(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Nicolae Dică – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Nicolae Dică

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nicolae Dică
Nicolae Dică playing for CFR Cluj
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nicolae Marius Dică
Ngày sinh 9 tháng 5, 1980 (44 tuổi)
Nơi sinh Piteşti, Romania
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)[1]
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
SCM Pitești (manager)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1998–2000 Mioveni 50 (19)
2000–2004 Argeș Pitești 88 (34)
2004–2008 Steaua București 125 (54)
2008–2010 Catania 3 (0)
2009–2010Iraklis (loan) 13 (3)
2010CFR Cluj (loan) 13 (0)
2010Manisaspor (loan) 5 (0)
2011 Steaua București 11 (4)
2011 Mioveni 15 (1)
2012–2014 Viitorul Constanța 69 (19)
Tổng cộng 392 (134)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2010 Romania 32 (9)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
2014–2015 Steaua București (assistant)
2015– SCM Pitești
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 8 tháng 1 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 5 tháng 6 năm 2010

Nicolae Marius Dică (born 9 tháng 5 năm 1980 in Pitești) là một cầu thủ bóng đá người România. Anh đoạt chức vô địch Romania: 2005, 2006, 2010.[2] Anh giải nghệ năm 2014 ở tuổi 34.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Nicolae Dica – Catania – Campionato di Serie A” (bằng tiếng Ý). La Gazzetta dello Sport. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ “Nicolae Marius DICĂ”. Truy cập 28 tháng 4 năm 2016.