(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Takagi Shun – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Takagi Shun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Shun Takagi
高木たかぎ駿しゅん
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Shun Takagi
Ngày sinh 22 tháng 5, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Kawasaki, Kanagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Oita Trinita
Số áo 31
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Đại học Meiji FC
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2016 Kawasaki Frontale 2 (0)
2014–2015JEF United Chiba (mượn) 40 (0)
2017– Oita Trinita 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Shun Takagi (高木たかぎ駿しゅん (Cao-Mộc Tuấn) Takagi Shun?, sinh ngày 22 tháng 5 năm 1989 ở Kawasaki, Kanagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita.[1]

Thống kê câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 Kawasaki Frontale J1 League 0 0 0 0 0 0 0 0
2013 0 0 0 0 0 0 0 0
2014 JEF United Chiba J2 League 9 0 4 0 13 0
2015 31 0 0 0 31 0
2016 Kawasaki Frontale J1 League 2 0 0 0 0 0 2 0
2017 Oita Trinita J2 League 4 0 0 0 4 0
Tổng cộng sự nghiệp 46 0 4 0 0 0 50 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 高木たかぎ駿しゅん川崎かわさきフロンターレ:じぇいリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかんハンディばん 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 189 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "2017 J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかん (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 241 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポにっぽんすぽツ企画出版社つきかくしゅっぱんしゃ, "2016J1&J2&J3選手せんしゅ名鑑めいかん", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 55 out of 289)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]