(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Pera – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Pera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Pera
Quả của Pera glabrata
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Malpighiales
Họ: Peraceae
Chi: Pera
Mutis
Các đồng nghĩa[1]
  • Perula Schreb.
  • Spixia Leandro
  • Peridium Schott
  • Schismatopera Klotzsch
  • Clistranthus Poit. ex Baill.

Pera là một chi thực vật có hoa trong họ Peraceae,[2] lần đầu tiên được mô tả năm 1784.[3][4] Nó là chi bản địa nhiệt đới châu Mỹ, từ miền nam MexicoTây Ấn kéo dài về phía nam tới Paraguay.[1][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Pera gồm các loài:[1]

  1. Pera alba
  2. Pera androgyna - Distrito Federal ở Brasil
  3. Pera anisotricha - Brasil
  4. Pera aperta - Panama
  5. Pera arborea - Trung Mỹ, Colombia, Venezuela
  6. Pera bailloniana
  7. Pera barbellata - Nam Mexico, bắc Trung Mỹ
  8. Pera benensis - Colombia, Peru, Bolivia, tây bắc Brasil
  9. Pera bicolor - Tây bắc Brasil, Venezuela, Guiana
  10. Pera bumeliifolia - Bahamas, Cuba, Hispaniola
  11. Pera citriodora - Nam Venezuela, bắc Brasil
  12. Pera coccinea - Pará, Mato Grosso
  13. Pera colombiana - Colombia
  14. Pera decipiens - Bắc Nam Mỹ
  15. Pera distichophylla - Bắc Nam Mỹ
  16. Pera eiteniorum - Brasil
  17. Pera ekmanii - Cuba
  18. Pera elliptica - Bolivia
  19. Pera frutescens
  20. Pera furfuracea - Bahia
  21. Pera glabrata - Trinidad, nhiệt đới Nam Mỹ
  22. Pera glaziovii
  23. Pera glomerata - Quần đảo Tortuga (Haiti)
  24. Pera heteranthera - Brasil
  25. Pera incisa
  26. Pera longipes - Cuba
  27. Pera manausensis - Amazonas ở Brasil
  28. Pera membranacea - Pará, Maranhão
  29. Pera microcarpa - Cuba
  30. Pera mildbraediana
  31. Pera oppositifolia - Cuba
  32. Pera orientensis - Cuba
  33. Pera ovalifolia - Cuba
  34. Pera pallidifolia - Cuba
  35. Pera parvifolia
  36. Pera polylepis - Cuba
  37. Pera pulchrifolia - Amazonas ở Brasil
  38. Pera rubra - Rio de Janeiro
  39. Pera tomentosa - Nam Venezuela, Brasil, Peru, Bolivia

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Pera. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ José Celestino Bruno Mutis. 1784. Kongl. Vetenskaps Academiens Nya Handlingar 5: 299
  4. ^ Tropicos, genus Pera
  5. ^ Govaerts R., Frodin D. G. & Radcliffe-Smith A. (2000). World Checklist and Bibliography of Euphorbiaceae (and Pandaceae) 1-4: 1-1622. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Bản mẫu:Peraceae-stub