Seitokai no Ichizon
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. |
Seitokai no Ichizon | |
Thể loại | Hài hước, harem, châm biếm |
---|---|
Light novel | |
Hekiyou Gakuen Seitokai Gijiroku | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Inugami Kira |
Nhà xuất bản | Shobo Fujimi |
Đối tượng | Nam |
Ấn hiệu | Fujimi Fantasia Bunko |
Đăng tải | Ngày 19 tháng 1 năm 2008 – Ngày 20 tháng 1 năm 2012 |
Số tập | 10 |
Manga | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | 10mo |
Nhà xuất bản | Shobo Fujimi |
Đối tượng | Shōnen |
Tạp chí | Dragon Age Pure: Vol. 12-15 Monthly Dragon Age |
Đăng tải | Ngày 20 tháng 8 năm 2008 – Ngày 09 tháng 7 năm 2013 |
Số tập | 8 |
Light novel | |
Hekiyou Gakuen Seitokai Mokushiroku | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Inugami Kira |
Nhà xuất bản | Shobo Fujimi |
Đối tượng | Nam |
Ấn hiệu | Fujimi Fantasia Bunko |
Đăng tải | Ngày 20 tháng 9 năm 2008 – Ngày 20 tháng 7 năm 2013 |
Số tập | 8 |
Manga | |
Seitokai no Ichizon Nya✩ | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Sorahiko Mizushima |
Nhà xuất bản | Kadokawa Shoten |
Đối tượng | Seinen |
Tạp chí | Comptiq |
Đăng tải | Ngày 09 tháng 5 năm 2009 – Ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
Số tập | 1 |
Anime truyền hình | |
Đạo diễn | Sato Takuya |
Kịch bản | Hanada Jukki |
Âm nhạc | Kamimura Shuhei |
Hãng phim | Studio Deen |
Cấp phép | Mighty Media |
Kênh gốc | BS Nippon Corporation, Chiba TV, Sun TV, Tokyo MX TV, TV Aichi, TV Kanagawa, TV Saitama, TVQ Kyushu Broadcasting |
Phát sóng | Ngày 02 tháng 10 năm 2009 – Ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
Số tập | 12 |
Manga | |
Seitokai no Ichizon Petit | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Rentan Migiri |
Nhà xuất bản | Kadokawa Shoten |
Đối tượng | Seinen |
Tạp chí | Comp Ace Comptiq |
Đăng tải | Ngày 26 tháng 10 năm 2009 – Tháng 2 năm 2010 |
Số tập | 2 |
Manga | |
Seitokai no Nichijō | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Ashio |
Nhà xuất bản | Shobo Fujimi |
Đối tượng | Shōnen |
Tạp chí | Monthly Dragon Age |
Đăng tải | Ngày 09 tháng 6 năm 2011 – nay |
Manga | |
Seitokai no Ichizon Otsu | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Mizushima Sorahiko |
Nhà xuất bản | Kadokawa Shoten |
Đối tượng | Seinen |
Tạp chí | Comptiq |
Đăng tải | Ngày 10 tháng 9 năm 2011 – Ngày 10 tháng 2 năm 2013 |
Số tập | 2 |
Anime truyền hình | |
Seitokai no Ichizon Lv.2 | |
Đạo diễn | Imaizumi Ken'ichi |
Kịch bản | Yoshida Reiko |
Âm nhạc | Anzai Tomohiro |
Hãng phim | AIC |
Kênh gốc | Nico Nico Douga |
Phát sóng | Ngày 13 tháng 10 năm 2012 – Ngày 26 tháng 12 năm 2012 |
Số tập | 9 |
Light novel | |
Hekiyou Gakuen Shin Seitokai Gijiroku | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Inugami Kira |
Nhà xuất bản | Shobo Fujimi |
Đối tượng | Nam |
Ấn hiệu | Fujimi Fantasia Bunko |
