Khủng long chân chim
Ornithopods | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Trung Jura - Phấn trắng muộn, | |
Bộ xương hóa thạch của loài Parasaurolophus cyrtocristatus, Bảo tàng Field Museum of Natural History | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Reptilia |
nhánh: | Dinosauria |
Bộ: | †Ornithischia |
nhánh: | †Neornithischia |
nhánh: | †Cerapoda |
Phân bộ: | †Ornithopoda Marsh, 1881 [Madzia et al.][1] |
Phân nhóm | |
Các đồng nghĩa[1] | |
Khủng long chân chim hay Ornithopods (/ˈɔːrnə
Phát sinh loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phát sinh loài theo Zheng và cộng sự, 2009.[5]
Cerapoda |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phát sinh loài theo Butler và cộng sự, 2011.[6]
Cerapoda |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2021, Ornithopoda được đưa ra định nghĩa chính thức theo PhyloCode: "Phân nhánh lớn nhất chứa Iguanodon bernissartensis Boulenger ở Beneden, 1881 nhưng không phải Pachycephalosaurus wyomingensis (Gilmore, 1931) và Triceratops horridus Marsh, 1889."[1] Biểu đồ dưới đây sau biểu diễn nghiên cứu năm 2017 của Madzia và cộng sự:[7]
Clypeodonta |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Madzia, D.; Arbour, V.M.; Boyd, C.A.; Farke, A.A.; Cruzado-Caballero, P.; Evans, D.C. (2021). “The phylogenetic nomenclature of ornithischian dinosaurs”. PeerJ. 9: e12362. doi:10.7717/peerj.12362.
- ^ “ornithopod - definition of ornithopod in English from the Oxford dictionary”. OxfordDictionaries.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016.
- ^ “ornithopod”. Merriam-Webster Dictionary.
- ^ “Ornithopoda”. Merriam-Webster Dictionary.
- ^ Zheng, Xiao-Ting; You, Hai-Lu; Xu, Xing; Dong, Zhi-Ming (ngày 19 tháng 3 năm 2009). “An Early Cretaceous heterodontosaurid dinosaur with filamentous integumentary structures”. Nature. 458 (7236): 333–336. doi:10.1038/nature07856. PMID 19295609.
- ^ Richard J. Butler, Jin Liyong, Chen Jun, Pascal Godefroit (2011). “The postcranial osteology and phylogenetic position of the small ornithischian dinosaur Changchunsaurus parvus from the Quantou Formation (Cretaceous: Aptian–Cenomanian) of Jilin Province, north-eastern China”. Palaeontology. 54 (3): 667–683. doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01046.x.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Madzia, Daniel; Boyd, Clint A.; Mazuch, Martin (2017). “A basal ornithopod dinosaur from the Cenomanian of the Czech Republic”. Journal of Systematic Palaeontology. 16 (11): 967–979. doi:10.1080/14772019.2017.1371258.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- http://dinosauricon.com/taxa/ornithopoda.html Lưu trữ 2005-04-04 tại Wayback Machine
- http://personal2.stthomas.edu/jstweet/ornithopoda.htm Lưu trữ 2006-02-22 tại Wayback Machine
- http://www.geol.umd.edu/~tholtz/G104/10419orni.htm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khủng long chân chim. |