Mushibugyō
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. |
Mushibugyō | |
Áp phích của anime | |
ムシブギョー (Mushibugyō) | |
---|---|
Thể loại | Hành động |
Manga | |
Tác giả | Fukuda Hiroshi |
Nhà xuất bản | Shogakukan |
Đối tượng | Shōnen |
Tạp chí | Shōnen Sunday Super |
Đăng tải | Tháng 9 năm 2009 – Tháng 10 năm 2010 |
Số tập | 3 |
Manga | |
Jōjū Senjin!! Mushibugyō | |
Tác giả | Fukuda Hiroshi |
Nhà xuất bản | Shogakukan |
Đối tượng | Shōnen |
Tạp chí | Shōnen Sunday hàng tuần |
Đăng tải | Tháng 1 năm 2011 – nay |
Số tập | 18 |
Anime truyền hình | |
Đạo diễn | Hamana Takayuki |
Kịch bản | Kato Yoichi |
Âm nhạc | Oda Tetsurō |
Hãng phim | Seven Arcs |
Kênh gốc | TV Tokyo |
Phát sóng | Ngày 08 tháng 4 năm 2013 – Ngày 30 tháng 9 năm 2013 |
Số tập | 26 |
Trò chơi điện tử | |
Phát triển | Namco Bandai Games |
Phát hành | Namco Bandai Games |
Thể loại | Trò chơi nhập vai |
Hệ máy | Nintendo 3DS |
Ngày phát hành | |
OVA | |
Kịch bản | Kato Yoichi |
Âm nhạc | Oda Tetsurō |
Hãng phim | Seven Arcs |
Phát hành | Ngày 18 tháng 7 năm 2014 – đang lên lịch |
Thời lượng / tập | 24 phút |
Mushibugyō (ムシブギョー) là loạt manga được viết và thực hiện bởi Fukuda Hiroshi. Tác phẩm đã đăng trên tạp chí truyện tranh dành cho shōnen là Shōnen Sunday Super của Shogakukan từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 10 năm 2010. Lấy bối cảnh ở một thời kỳ samurai quân chủ viễn tưởng tại Nhật Bản, cốt truyện xoay quanh Tsukishima Jinbei người lên thành phố với ý định tìm, thách đấu và học hỏi những samurai giỏi hơn mình đã tham gia vào nhóm có tên Mushibugyou chuyên chống lại các loại côn trùng khổng lồ gọi là Mushi vốn đã bắt đầu tấn công con người từ hơn 100 năm đang có ý định xâm chiếm và phá hủy thành phố.
Bộ manga thứ hai có tựa Jōjū Senjin!! Mushibugyō (
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ lược cốt truyện
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Truyền thông
[sửa | sửa mã nguồn]Manga
[sửa | sửa mã nguồn]Tác phẩm được viết và thực hiện bởi Fukuda Hiroshi và đăng trên tạp chí truyện tranh dành cho shōnen là Shōnen Sunday Super của Shogakukan từ tháng 9 năm 2009 đến tháng 10 năm 2010. Các chương sau đó đã được tập hợp lại và phát hành thành 3 tankōbon. Tong Li Publishing đã đăng ký bản quyền để phát hành tại Đài Loan.
Bộ thứ hai có tên Jōjū Senjin!! Mushibugyō (
Anime
[sửa | sửa mã nguồn]Seven Arcs đã thực hiện chuyển thể anime với sự đạo diễn của Hamana Takayuki và phát sóng tại Nhật Bản từ ngày 08 tháng 4 đến ngày 30 tháng 9 năm 2013 với 26 tập trên kênh TV Tokyo. Animax Asia đã phát sóng bộ anime trên toàn bộ hệ thống của mình ở khu vực Đông Nam Á và Nam Á.
Một tập OVA cũng đã được thực hiện để đính kèm với phiên bản giới hạn tập 15 của bộ manga thứ hai phát hành vào ngày 18 tháng 7 năm 2014.
Trò chơi điện tử
[sửa | sửa mã nguồn]Mobage đã phát triển một trò chơi nối mạng xã hội dựa trên tác phẩm này và bắt đầu cho máy chủ hoạt động vào ngày 28 tháng 6 năm 2013.
Namco Bandai Games đã phát triển và phát hành một chuyển thể trò chơi điện tử cho hệ Nintendo 3DS thuộc thể loai hành động nhập vai vào ngày 19 tháng 9 năm 2013. Người chơi sẽ vào vai các nhân vật khác nhau trong đó có Jinbei chống lại các đợt tấn công của đàn côn trùng khổng lồ để bảo vệ thành phố.
