Steve McQueen
Giao diện
Steve McQueen | |
---|---|
Sinh | Terence Steven McQueen 24 tháng 3, 1930 Beech Grove, Indiana, Hoa Kỳ |
Mất | 7 tháng 11, 1980 Ciudad Juárez, Chihuahua, Mexico | (50 tuổi)
Nguyên nhân mất | Malignant mesothelioma |
Nghề nghiệp | Actor |
Năm hoạt động | 1953–1980 |
Phối ngẫu | Neile Adams (cưới 1956–1972) Ali MacGraw (cưới 1973–1978) Barbara Minty (cưới 1980) |
Con cái | 2; Chad |
Người thân | Steven R. McQueen (grandson) |
Terence Steven "Steve" McQueen (24 tháng 3 năm 1930 – 7 tháng 11 năm 1980) là diễn viên Mỹ.[1] có biệt danh là "The King of Cool"[2][3]
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1953 | Girl on the Run | Extra | Uncredited |
1955 | Goodyear Playhouse | TV series (1 episode: "The Chivington Raid") | |
1956 | The United States Steel Hour | Bushy | TV series (1 episode: "Bring Me a Dream") |
1956 | Somebody Up There Likes Me | Fidel | Uncredited |
1957 | Studio One in Hollywood | Joseph Gordon | TV series (2 episodes) |
1957 | West Point | TV series (1 episode: "Ambush") | |
1957 | The 20th Century-Fox Hour | Kinsella | TV series (1 episode: "Deep Water") |
1957 | The Big Story | Chuck Milton | TV series (1 episode: "Malcolm Glover of the San Francisco Examiner") |
1958 | Climax! | Anthony Reeves / Henry Reeves | TV series (1 episode: "Four Hours in White") |
1958 | Tales of Wells Fargo | Bill Longley | TV series (1 episode: "Bill Longley") |
1958 | Trackdown | Josh Randall/Mal Cody/Wes Cody | TV series (2 episodes) |
1958 | Never Love a Stranger | Martin Cabell | |
1958 | The Blob | Steve Andrews | |
1958 | Wanted: Dead or Alive | Josh Randall | TV series (94 episodes) |
1959 | The Great St. Louis Bank Robbery | George Fowler | |
1959 | Never So Few | Bill Ringa | |
1959 | Alfred Hitchcock Presents | Bill Everett | TV series (1 episode: "Human Interest Story") |
1960 | Alfred Hitchcock Presents | Gambler | TV series (1 episode: "Man from the South") |
1960 | The Magnificent Seven | Vin Tanner | |
1961 | The Honeymoon Machine | Lt. Ferguson "Fergie" Howard | |
1962 | Hell Is for Heroes | Reese | |
1962 | The War Lover | Capt. Buzz Rickson | |
1963 | The Great Escape | Hilts "The Cooler King" | |
1963 | Soldier in the Rain | Sgt. Eustis Clay | |
1963 | Love with the Proper Stranger | Rocky Papasano | |
1965 | Baby the Rain Must Fall | Henry Thomas | |
1965 | The Cincinnati Kid | The Cincinnati Kid | |
1966 | Nevada Smith | Nevada Smith | |
1966 | The Sand Pebbles | Jake Holman | Nominated - Academy Award for Best Actor in a Leading Role |
1967 | Think Twentieth | Himself | Documentary short |
1968 | The Thomas Crown Affair | Thomas Crown | |
1968 | Bullitt | Lt. Frank Bullitt | |
1969 | The Reivers | Boon Hogganbeck | |
1971 | Le Mans | Michael Delaney | |
1971 | On Any Sunday | Himself | Documentary |
1972 | Junior Bonner | Junior "JR" Bonner | |
1972 | The Getaway | Doc McCoy | |
1973 | Bruce Lee: The Man and the Legend | Himself | Documentary; uncredited |
1973 | The Magnificent Rebel | Himself | Documentary short |
1973 | Papillon | Henri 'Papillon' Charriere | |
1974 | The Towering Inferno | Chief Mike O'Hallorhan | |
1976 | Dixie Dynamite | Dirt-bike Rider | Uncredited |
1978 | An Enemy of the People | Dr. Thomas Stockmann | Also executive producer |
1980 | Tom Horn | Tom Horn | Also executive producer |
1980 | The Hunter | Papa Thorson |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]- (1967) Đề cử – Best Actor in a Leading Role trong The Sand Pebbles
- (1964) Đề cử – Best Actor – Motion Picture Drama trong Love with the Proper Stranger
- (1967) Đề cử – Best Actor – Motion Picture Drama trong The Sand Pebbles
- (1970) Đề cử – Best Actor – Motion Picture Musical or Comedy trong The Reivers
- (1974) Đề cử – Best Actor – Motion Picture Drama trong Papillon
- (1963) - chiến thắng - Best Actor trong The Great Escape[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Obituary Variety, 12 tháng 11 năm 1980.
- ^ Valetkevitch, Caroline (ngày 28 tháng 4 năm 2007). “Steve McQueen's Ferrari up for auction”. Thomson Reuters. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008.
- ^ Cullum, Paul (ngày 14 tháng 5 năm 2006). “Steve McQueen's Dream Movie Wakes Up With a Vrooom!”. New York Times. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008.
- ^ “3rd Moscow International Film Festival (1963)”. MIFF. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2012.
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Beaver, Jim. Steve McQueen. Films in Review, August–September 1981.
- Satchell, Tim. McQueen. (Sidgwick and Jackson Limited, 1981) ISBN 0-283-98778-2
- Siegel, Mike. Steve McQueen: The Actor and his Films (Dalton Watson, 2011)
- Nolan, William F. McQueen (Congdon & Weed, 1984)
- McQueen, Steve. “Motorcycles: What I like in a bike—and why”. Popular Science. 189 (5). tr. 76–81. ISSN 0161-7370.
- Terrill, Marshall. Steve McQueen: Portrait of an American Rebel, (Donald I. Fine, 1993)
- McQueen, Terrill. Steve McQueen: The Last Mile', (Dalton Watson, 2006)
- Terrill, Marshall. Steve McQueen: A Tribute to the King of Cool, (Dalton Watson, 2010)
- Terrill, Marshall. Steve McQueen: The Life and Legacy of a Hollywood Icon, (Triumph Books, 2010)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Steve McQueen. |
- Website chính thức
- Danh sách đĩa nhạc của Steve McQueen trên Discogs
- Steve McQueen trên IMDb
- Steve McQueen tại Internet Broadway Database
- Steve McQueen at Virtual History
- Rare Photos of the King of Cool Lưu trữ 2013-02-18 tại Wayback Machine – slideshow at Life magazine
- Bell System Film "A Family Affair", McQueen's debut, at The AT&T Tech Channel