Đăng tải | Ngày 20 tháng 11 năm 2012 – Ngày 19 tháng 3 năm 2013 |
Số tập | 1 |
Manga | |
Shin Seitokai no Ichizon | |
Tác giả | Sekina Aoi |
Minh họa | Suemitsu Dicca |
Nhà xuất bản | Fujimi Shobo |
Đối tượng | Shōnen |
Tạp chí | Monthly Dragon Age |
Đăng tải | Ngày 09 tháng 1 năm 2013 – Ngày 08 tháng 2 năm 2014 |
Số tập | 3 |
Seitokai no Ichizon (
Loạt tiểu thuyết đã được chuyển thể thành các phương tiện truyền thông khác như các loạt manga và anime. Cũng như có các bộ tiểu thuyết tiếp theo cũng được thực hiện nối tiếp bộ đầu vì thế loạt tiểu thuyết này được biết nhiều với tên Seitokai Series (
Tổng quan
[sửa | sửa mã nguồn]Sơ lược cốt truyện
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Truyền thông
[sửa | sửa mã nguồn]Light novel
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ đầu trong loạt light novel có tựa Hekiyou Gakuen Seitokai Gijiroku (
Bộ ngoại truyện có tên Hekiyou Gakuen Seitokai Mokushiroku (
Bộ nối tiếp có tên Hekiyou Gakuen Shin Seitokai Gijiroku (
Manga
[sửa | sửa mã nguồn]10mo đã thực hiện chuyển thể manga của bộ tiểu thuyết với cốt truyện giống như bản gốc nhưng có thứ tự khác nhau. Truyện đã được đăng trên tạp chí Monthly Dragon Age của Fujimi Shobo từ ngày 20 tháng 8 năm 2008. Đến tháng 3 năm 2009 thì chuyển sang tạp chí Dragon Age Pure cũng của Fujimi Shobo do tạp chí trước ngừng xuất bản và tiếp tục cho đến ngàt ngày 09 tháng 7 năm 2013. Các chương sau đó đã được tập hợp lại thành 8 tankōbon.
Mizushima Sorahiko thì thực hiện loạt manga ngoại truyện có tựa Seitokai no Ichizon Nya✩ (
Rentan Migiri đã thực hiện chuyển thể manga có phong cách 4 hình có tên Seitokai no Ichizon Petit (
Một loạt manga chuyển thể khác cũng được thực hiện bởi Ashio có tên Seitokai no Nichijō (
Mizushima Sorahiko cũng thực hiện loạt manga ngoại truyện thứ hai của mình cho loạt tiểu thuyết có tên Seitokai no Ichizon Otsu (
Sekina Aoi đã thực hiện chuyển thể manga của bộ tiểu thuyết nối tiếp có tựa Shin Seitokai no Ichizon (
Sách
[sửa | sửa mã nguồn]Một cuốn sách dành cho người hâm mộ có tựa Hekiyou Gakuen Seitokai Katsudou Kiroku (
Anime
[sửa | sửa mã nguồn]Studio Deen đã tiến hành thực hiện chuyển thể anime của loạt tiểu thuyết có tựa Seitokai no Ichizon - Hekiyoh Gakuen Seitokai Gijiroku (
Bộ anime thứ hai có tựa Seitokai no Ichizon - Hekiyoh Gakuen Seitokai Gijiroku (
Internet radio
[sửa | sửa mã nguồn]Chương trình phát thanh drama trên mạng có tựa Hekiyou Gakuen ☆ Kounai Housou (
Một loạt chương trình drama khác đã được thực hiện cho bộ anime thứ hai có tựa Hekiyou Gakuen ☆ Kounai Housou R (Kari) (
Drama CD
[sửa | sửa mã nguồn]Một đĩa drama CD đã được thực hiện để đính kèm với bộ hộp phiên bản BD của bộ anime thứ nhất phát hành vào ngày 28 tháng 9 năm 2012.
Các đĩa drama CD cũng đã được thực hiện để đính kèm với 6 phiên bản hộp đĩa DVD/BD giới hạn của bộ anime thứ hai.
