Từ để đếm Triều Tiên
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 12 năm 2009) |
Loạt bài Ngữ pháp tiếng Hàn |
![]() | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
Giống như tiếng Trung và tiếng Nhật, tiếng Triều Tiên sử dụng từ đo lường hoặc từ để đếm để đếm đồ vật hoặc sự kiện, trong tiếng Triều Tiên gọi là subullyusa (Hangeul:수분류사 / Hanja:
Trong tiếng Anh, người ta thường hay nói là, "hai tờ của giấy" hơn là "hai tờ giấy". Trong tiếng Triều Tiên, thuật ngữ jang (장/
Có hai hệ thống số trong tiếng Triều Tiên: gốc Hàn và Hán-Triều. Số gốc Hàn được sử dụng với hầu hết các từ để đếm. yeol gwa (열 과 / 열
Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Một vài từ để đếm đi với số gốc Hàn:
- gae (개/
個 ) -- 'điều' nói chung. - beol (벌) -- phụ kiện của trang phục
- bun (분) -- người (kính ngữ)
- cheok (척/
隻 ) -- thuyền và tàu - chae (채) -- nhà
- dae (대/
臺 ) -- Xe (xe hơi, máy bay) và máy móc (bao gồm máy tính) - dong (동/
棟 ) -- tòa nhà - geuru (그루) -- cây
- gwa (과/
課 ) -- bài (nếu đi chung với số Hán-Triều, bài số) - gwon (권/
券 ) -- sách - jang (장/
張 ) -- giấy - jul (줄) -- nghĩa đen: hàng. hướng theo một hàng (gimbap, bàn, ghế)
- kyeolle (켤레) -- bao tay và vớ (đôi)
- mari (마리) -- động vật
- myeong (명/
名 ) -- người (thân mật) - pil (필/
匹 ) -- ngựas, bò - pogi (포기) -- cải thảo
- pun (푼) -- penny
- sal (살) -- năm
- song-i (송이) -- hoa, chùm nho, nải chuối
- tol (톨) -- gạo (chưa nấu), đá
- tong (통/
通 ) -- chữ cái, điện báo, điện thoại, và e-mail - tong (통) -- dưa hâu61s
Một vài từ để đếm đi với số Hán-Triều:
- nyeon (년/
年 ) -- năm (cho ngày; 2014년, 1998년) - wol (월/
月 ) -- tháng (cho ngày; 일월: tháng 1, 이월: tháng 2,...) - il (일/
日 ) -- day (cho ngày) - gwa (과/
課 ) -- bài số - won (원) -- Won
- hagnyeon (학년/
學年 ) -- cấp bậc giáo dục, lớp (2학년: năm 2, năm thứ 2 đại học) - jeom (점/
點 ) -- lớp (100점)
Một số động từ có chức năng như từ để đếm:
- byeong (병/
甁 ) -- chai - cheung (층/
層 ) -- tầng (của tòa nhà), layers - geureut (그릇) -- bát ăn
- gok (곡/
曲 ) -- bài hát - jan (잔/盞) -- ly và cốc
- saram (사람) -- người (thân mật)
- tong (통/
桶 ) -- côngtenơ, thùng
Một vài từ được sử dụng để đếm trong số nhiều:
- jeop (접) -- một trăm quả hồng
- ko (코) -- hai mươi cá minh thái
- pan (판/
板 ) -- 30 quả trứng - son (손) -- hai con cá
- daseu/taseu (다스/타스) -- 1 tá