(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Mulhouse – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Mulhouse

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Mulhouse

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Grand Est
Tỉnh Haut-Rhin
Quận Mulhouse
Tổng Chef-lieu của 4 tổng
Thống kê
Độ cao 232–338 m (761–1.109 ft)
(bình quân 240 m (790 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 68224/ 68100, 68200

Mulhouse là một trong tỉnh Haut-Rhin, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 110.359 người (thời điểm 1999). Với trên 200.000 dân cư trong vùng đô thị, Mulhouse là thành phố lớn nhất trong Haut-Rhin và sau Strasbourg là thành phố lớn thứ nhì của Alsace. Mulhouse nằm gần biên biới của 2 quốc gia (Pháp, Đức và Thụy Sĩ). Cùng với các thành phố láng giềng Freiburg im Breisgau, Basel, Belfort, MontbéliardColmar, thành phố nằm trong trung tâm của một vùng đô thị trên 2 triệu dân.

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
191019211946197519901999
106 616100 27891 560117 013108 093112 002

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Mulhouse (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 18.8
(65.8)
21.7
(71.1)
25.7
(78.3)
30.0
(86.0)
32.8
(91.0)
37.0
(98.6)
38.8
(101.8)
39.1
(102.4)
33.7
(92.7)
31.0
(87.8)
23.4
(74.1)
19.9
(67.8)
39.1
(102.4)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 4.9
(40.8)
6.8
(44.2)
11.5
(52.7)
15.5
(59.9)
19.9
(67.8)
23.3
(73.9)
25.9
(78.6)
25.5
(77.9)
21.0
(69.8)
15.8
(60.4)
9.2
(48.6)
5.6
(42.1)
15.5
(59.9)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −1.5
(29.3)
−1.2
(29.8)
2.0
(35.6)
4.6
(40.3)
9.1
(48.4)
12.2
(54.0)
14.1
(57.4)
13.7
(56.7)
10.3
(50.5)
6.9
(44.4)
2.3
(36.1)
−0.3
(31.5)
6.1
(43.0)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.2
(−9.8)
−22.8
(−9.0)
−16.4
(2.5)
−6.3
(20.7)
−3.1
(26.4)
1.8
(35.2)
5.1
(41.2)
3.4
(38.1)
−0.9
(30.4)
−6.3
(20.7)
−12.6
(9.3)
−18.7
(−1.7)
−23.2
(−9.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 47.3
(1.86)
44.7
(1.76)
52.3
(2.06)
59.0
(2.32)
90.4
(3.56)
73.9
(2.91)
71.2
(2.80)
73.2
(2.88)
69.1
(2.72)
68.6
(2.70)
56.7
(2.23)
66.4
(2.61)
772.8
(30.43)
Số ngày giáng thủy trung bình 9.3 8.7 10.0 9.9 11.6 10.2 9.8 10.1 9.0 10.3 10.1 10.5 119.7
Số ngày tuyết rơi trung bình 8.3 7.4 4.6 1.6 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.1 3.5 6.9 32.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 84 81 75 72 74 74 72 76 80 84 85 84 78.4
Số giờ nắng trung bình tháng 74.0 94.1 138.1 176.1 200.1 226.0 241.3 227.7 164.3 118.5 67.8 55.1 1.783
Nguồn 1: Météo France[1][2]
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[3]

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa điểm tham quan

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Khu phố cổ
  • Tòa thị chính (1553)
  • Temple du Saint-Etienne (Nhà thờ lớn Mulhouse)
  • Tháp châu Âu trên quảng trường châu Âu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Données climatiques de la station de Mulhouse” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Alsace” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Bâle-Mulhouse (68) - altitude 263m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015.