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Bộ anime đầu có 5 bài hát chủ đề, 1 bài mở đầu và 4 bài kết thúc. Bài hát mở đầu có tựa Treasure trình bày, album chứa bài hát đã phát hành vào ngày 11 tháng 11 năm 2009. Bài hát kết thúc có tựa Mōsō☆Fetish! (
Có năm đĩa tương ứng với năm nhân vật chính dành cho người hâm mộ gồm các bài hát do nhân vật trình bày cùng các chương trình phỏng vấn và drama CD phát hành vào ngày 25 tháng 12 năm 2009, 29 tháng 1, 26 tháng 2, 26 tháng 3 và 23 tháng 4 năm 2010. Album chứa các bài hát do các nhân vật trình bày đã phát hành vào ngày 30 tháng 7 năm 2010. Album chứa các bài hát do các nhân vật trình bày khác đã phát hành vào ngày 28 tháng 9 năm 2012, album này còn chứa các bản nhạc dùng trong bộ anime.
Treasure | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Treasure" | 4:39 |
2. | "Zettai Kaichou Sengen! ( | 3:06 |
3. | "Treasure ~KARAOKE MIX~" | 4:39 |
4. | "Zettai Kaichou Sengen! ~KARAOKE MIX~ ( | 3:02 |
Tổng thời lượng: | 15:26 |
Mousou☆Fetish! ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Mousou☆Fetish! ( | 3:04 |
2. | "Mousou☆Fetish! ~Kurimu & Chizuru Ver.~ ( | 3:04 |
3. | "Mousou☆Fetish! ~Shiina Shimai Ver.~ ( | 3:05 |
4. | "Ue Ue Shita Shita Hidari Migi Hidari Migi B A ( | 3:03 |
5. | "Ue Ue Shita Shita Hidari Migi Hidari Migi B A ~Kurimu & Chizuru Ver.~ ( | 3:03 |
6. | "Ue Ue Shita Shita Hidari Migi Hidari Migi B A ~Shiina Shimai Ver.~ ( | 3:05 |
7. | "Yurupa☆Wonderful (ゆるぱ☆わンダフル)" | 3:06 |
8. | "Yurupa Wonderful ~Kurimu & Chizuru Ver.~ (ゆるぱ☆わンダフル 〜くりむ& | 3:06 |
9. | "Yurupa Wonderful ~Shiina Shimai Ver.~ (ゆるぱ☆わンダフル 〜 | 3:07 |
10. | "Mousou☆Fetish! ~Karaoke Mix~ ( | 3:04 |
11. | "Ue Ue Shita Shita Hidari Migi Hidari Migi B A ~Karaoke Mix~ ( | 3:03 |
12. | "Yurupa Wonderful ~Karaoke Mix~ (ゆるぱ☆わンダフル 〜KARAOKE MIX〜)" | 3:04 |
Tổng thời lượng: | 36:54 |
Seitokai no Ichizon Character Fan Disc "Sakurano Kurimu" ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Usamaro Hunter (うさまろハンター)" | 4:16 |
2. | "Media no Chigai wo Rikai se yo! (メディアの | 4:14 |
3. | "Zettai Kaichou Sengen? (ぜったいかいちょーせんげん?)" | 3:28 |
4. | "Interview Suru Seitokai Sakurano Kurimu-hen chapter ① (インタビューする | 7:56 |
5. | "Utau Seitokai chapter ① ( | 6:57 |
6. | "Utau Seitokai chapter ② ( | 5:04 |
7. | "Utau Seitokai chapter ③ ( | 7:18 |
8. | "Utau Seitokai chapter ④ ( | 6:51 |
9. | "Utau Seitokai chapter ⑤ ( | 7:00 |
10. | "Shuurokugo no Seitokai Sentouhen chapter ① ( | 6:08 |
11. | "Real Seitokai Dabenrihen Part 1 (リアル | 4:51 |
Tổng thời lượng: | 1:04:03 |
Seitokai no Ichizon Character Fan Disc "Akaba Chizuru" ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Chikashitsu ~Tasogare Unbalance~ ( | 3:51 |
2. | "Watashi ga Kami-sama dattara ( | 4:57 |
