(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Sên trần – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Sên trần

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Sên lãi)
Sên trần
Various species of British land slugs, including (from the top) the larger drawings: Arion ater, Kerry slug, Limax maximus and Limax flavus
Various species of British land slugs, including (from the top) the larger drawings: Arion ater, Kerry slug, Limax maximus and Limax flavus
Arion sp., from Vancouver, BC
Arion sp., from Vancouver, BC
Phân loại sinh họcSửa phân loại này
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Bao gồm
Sên trần Limax maximus

Sên trần còn gọi là sên lãi hay ngắn gọn là sên (tiếng Anhː slug), là một động vật giống ốc sên nhưng không có vỏ cứng. Sên trần thuộc loại động vật thân mềm trong lớp chân bụng, là nhóm cận ngành.

Sên trần sống trên đất liền và dưới biển. Riêng nhóm Acochlidium sinh sống trong nước ngọt. Khi di chuyển chúng nhả chất nhớt để trườn mình trên mặt đất, khi gặp điều kiện khô ráo thì có thể kiệt nước chết khô nên phạm vi môi trường sống thường giới hạn ở những nơi ẩm ướt. Khi trời nắng ráo thì sên trần phải ẩn trốn.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong số sáu bộ của Pulmonata, hai bộ OnchidiaceaSoleolifera chỉ bao gồm sên trần. Họ thứ ba, Sigmurethra, chứa nhiều nhóm ốc sên khác nhau, bán sên (loại ốc sên có vỏ quá nhỏ để chúng có thể thụt vào hoàn toàn) và sên trần.[1] Phân loại của nhóm này đang trong quá trình được sửa đổi dựa trên trình tự DNA.[2] Có vẻ như Pulmonata có tính chất cận ngành và cơ bản đối với Opisthobranch, là một nhánh cuối cùng của cây. Họ Ellobiidae cũng là nhóm đa ngành.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “How to be sluggish”, Tuatara, 25 (2): 48–63
  2. ^ White, T. R.; Conrad, M. M.; Tseng, R.; Balayan, S.; Golding, R.; de Frias Martins, A. M.; Dayrat, B. A. (2011). “Ten new complete mitochondrial genomes of pulmonates (Mollusca: Gastropoda) and their impact on phylogenetic relationships”. BMC Evolutionary Biology. 11 (1): 295. doi:10.1186/1471-2148-11-295. PMC 3198971. PMID 21985526.