |
Số lần đắc cử | 10 lần |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 7 tháng 10 năm 1955 (68 tuổi) Ashikaga, Tochigi, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do |
Alma mater | Đại học Tokyo Đại học Harvard |
Chữ ký | |
Website | http://motegi.gr.jp/ |
Motegi Toshimitsu (
Motegi là hội trưởng của phái Motegi, phái lớn thứ 3 trong Đảng Dân chủ Tự do với 53 thành viên.