(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Rusa – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Rusa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rusa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Cervidae
Chi (genus)Rusa
Linnaeus, 1758[1]
Loài điển hình
Cervus unicolor Kerr, 1792.
Danh pháp đồng nghĩa
Hippelaphus Sundevall, 1846; Melanaxis Heude, 1888; Sambur Heude, 1888; Ussa Heude, 1888.

Rusa là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được C. H. Smith miêu tả năm 1827.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus unicolor Kerr, 1792.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm các loài:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rusa”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Rusa tại Wikimedia Commons