(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Karuo – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Karuo

(Đổi hướng từ Qamdo (huyện))
Karuo
ཆབ་མདོ་རྫོང་
卡若
Ca Nhã khu
—  Quận  —
Hình nền trời của Karuo
Vị trí quận Karuo (đỏ) tại địa khu Qamdo (vàng) và Tây Tạng
Vị trí quận Karuo (đỏ) tại địa khu Qamdo (vàng) và Tây Tạng
Karuo trên bản đồ Thế giới
Karuo
Karuo
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịTây Tạng
Địa khuQamdo (Xương Đô)
Diện tích
 • Tổng cộng10.700 km2 (4,100 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng78,000
 • Mật độ7,3/km2 (19/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính854000 sửa dữ liệu

Karuo (chữ Tạng: ཆབ་མདོ་རྫོང་; Wylie: Chab mdo rdzong; ZWPY: Qamdo Zong; tiếng Trung: 卡若; bính âm: Karuo Qu, Hán Việt: Ca Nhã khu) là quận trung tâm của địa khu Qamdo (Xương Đô), khu tự trị Tây Tạng, Trung Quốc. 90% dân số trong quận là người Tạng. Nhiệt độ trung bình năm là 7,6 °C, dao động từ -2,3 °C vào tháng 1 đến 16,3 °C vào tháng 7. Lượng mưa trung bình năm của quận là 467 mm.

  • Thành Quan (しろ关镇)
  • Nga Lạc (にわからく镇)
  • Ca Nhã (卡若镇)
  • Mang Đạt (すすき达乡)
  • Sa Cống (すな贡乡)
  • Nhược Ba (わかともえ乡)
  • Ai Tây (ほこり西にし乡)
  • Như Ý (如意にょい乡)
  • Nhật Thông (日通にっつう乡)
  • Sài Duy (しば维乡)
  • Thỏa Bá (妥坝乡)
  • Dát Mã (嘎玛乡)
  • Điện Đạt (めん达乡)
  • Ước Ba (约巴乡)
  • Lạp Đa (ひしげ乡)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]