SNH48
![]() | Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
SNH48 | |
---|---|
![]() | |
![]() SNH48 năm 2015 | |
Thông tin nghệ sĩ | |
Nguyên quán | Thượng Hải, ![]() |
Thể loại | Nhạc pop |
Năm hoạt động | 2012 | –nay
Hãng đĩa | Ninestyle Model Agency Ninestyle Music Shanghai Star48 Culture & Media Co. Ltd. |
Hợp tác với | BEJ48 GNZ48 CKG48 CGT48 |
Thành viên | Danh sách |
Website | www |
SNH48 (S.N.H. Forty-eight) là một nhóm nhạc thần tượng nữ đặt trụ sở tại Thượng Hải, Trung Quốc.[1] Trước đây là nhóm chị em thứ hai của AKB48 bên ngoài Nhật Bản. SNH48 bao gồm nhiều thành viên nữ nằm trong độ tuổi từ 19 trở lên, họ thường xuyên biểu diễn trong nhà hát riêng của nhóm và giao lưu với người hâm mộ chủ yếu qua các sự kiện nắm tay.[2] Những thành viên thuộc thế hệ đầu tiên ra mắt vào ngày 15 tháng 11 năm 2012[2] trong đó bao gồm 26 thành viên nội địa và 2 thành viên đến từ AKB48 Sae Miyazawa và Mariya Suzuki.[3]
Có hơn 300 thành viên nữ thuộc SNH48 và các nhóm chị em của nó bao gồm BEJ48, GNZ48, SHY48 (đã tan rã) và CKG48 (đang trong giai đoạn phục hồi). SNH48 Group thuộc sở hữu của các công ty Trung Quốc NineStyle và Star48.
Đến năm 2015, vì tranh chấp hợp đồng lợi nhuận, nên SNH48 tách ra khỏi 48 Group, chính thức không còn là nhóm chị em của AKB48.
Nhóm chị em[sửa | sửa mã nguồn]
Phân đội[sửa | sửa mã nguồn]
- 7Senses
- BlueV (Tan rã)
- Color Girls (Tan rã)
- DEMOON (Tan rã)
- AW9girls (Tan rã)
- 95Line
Đơn vị cũ[sửa | sửa mã nguồn]
- Seine River
- ElectroEyes Girls
- Style7
Senbatsu[sửa | sửa mã nguồn]
- Top Girls
- Undergirls
- Next Girls
- Future Girls
- Janken Senbatsu
Thành viên[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
EPs[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | |
---|---|---|---|
Jiu Shang Music | |||
1 | Heavy Rotation
(无尽旋转) |
Heavy Rotation | 13/06/2013 |
2 | Flying Get
(飞翔 |
Flying Get | 02/08/2013 |
3 | Koi Suru Fortune Cookie
(爱的 |
Koi Suru Fortune Cookie | 25/11/2013 |
4 | Heart Ereki
( |
Heart Ereki | 12/03/2014 |
5 | UZA
(呜吒) |
UZA | 12/10/2014 |
6 | GIVE ME FIVE!
( |
GIVE ME FIVE! | 15/01/2015 |
7 | After Rain
( |
Sau Cơn Mưa | 28/03/2015 |
8 | Manatsu no Sounds Good!
( |
Manatsu no Sounds Good! | 15/05/2015 |
STAR48 | |||
9 | Halloween Night
( |
Halloween Night | 12/10/2015 |
10 | New Year's Bell
( |
New Year's Bell | 28/12/2015 |
11 | Engine of Youth
( |
Nguyên Động Lực | 30/03/2016 |
12 | Dream Land
(梦想岛) |
Hòn Đảo Ước Mơ | 20/05/2016 |
13 | Princess's Cloak
( |
Áo Choàng Công Chúa | 12/10/2016 |
14 | Happy Wonder World
( |
Khoảnh Khắc Năm Mới | 20/12/2016 |
15 | Bici de Weilai
( |
Tương Lai Của Chúng Ta | 17/03/2017 |
16 | Summer Pirates
( |
Thuyền Chanh Ngày Hè | 19/05/2017 |
17 | Dawn in Naples
( |
Bình Minh Ở Napoli | 18/10/2017 |
18 | Sweet Festival
(甜蜜 |
Lễ hội Ngọt Ngào | 24/12/2017 |
19 | The Future Movement
( |
Chương Nhạc Tương Lai | 26/03/2018 |
20 | Forest Theorem
( |
Quy Luật Rừng Xanh | 17/05/2018 |
21 | Endless Story
( |
Áng Thơ Ma Nữ | 19/10/2018 |
Yongdao Star Entertainment | |||
22 | NOW AND FOREVER
(此刻 |
Bây Giờ Và Mãi Mãi | 20/12/2018 |
23 | Our Journey
( |
Hành Trình Của Chúng Ta | 20/03/2019 |
24 | Dream Of That Summer
( |
Giấc Mơ Mùa Hè Năm Ấy | 13/05/2019 |
25 | Poetry About Time
(时间 |
Bài Ca Thời Gian | 21/09/2019 |
26 | Wings
( |
Đôi Cánh Thanh Xuân | 28/12/2019 |
27 | Beautiful Day
( |
Trời Trong Rồi | 13/06/2020 |
28 | F.L.Y
( |
19/10/2020 | |
29 | Bong! Bong! Bong!
