Nastus
Giao diện
Nastus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Phân họ (subfamilia) | Bambusoideae |
Liên tông (supertribus) | Bambusodae |
Tông (tribus) | Bambuseae[1] |
Phân tông (subtribus) | Nastinae |
Chi (genus) | Nastus Juss. |
Loài điển hình | |
Nastus borbonicus J.F.Gmel. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Nastus là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Nastus gồm các loài:[1][3]
- Nastus ambrensis A.Camus - Madagascar
- Nastus aristatus A.Camus - Madagascar
- Nastus borbonicus J.F.Gmel. - Réunion
- Nastus decaryanus A.Camus - Madagascar
- Nastus elatoides Widjaja - New Guinea
- Nastus elatus Holttum - Papua New Guinea
- Nastus elegantissimus (Hassk.) Holttum - Thái Lan, Việt Nam, Java, Sumatra
- Nastus elongatus A.Camus - Madagascar
- Nastus emirnensis (Baker) A.Camus - Madagascar
- Nastus glaucus Widjaja - New Guinea
- Nastus holttumianus Bor - western New Guinea
- Nastus hooglandii Holttum - Papua New Guinea
- Nastus humbertianus A.Camus - Madagascar
- Nastus lokohoensis A.Camus - Madagascar
- Nastus longispicula Holttum - Papua New Guinea
- Nastus madagascariensis A.Camus - Madagascar
- Nastus manongarivensis A.Camus - Madagascar
- Nastus obtusus Holttum - New Guinea
- Nastus perrieri A.Camus - Madagascar
- Nastus productus (Pilg.) Holttum - New Guinea
- Nastus reholttumianus Soenarko - Sumba Island in Indonesia
- Nastus rudimentifer Holttum - New Guinea
- Nastus schlechteri (Pilg.) Holttum - New Guinea
- Nastus schmutzii S.Dransf. - Flores Island in Indonesia
- Nastus tsaratananensis A.Camus - Madagascar
- formerly included[1]
see Arundinaria, Bambusa, Cathariostachys, Cenchrus, Chusquea, Dendrocalamus, Dinochloa, Gigantochloa, Guadua, Melocanna, and Thamnocalamus
- N. arundinaceus - Bambusa bambos
- N. baccifera - Melocanna baccifera
- N. barbatus - Guadua tagoara
- N. brunneus - Chusquea baculifera
- N. capitatus - Cathariostachys capitata
- N. carolinianus - Cenchrus spinifex
- N. chusque - Chusquea scandens
- N. guadua - Guadua angustifolia
- N. latifolius - Guadua latifolia
- N. macrospermus - Arundinaria gigantea
- N. prolifer - Chusquea quila
- N. quila - Chusquea quila
- N. strictus - Dendrocalamus strictus
- N. tessellatus - Thamnocalamus tessellatus
- N. thouarsii - Bambusa vulgaris
- N. tjankorreh - Dinochloa scandens
- N. verticillatus - Gigantochloa verticillata
- N. viviparus - Bambusa vulgaris
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Kew World Checklist of Selected Plant Families
- ^ The Plant List (2010). “Nastus”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ The Plant List
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nastus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nastus tại Wikispecies
- Bor, N. L. (1972) A new species of Nastus from New Guinea Plant Systematics and Evolution, 120 (1-2). pp. 87-91. ISSN 0378-2697
- The Archives of the Rare Fruit Council of Australia
- Camus, A. 1937. Nastus Humberlianus Bambou nouveau de Madagascar. Bulletin de la Société Botanique de France. Vol. 84 (3) 1937