3. | "No merit to me" | 3:55 |
4. | "Interview Suru Seitokai Akaba Chiduru-hen chapter ① (インタビューする | 8:16 |
5. | "Shinjitsu no Seitokai chapter ① ( | 7:19 |
6. | "Shinjitsu no Seitokai chapter ② ( | 6:00 |
7. | "Shinjitsu no Seitokai chapter ③ ( | 4:41 |
8. | "Shinjitsu no Seitokai chapter ④ ( | 6:19 |
9. | "Shinjitsu no Seitokai chapter ⑤ ( | 5:07 |
10. | "Shinjitsu no Seitokai chapter ⑥ ( | 3:26 |
11. | "Shuurokugo no Seitokai Taiikukanhen chapter ① ( | 4:35 |
12. | "Real Seitokai Dabenrihen Part2 (リアル | 6:37 |
Tổng thời lượng: | 1:05:03 |
Seitokai no Ichizon Character Fan Disc "Shiina Mafuyu" ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Hi, Gene! ~Ya! Oh! Yeah!~ (Hi, Gene ! ~ヤァ! Oh! Yeah!~)" | 3:35 |
2. | "Tadaima (^o^) / Okaeri m(__)m (ただいま(^o^)/おかえりm(__)m)" | 5:00 |
3. | "Spec dake Tsukaikitta Game Soft no You desu (スペックだけ | 2:25 |
4. | "Interview Suru Seitokai Shiina Mayufu-hen chapter ① (インタビューする | 10:34 |
5. | "(P-) Suru Seitokai chapter ① ((ピー)する | 5:53 |
6. | "(P-) Suru Seitokai chapter ② ((ピー)する | 5:40 |
7. | "(P-) Suru Seitokai chapter ③ ((ピー)する | 5:31 |
8. | "(P-) Suru Seitokai chapter ④ ((ピー)する | 3:32 |
9. | "(P-) Suru Seitokai chapter ⑤ ((ピー)する | 3:40 |
10. | "(P-) Suru Seitokai chapter ⑥ ((ピー)する | 5:58 |
11. | "Shuurokugo no Seitokai Pajama Party-hen chapter ① ( | 5:25 |
12. | "Real Seitokai Dabenrihen Part 3 (リアル | 7:26 |
Tổng thời lượng: | 1:04:40 |
Seitokai no Ichizon Character Fan Disc "Shiina Minatsu" ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Nekketsu Tarou ( | 4:25 |
2. | "Seitokai Sentai Gakuenger ( | 3:58 |
3. | "Rising Air (ライジングエア)" | 4:03 |
4. | "Interview Suru Seitokai Shiina Minatsu-hen chapter ① (インタビューする | 9:43 |
5. | "Kyoufu no Seitokai chapter ① ( | 5:20 |
6. | "Kyoufu no Seitokai chapter ② ( | 5:11 |
7. | "Kyoufu no Seitokai chapter ③ ( | 3:44 |
8. | "Kyoufu no Seitokai chapter ④ ( | 4:07 |
9. | "Kyoufu no Seitokai chapter ⑤ ( | 8:20 |
10. | "Kyoufu no Seitokai chapter ⑥ ( | 3:58 |
11. | "Shuurokugo no Seitokai Sounanhen chapter ① ( | 6:47 |
12. | "Real Seitokai Dabenrihen Part4 (リアル | 11:34 |
Tổng thời lượng: | 1:11:10 |
Seitokai no Ichizon Character Fan Disc "Sugisaki Ken" ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Harem Houkai Rhapsody (ハーレム | 3:32 |
2. | "Lamb Chop no Saute to Koushi no Spare Rib w/z Nakameguro Yoshiki (ラムチョップのソテーと | 4:09 |
3. | "Treasure 2010" | 4:09 |
4. | "Interview Suru Seitokai Sugisaki Ken-hen chapter1 (インタビューする | 12:50 |
5. | "Gyakuten Suru Seitokai chapter ① ( | 5:20 |
6. | "Gyakuten Suru Seitokai chapter ② ( | 5:39 |
7. | "Gyakuten Suru Seitokai chapter ③ ( | 5:28 |
8. | "Gyakuten Suru Seitokai chapter ④ ( | 6:25 |
9. | "Gyakuten Suru Seitokai chapter ⑤ ( | 7:02 |