(怦然 |
Phanh Nhiên Tâm Động | 01/06/2021 |
30 | Floral and Firm
( |
Hoa Nhung | 13/10/2021 |
31 | Sea Gravel
( |
Hải Sa | 25/06/2022 |
32 | Silk Road
(丝路) |
Con Đường Tơ Lụa | 21/10/2022 |
33 | Lovely Echo
(爱的 |
20/05/2023 | |
34 | Number One
( |
Bội Luận Thế | 2023.10.28 |
35 | Day And Night | 4/10/2023 |
Other Original Song[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | |
---|---|---|---|
1 | Duyên Tận Thế Gian | 缘尽 |
19.01.2015 |
2 | Run Calories | 奔跑卡路 |
26.06.2015 |
3 | Cool Running Run To You | 03.06.2015 | |
4 | Be Dangerous, Be Fun | 释FUN |
08.09.2015 |
5 | 3345 | 21.12.2015 | |
6 | Proud of you | 骄傲 |
29.01.2016 |
7 | Little Pig Song | 16.02.2016 | |
8 | In to Dream | 23.04.2016 | |
9 | Chasing light - Target Bouncing Island | 16.06.2016 | |
10 | Fighting Day | 01.07.2016 | |
11 | Good Morning Neverland | 02.07.2016 | |
12 | Everybody Go | 01.09.2019 | |
13 | Why Are The Flower So Red | 09.09.2019 |
Album (stage) công diễn[sửa | sửa mã nguồn]
Team SII[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | Công Diễn | |
---|---|---|---|---|
1 | The Last Bell Rings
( |
Tiếng Chuông Cuối Cùng Ngân Lên. | 30.08.2013 - 15.12.2013 | 40 |
2 | Eternal light
( |
Ánh Sáng Vĩnh Cửu | 27.12.2013 - 16.05.2014 | 40 |
3 | Pajama Drive
( |
Đêm Không Ngủ | 30.05.2014 - 01.11.2014 | 40 |
4 | Reset
( |
Dũng Khí Trùng Sinh | 07.11.2014 - 20.06.2015 | 48 |
5 | Yume wo Shinaseru Wake ni Ikanai
(让梦 |
Để Giấc Mơ Lấp Lánh | 26.06.2015 - 18.02.2016 | 35 |
6 | Eighteen Shining Moments
( |
18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh | 26.02.2016 - 14.05.2016 | 16 |
7 | Journey of the Heart
( |
Hành Trình Trái Tim | 20.05.2016 - 10.06.2017 | 61 |
8 | District 48 ( |
Vùng 48 | 30.06.2017 - 30.04.2018 | 38 |
11 | Beautiful District 48
( |
Vùng 48 Mỹ Lệ | 01.05.2018 - 18.11.2018 | 25 |
10 | Plan Salvation
( |
Kế Hoạch Trùng Sinh | 23.11.2018 - 22.01.2022 | 120 |
11 | Plan Salvation 2.0
( |
Kế Hoạch Trùng Sinh 2.0 | 18.06.2021 - 22.01.2022 | 29 |
12 | DREAM
( |
Huyễn Kính | 18.12.2021 - Now | - |
13 |
Team NII[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | Công Diễn | |
---|---|---|---|---|
1 | Theater no Megami
(剧场 |
Nữ Thần Nhà hát | 02.11.2013 - 19.04.2014 | 53 |
2 | Saka Agari
( |
25.04.2014 - 04.10.2014 | 47 | |
3 | Mokugekisha
( |
Trước Giờ Chưa Từng Có | 11.10.2014 - 18.04.2015 | 45 |
4 | Boku no Taiyou
( |
Ánh Mặt Trời Của Tôi | 24.04.2015 - 10.01.2016 | 54 |
5 | Eighteen Shining Moments
( |
18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh | 15.01.2016 - 16.07.2016 | 22 |
6 | Exclusive Party
(专属 |
Bữa Tiệc Độc Quyền | 22.07.2016 - 16.09.2017 | 52 |
7 | In the Name of Love
(以爱 |
Nhân Danh Tình Yêu | 07.10.2017 - 02.11.2017 | 6 |
8 | In the Name of Love 2.0
(以爱 |
Nhân Danh Tình Yêu 2.0 | 11.11.2017 - 13.10.2018 | 33 |
9 | N.E.W | N.E.W | 02.11.2018 - 04.05.2019 | 31 |
10 | Scroll of Time
(时之 |
Thời Chi Quyển | 10.05.2019 - 27.06.2021 | 100 |
11 | N.E.W 2.0 | NEW 2.0 | 14.12.2019 - 05.01.2020 | 4 |
12 | Eclosion Into Butterfly
( |
Vũ Hóa Thành Bướm | 09.07.2021 - Now | - |
13 | The Promise Land
(应许 |
Miền Đất Hứa | 23.06.2023 - now | - |
