Rusa
Giao diện
Rusa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Rusa Linnaeus, 1758[1] |
Loài điển hình | |
Cervus unicolor Kerr, 1792. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hippelaphus Sundevall, 1846; Melanaxis Heude, 1888; Sambur Heude, 1888; Ussa Heude, 1888. |
Rusa là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus unicolor Kerr, 1792.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Rusa alfredi - Nai đốm Philippine
- Rusa marianna - Philippine Brown Deer hayt Philippine Sambar
- Rusa timorensis - Rusa Deer hay Sunda Sambar
- Rusa unicolor - Sambar
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rusa”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Rusa tại Wikimedia Commons