10. | "Lamb Chop no Saute to Koushi no Spare Rib (ラムチョップのソテーと | 4:09 |
11. | "Shuurokugo no Seitokai Gohoushihen chapter ① ( | 7:34 |
12. | "Real Seitokai Dabenrihen Part 5 (リアル | 8:07 |
Tổng thời lượng: | 1:14:22 |
"Seitokai no Ichizon" Remix Best Album "Odoru Seitokai" (「 | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Treasure ~ thank you-big hit mix ~" | 8:01 |
2. | "Mousou☆Fetish! ~delusions of grandeur mix~ ( | 8:01 |
3. | "Zettai Kaichou Sengen! ~Kurimu→Crimson→Akachan mix~ ( | 7:31 |
4. | "Chikashitsu ~sadistic mokyu mix~ ( | 7:31 |
5. | "Hi,Gene ~ keep indoor mix ~" | 7:31 |
6. | "Nekketsu Tarou ~sweltering & masculine mix~ ( | 7:01 |
7. | "Harem Houkai Rhapsody ~In the locker-harem mix~ (ハーレム | 8:01 |
8. | "Imouto wa mou Kaettekonai Original Mix ( | 5:01 |
9. | "Otouto ha Hakkotsu Kashi Teita Original Mix ( | 4:31 |
10. | "Real Seitokai Dabenrihen Extra (リアル | 5:01 |
Tổng thời lượng: | 1:07:30 |
Seitokai no Ichizon Best Album Complete Suru Seitokai ( | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Treasure" | 4:38 |
2. | "Mousou☆Fetish! ( | 3:02 |
3. | "Usamaro Hunter (うさまろハンター)" | 4:14 |
4. | "Zettai Kaichou Sengen! ( | 3:04 |
5. | "Chikashitsu ~Tasogare Unbalance~ ( | 3:49 |
6. | "No merit to me" | 3:51 |
7. | "Nekketsu Tarou ( | 4:22 |
8. | "Seitokai Sentai Gakuenger ( | 3:58 |
9. | "Hi, Gene! ~Ya! Oh! Yeah!~ (Hi,Gene! 〜ヤァ! Oh! Yeah!〜)" | 3:33 |
10. | "Spec dake Tsukaikitta Game Soft no You desu (スペックだけ | 2:22 |
11. | "Harem Houkai Rhapsody (ハーレム | 3:28 |
12. | "Lamb Chop no Saute to Koushi no Spare Rib w/z Nakameguro Yoshiki (ラムチョップのソテーと | 4:07 |
13. | "Imoto wa Kaette ko Nai ( | 4:46 |
14. | "Otouto ha Hakkotsu Kashi Teita ( | 4:27 |
15. | "Ue Ue Shita Shita Hidari Migi Hidari Migi B A ~Ganbarekurimu ver.~ ( | 1:33 |
16. | "Mousou☆Fetish! ~ Sasuga!! Chi gen ver.~ ( | 1:32 |
17. | "Zettaikaicho Sengen? (ぜったいかいちょーせんげん?)" | 3:25 |
18. | "BGM-M1" | 1:27 |
19. | "BGM-M2" | 1:36 |
20. | "BGM-M3" | 1:38 |
21. | "BGM-M4" | 1:37 |
22. | "BGM-M5" | 1:26 |
23. | "BGM-M6" | 1:30 |
24. | "BGM-M7" | 1:31 |
25. | "Nukono Uta (ぬこのうた)" | 2:13 |
Tổng thời lượng: | 1:13:09 |
Bộ anime thứ hai có 10 bài hát chủ đề với 10 bài hát kết thúc dùng cho mỗi tập trong đó có một bài dùng làm bài hát mở đầu. Bài hát mở đầu là bài Precious do nhóm Heikyoh Gakuen Seitokai Lv. 2 trình bày, bài hát này còn dùng làm bà hát kết thúc trong tập 0. Bài hát kết thúc thứ hai là bài Fo(u)r Seasons dùng cho tập 1, bài hát kết thúc thứ ba là bài Hitsuji ga Ippiki, Nihiki Kazoete Nemashou (
Một album chứa bài hát mở đầu và các bài hát do các nhân vật trình bày đã phát hành vào ngày 23 tháng 11 năm 2012. Album chứa các bài hát chủ đề của bộ anime đã phát hành vào ngày 25 tháng 1 năm 2013.