Team HII[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | Công Diễn | |
---|---|---|---|---|
1 | Seishun Girls
( |
Bữa Tiệc Thanh Xuân | 24.10.2014 - 24.05.2015 | 48 |
2 | Hand In Hand
( |
Tay Nắm Tay | 29.05.2015 - 20.03.2016 | 62 |
3 | Idol no Yoake
( |
Bình Minh Của Thần Tượng | 26.03.2016 - 11.12.2016 | 55 |
4 | Eighteen Shining Moments
( |
18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh | 16.12.2016 - 01.04.2017 | 17 |
5 | Beautiful World
( |
Thế giới Tươi Đẹp | 08.04.2017 - 03.03.2018 | 50 |
6 | New H Stars | New H Stars | 30.03.2018 - 13.05.2018 | 9 |
7 | Heading News
(头号 |
Tiêu Đề Tin Tức | 18.05.2018 - 11.07.2022 | 142 |
8 | Orange Miracle
( |
Kỳ Tích Màu Cam | 14.06.2019 - 01.12.2019 | 25 |
9 | Ultimate Mission
(终极 |
Nhiệm Vụ Cuối Cùng | 24.07.2021 - Now | - |
10 | 06.2024 |
Team X[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | Công Diễn | |
---|---|---|---|---|
1 | The Last Bell Rings
( |
Tiếng Chuông Cuối Cùng Ngân Lên | 17.04.2015 - 24.10.2015 | 40 |
2 | Forward Upward Circling
( |
Thượng Nguồn | 06.11.2015 - 10.06.2016 | 32 |
3 | Eighteen Shining Moments
( |
18 Khoảnh Khắc Lấp Lánh | 17.06.2016 - 20.10.2016 | 24 |
4 | Dream Banner
(梦想 |
Lá Cờ Ước Mơ | 28.10.2016 - 09.12.2017 | 69 |
5 | Fate X
( |
Số X Vận Mệnh | 15.12.2017 - 15.11.2019 | 84 |
6 | Girl X | Girl X | 29.03.2019 - 05.12.2019 | 40 |
7 | Forgotten Kingdom
(遗忘 |
Vương Quốc Lãng Quên | 12.12.2019 - 20.06.2021 | 58 |
8 | Trigonometric Functions
( |
Hàm Số Lượng Giác | 02.07.2021 - 20.12.2023 | - |
9 | Jiāo X Diǎn
(交『X』 |
Giao Điểm X | 29.12.2023- Now |
Team FT[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | Công Diễn | |
---|---|---|---|---|
1 | (梦想 |
Giấc Mơ Biểu Ngữ | 23.03.2018 - 24.08.2014 | 28 |
2 | ( |
Thần Tượng Hai Mặt | 01.09.2018 - 05.01.2019 | 17 |
3 | Dream Banner (梦想 |
Lá Cờ Ước Mơ | - |
Team XII[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | Công Diễn | |
---|---|---|---|---|
1 | Theater no Megami
(剧场 |
Nữ Thần Nhà hát | 04.12.2015 - 15.12.2016 | 78 |
2 | Code XII
( |
Dấu Hiệu XII | 23.12.2016 - 09.06.2017 | 29 |
3 | Code XII 2.0
( |
Dấu Hiệu XII 2.0 | 16.06.2017 - 02.03.2018 | 34 |
Trainee[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời Gian | |
---|---|---|---|
1 | Give Me Power! | Cho Tôi Sức Mạnh! | 12.01.2013 - 11.11.2013 |
2 | Theater Goddess | Nữ Thần Nhà hát | 02.01.2013 - 10.11.2013 |
Giai đoạn đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]
# | Tên | Thời gian | Công Diễn |
---|---|---|---|
1 | We rush forward
( |
28.04.2017 - 04.10.2017 | 13 |
2 | NEW Fate X( |
02.05.2023 - now | - |
Concerts[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ AKB48グループ
今度 は上海 (bằng tiếng Nhật). Asahi Shimbun. ngày 23 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. - ^ a b “关于SNH48” (bằng tiếng Trung). SNH48
中国 官 方 网站. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2012. - ^ “SNH48 Sub unit 7SENSES Comeback single New Plan” (bằng tiếng Anh). Shukan Bunshun. ngày 1 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2019.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Website chính thức
(tiếng Trung Quốc)