(Translated by https://www.hiragana.jp/)
PowerVR – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

PowerVR

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

PowerVR là một bộ phận của hãng Imagination Technologies (trước đây là VideoLogic) chuyên phát triển các giải pháp phần mềm và phần cứng cho kết xuất 2D, 3D, giải mã video, xử lý ảnh và tăng tốc đồ họa cho các thư viện DirectX, OpenGL ES, OpenVG, và OpenCL.

Sản phẩm của PowerRV ban đầu được dùng cho thị phần máy tính cá nhân (PC), được đánh giá là tốt về hiệu suất (hiệu năng/giá thành). Với sự thay đổi nhanh chóng của thị trường, PowerVR đã chuyển hướng sang các sản phẩm phục vụ máy tính xách tay và thiết bị cầm tay.

PowerVR không trực tiếp sản xuất mà bán thiết kế và bản quyền các sản phẩm của mình cho các hãng khác để các hãng này tích hợp lên sản phẩm của riêng mình, như Texas Instruments, Intel, NEC, BlackBerry, Renesas, Samsung, STMicroelectronics, Freescale, Apple, NXP Semiconductors (formerly Philips Semiconductors), vân vân.

Các dòng vi xử lý Power VR

[sửa | sửa mã nguồn]

PowerVR gặt hái nhiều thành công với mảng di động với dòng PowerVR MBX. MBX, và thế hệ sau là SGX và GGX, được bán bản quyền lại cho 7 trong 10 tập đoàn bán dẫn hàng đầu là Intel, Texas Instruments, Samsung, NEC, NXP Semiconductors, Freescale, RenesasSunplus. Những thết bị cao cấp dùng dòng vi xử lý này là iPhone, Nokia N95, Sony Ericsson P1Motorola RIZR Z8, cũng như vài mẫu iPod.