Seitokai no Ichizon Lv.2 Precious (TVアニメ「 | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Precious" | 3:46 |
2. | "Kakugen Rock 'n' Roll ( | 4:13 |
3. | "Precious ~Inst.Mix~" | 3:44 |
4. | "Kakugen Rock 'n' Roll ~Inst.Mix~ ( | 4:13 |
5. | "Precious ~Mariko Solo Mix~" | 3:44 |
6. | "Precious ~Mina Solo Mix~" | 3:45 |
7. | "Precious ~Misuzu Solo Mix~" | 3:45 |
8. | "Precious ~Iori Solo Mix~" | 3:47 |
9. | "Precious ~Silent Mix~" | 3:46 |
10. | "Treasure Lv.2" | 4:38 |
11. | "Treasure2010" | 4:06 |
12. | "Treasure Remix ~thank you-big hit mix~" | 7:44 |
13. | "Treasure ~Inst.Mix~" | 4:41 |
14. | "Fo(u)r Seasons ~TV mix~" | 1:32 |
15. | "Hitsuji ga Ippiki, Nihiki Kazoete Nemashou ~TV mix~ ( | 1:31 |
16. | "KIZUNA ~TV mix~" | 1:32 |
17. | "Chouzetsu☆Coquettish! ~TV mix~ ( | 1:33 |
18. | "Bansen Suru Seitokai ( | 3:31 |
Tổng thời lượng: | 1:05:31 |
TV Anime "Seitokai no Ichizon Lv.2" Ending Collection "Character Song-shū" (TVアニメ「 | ||
---|---|---|
STT | Nhan đề | Thời lượng |
1. | "Fo(u)r Seasons" | 3:42 |
2. | "Hitsuji ga Ippiki, Nihiki Kazoete Nemashou ( | 3:03 |
3. | "KIZUNA" | 4:04 |
4. | "Chouzetsu☆Coquettish! ( | 3:08 |
5. | "Pure Pure Canvas" | 3:31 |
6. | "☆Pa・pi・pu・pe・policy☆ (☆ぱ・ぴ・ぷ・ぺ・ぽりしー☆)" | 3:53 |
7. | "Kuusou☆S’il vous plaît ( | 3:49 |
8. | "Aoi Hoshi ni Umarete ( | 3:30 |
9. | "BLUE SKY" | 3:58 |
10. | "Fo(u)r Seasons~Spring mix~" | 3:42 |
11. | "Fo(u)r Seasons~Summer mix~" | 3:42 |
12. | "Fo(u)r Seasons~Autumn mix~" | 3:42 |
13. | "Fo(u)r Seasons~Winter mix~" | 3:42 |
14. | "Hitsuji ga Ippiki, Nihiki Kazoete Nemashou ~Kurimusoro mix~ ( | 3:03 |
15. | "KIZUNA ~Chigen dokuen mix~ (KIZUNA~ | 4:05 |
16. | "Kyou no Gidai ( | 1:23 |
17. | "Itsumo Nandaka (いつもなんだか)" | 0:48 |
18. | "Ohayou! (おはよう!)" | 1:15 |
19. | "Sentakubiyori ( | 1:08 |
20. | "Kawa to Yuuyake ( | 1:41 |
21. | "Precious~BGM ver.~" | 2:04 |
Tổng thời lượng: | 1:02:53 |
Đón nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official anime websiteLưu trữ 2012-04-16 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
- Seitokai no Ichizon (anime) tại từ điển bách khoa của Anime News Network