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ anime có 4 bài hát chủ đề, 2 mở đầu và 2 kết thúc. bài hát mở đầu thứ nhất có tên Tomo yo (
Tomo yo ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Tomo yo ( | 3:27 |
2. | "Aru Hitotsu no Ikiru Toiukoto (ある | 3:38 |
3. | "Tomo yo (instrumental) ( | 3:27 |
4. | "Aru Hitotsu no Ikiru Toiukoto (instrumental) (ある | 3:37 |
Tổng thời lượng: | 14:11 |
Denshin ∞ Unchained ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Denshin ∞ Unchained ( | 4:02 |
2. | "↑DOWN↑" | 3:50 |
3. | "Denshin ∞ Unchained (without Vocal) ( | 4:02 |
4. | "↑DOWN↑ (without Vocal)" | 3:48 |
Tổng thời lượng: | 15:44 |
Ichizu (イチズ) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Ichizu (イチズ)" | 3:59 |
2. | "i☆Doloid" | 4:36 |
3. | "Ichizu (Instrumental) (イチズ (Instrumental))" | 3:59 |
4. | "i☆Doloid (Instrumental)" | 4:33 |
Tổng thời lượng: | 17:09 |
Ichizu (イチズ) | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Ichizu (イチズ)" | 3:59 |
2. | "i☆Doloid" | 4:36 |
3. | "Get Over" | 5:13 |
4. | "Ichizu (Instrumental) (イチズ (Instrumental))" | 3:59 |
5. | "i☆Doloid (Instrumental)" | 4:36 |
6. | "Get Over (Instrumental)" | 5:10 |
Tổng thời lượng: | 27:35 |
Through All Eternity ~Enishi no Kizuna~ (Through All Eternity ~ | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Through All Eternity ~Enishi no Kizuna~ (Through All Eternity ~ | 3:37 |
2. | "Good Bye! My Surrender" | 4:21 |
3. | "Through All Eternity ~Enishi no Kizuna~ (Instrumental) (Through All Eternity ~ | 3:37 |
4. | "Good Bye! My Surrender (Instrumental)" | 4:23 |
Tổng thời lượng: | 15:59 |
Mushibugyo Original Soundtrack Joujuu Onjin (ムシブギョー オリジナル・サウンドトラック | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Subtitle Sono 1 (サブタイトルその1)" | 0:09 |
2. | "Shunkashuutou, Hana no Oedo wa Nihonbare ( | 0:46 |
3. | "Mugai no Theme ( | 3:10 |
4. | "Odayaka na Nichijou ( | 1:19 |
5. | "Fushin na Konseki ( | 1:09 |
6. | "Ayashige na Kage wo Oe ( | 1:34 |
7. | "Mushi Taiji Kokoroe ( | 1:38 |
8. | "Attouteki na Kyoufu ( | 1:39 |
9. | "Tsukishima Jinbei! Mairu! ( | 1:21 |
10. | "Iru beki Basho ( | 1:30 |
11. | "Ichizu (イチズ)" | 1:32 |
12. | "Oedo wa Kyou mo Koto wa Nashi (お | 1:20 |
13. | "Honey Trap (はにぃとらっぷ)" | 0:18 |
14. | "Nigiyaka na Doushin Nagaya ( | 0:52 |
15. | "Shinobiyoru Yami ( | 1:42 |
16. | "Kurayami ni Ugomeku Mono ( | 1:38 |
17. | "Gekitotsu ( | 1:14 |
18. | "Jinbei no Bousou ( | 2:16 |
19. | "Jinbei no Kakusei ( | 1:25 |
20. | "Tenma, Tousama to Kaasama e no Omoi ( | 1:35 |
21. | "Sono Omoi Uketomemashita! (その | 1:12 |
22. | "Bushi Myouri Koko ni Kiwamareri! ( | 1:47 |
23. | "Eyecatch (アイキャッチ)" | 0:06 |
24. | "Hibachi no Akogare ( | 1:10 |
25. | "Mushibugyou, Hajimete no Kimochi ( | 1:42 |
26. | "Tomo ni Sora wo Miagemashou zo! ( | 1:15 |
27. | "Denshin∞Unchained ( | 1:32 |
28. | "Kawaranu Hibi ( | 0:47 |
29. | "Subtitle Sono 2 (サブタイトルその2)" | 0:10 |
30. | "Otentosama Ohayou Gozaimasu! (お | 1:06 |
31. | "Semarikuru Aku ( | 1:17 |
32. | "Mushikari Kyoushuu ( | 3:21 |
33. | "Hibana Chiru Yaiba ( | 1:53 |
34. | "Seigi wa Ware ni Ari! ( | 1:32 |
35. | "Mushibugyousho Sanjou! ( | 1:36 |
36. | "Through All Eternity ~Enishi no Kizuna~ (Through All Eternity ~ | 1:35 |
37. | "Onore no Fugainasa wo Shiru ( | 1:02 |
38. | "Ushinatta Chikara ( | 1:46 |
39. | "Sanada Jukketsuchuu ( | 2:08 |
40. | "Sanada Yukimura, Hyakunen no Urami ( | 1:19 |
41. | "Wakayama-jou no Kessen ( | 1:36 |
42. | "Kuroki Chou, Shiroki Chou ( | 2:32 |
43. | "Kumikyoku Saishuusen ( | 6:14 |
44. | "Hoshi ga Taiyou ga Kagayaku Sora wo Miagete ( | 1:26 |
45. | "Tomo yo ( | 1:30 |
Tổng thời lượng: | 1:10:05 |
Đón nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang wen chính thức
- Trang web chính thức của trò chơi điện tử Mushibugyō
- Mushibugyō (manga) tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Mushibugyō (anime) tại từ điển bách khoa của Anime News Network