Mẫu Phát triển Công nghệ(nm) Bộ nhớ(MiB) Xung nhịp (MHz) Xung nhịp bộ nhớ (MHz) Cấu hình nhân1 Tốc độ quét Bộ nhớ
MOperations/s MPixels/s MTextels/s MVertices/s Băng thông (GB/s) Loại đường truyền Từ nhớ của bộ nhớ (bit)
PCX1 1996 500 4 60 60 1:0:1:1 60 60 60 0 0.48 SDR 64
PCX2 1997 350 4 66 66 1:0:1:1 66 66 66 0 0.528 SDR 64
  • Tất cả sản xuất với công nghệ 250 nm
  • Hỗ trợ DirectX 6.0 và PMX1 MiniGL
Mẫu Phát triển Bộ nhớ (MiB) Xung nhịp(MHz) Xung bộ nhớ (MHz) Cấu hình nhân1 Tốc độ quét Bộ nhớ
MOperations/s MPixels/s MTextels/s MVertices/s Băng thông(GB/s) Loại đường truyền Từ nhớ bộ nhớ (bit)
CLX2 1998 8 100 100 1:0:1:1 100 100 100 0 0.8 SDR 64
PMX1 1999 32 125 125 1:0:1:1 125 125 125 0 1 SDR 64
Mẫu Phát triển Công nghệ (nm) Bộ nhớ (MiB) Xung nhịp (MHz) Xung bộ nhớ (MHz) Cấu hình nhân1 Tốc độ quét Bộ nhớ
MOperations/s MPixels/s MTextels/s MVertices/s Băng thông(GB/s) Loại đường truyền Từ nhớ bộ nhớ (bit)
STG4000 2000 250 32/64 115 115 2:0:2:2 230 230 230 0 1.84 SDR 128
STG4500 2001 180 32/64 175 175 2:0:2:2 350 350 350 0 2.8 SDR 128
STG4800 Chưa bao giờ ra mắt 180 64 200 200 2:0:2:2 400 400 400 0 3.2 SDR 128
STG5500 Chưa bao giờ ra mắt 130 64 250 250 4:0:4:4 1000 1000 1000 0 4 DDR 128
Mẫu Năm Kích thước đế (mm²)[1] Cấu hình xử lý Tốc độ quét (@ 200 MHz) Từ nhớ bộ nhớ (bit) API (phiên bản)
MTriangles/s[1] MPixel/s[1] DirectX OpenGL
MBX Lite Tháng 2,2001 4@130 nm? 0/1/1/1 1.0 100 64 7.0, VS 1.1 1.1
MBX Tháng 2,2001 8@130 nm? 0/1/1/1 1.68 150 64 7.0, VS 1.1 1.1
Mẫu Năm Kích thước đế (mm²)[1] Cấu hình nhân CPU [2] Tốc độ quét (@ 200 MHz) Từ nhớ bộ nhớ (bit) API (Phiên bản) GFLOPS(@ 200 MHz) Xung nhịp
MTriangles/s[1] MPixel/s[1] DirectX OpenGL OpenGL ES
SGX520 Tháng 7,2005 2.6@65 nm 1/1 7 100 32-128 2.0 0.8 200
SGX530 Tháng 7,2005 7.2@65 nm 2/1 14 200 32-128 2.0 1.6 200
SGX531 Tháng 10,2006 65 nm 2/1 14 200 32-128 2.0 1.6 200
SGX535 Tháng 11,2007 65 nm 2/2 14 400 32-128 9.0c 2.1 2.0 1.6 200
SGX540 Tháng 11,2007 65 nm 4/2 20 400 32-128 2.0 3.2 200
SGX545 Tháng 1,2010 12.5@65 nm 4/2 40 400 32-128 10.1 3.2 2.0 3.2 200
Mẫu Ngày Nhân Kích thước đế (mm²)[1] Cấu hình nhân CPU[3] Tốc độ quét (@ 200 MHz) Từ nhớ bộ nhớ (bit) API (phiên bản) GFLOPS(@ 200 MHz,per core)
MTriangles/s[1] (GP/s) DirectX OpenGL OpenGL ES OpenCL
SGX543 Tháng 1,2009 1-16 5.4@32 nm 4/2 35 3.2 128-256 9.0 L1 2.1 2.0? 1.1 7.2
SGX544 Tháng 6,2010 1-16 5.4@32 nm 4/2 35 3.2 128-256 9.0 L3 2.1 2.0 1.1 7.2
SGX554 Tháng 12,2010 1-16 8.7@32 nm 8/2 35 3.2 128-256 9.0 L3 2.1 2.0? 1.1 14.4

GPU có thể có 1 hay nhiều nhân [1]

Dòng 6 (Rogue)

[sửa | sửa mã nguồn]

Power VR Series 6 GPUs có 2 TMUs/cluster với GFLOPS đạt tối đa giá trị FP32.[2]

Mẫu Ngày Cung (cluster) Kích thước đế (mm²) Cấu hình nhân[4] đường SIMD Tốc độ quét (@650 MHz) Băng thông (bit) API (phiên bản) GFLOPS(@ 650 MHz,/core)
MPolygons/s GP/s) Texture (GT/s) DirectX OpenGL OpenGL ES
G6100 Tháng 2,2013 1 ??@28 nm 1/4 16 ? 20.8 2.6 128 9.0 L3 2.x 3.0 41.6
G6200 Tháng 1,2012 2 ??@28 nm 2/2 32 163 20.8 2.6 ? 10.0 3.2 3.0 83.2
G6230 Tháng 6,2012 2 ??@28 nm 2/2 32 163 20.8 2.6 ? 10.0 3.2 3.0 83.2
G6400 Tháng 1,2012 4 ??@28 nm 4/2 64 163 20.8 5.2 ? 10.0 3.2 3.0 166.4
G6430 Tháng 6,2012 4 ??@28 nm 4/2 64 163 20.8 5.2 ? 10.0 3.2 3.0 166.4
G6630 Tháng 11,2012 6 ??@28 nm 6/2 96 163 20.8 7.8 ? 10.0 3.2 3.0 250

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ TI Announces OMAP4470 and Specs: PowerVR SGX544, 1.8 GHz Dual Core Cortex-A9, by Brian Klug, 6/2/2011, AnandTech, Inc.
  2. ^ “The iPhone 5s Review”. Truy cập 2 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]