(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Saša Lukić – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Saša Lukić

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Saša Lukić
Саша Лукић
Lukić thi đấu cho Serbia năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Saša Lukić[1]
Ngày sinh 13 tháng 8, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Šabac, Serbia, CHLB Nam Tư
Chiều cao 1,82 m
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fulham
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
POFK Savacium
2009–2013 Partizan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2016 Partizan 27 (2)
2013–2015Teleoptik (cho mượn) 39 (9)
2016–2023 Torino 151 (13)
2017–2018Levante (cho mượn) 16 (0)
2023– Fulham 24 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015–2019 U-21 Serbia 21 (3)
2018– Serbia 44 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17:25, 13 tháng 1 năm 2024 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23:01, 25 tháng 3 năm 2024 (UTC)

Saša Lukić ( tiếng Kirin Serbia: Саша Лукић, phát âm [sǎʃa lǔːkitɕ, sâ-]; sinh ngày 13 tháng 8 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Fulham tại Premier Leagueđội tuyển quốc gia Serbia.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 16 tháng 3 năm 2024[2]
Club Season League National cup[a] League cup Continental Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Teleoptik 2013–14 Serbian First League 23 3 0 0 23 3
2014–15 Serbian League Belgrade 16 6 0 0 16 6
Total 39 9 0 0 39 9
Partizan 2014–15 Serbian SuperLiga 2 0 0 0 0 0 2 0
2015–16 25 2 3 0 3[b] 0 31 2
Total 27 2 3 0 3 0 33 2
Torino 2016–17 Serie A 14 0 1 0 15 0
2017–18 0 0 1 0 1 0
2018–19 24 2 1 0 25 2
2019–20 30 1 2 0 4[c] 0 36 1
2020–21 32 3 0 0 32 3
2021–22 35 5 1 0 36 5
2022–23 16 2 1 1 17 3
Total 151 13 7 1 4 0 162 14
Levante (loan) 2017–18 La Liga 16 0 2 0 18 0
Fulham 2022–23 Premier League 12 0 2 0 0 0 14 0
2023–24 17 1 2 0 1 0 20 1
Total 29 1 4 0 1 0 34 1
Career total 263 25 14 1 1 0 7 0 285 26
  1. ^ Includes Serbian Cup, Coppa Italia, Copa del Rey, FA Cup
  2. ^ One appearance in UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
  3. ^ Appearances in UEFA Europa League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 25 tháng 3 năm 2024[3]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Serbia 2018 6 0
2019 6 0
2020 5 0
2021 7 1
2022 11 1
2023 7 0
2024 2 0
Tổng cộng 44 2
Bàn thắng và kết quả của Serbia được để trước.
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 11 tháng 11 năm 2021 Sân vận động Rajko Mitić, Belgrade, Serbia  Qatar 1–0 4–0 Giao hữu
2 24 tháng 9 năm 2022  Thụy Điển 4–1 4–1 UEFA Nations League 2022–23

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “S. Lukić”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “S. Lukić”. Soccerway. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]