Ishibashi Tanzan
Giao diện
(Đổi hướng từ Tanzan Ishibashi)
Ishibashi Tanzan | |
---|---|
![]() Ishibashi năm 1951 | |
Thủ tướng thứ 55 của Nhật Bản | |
Nhiệm kỳ 23 tháng 12 năm 1956 – 31 tháng 1 năm 1957 | |
Thiên hoàng | Chiêu Hoà |
Tiền nhiệm | Ichirō Hatoyama |
Kế nhiệm | Nobusuke Kishi |
Bộ trưởng Bưu chính và Viễn thông | |
Nhiệm kỳ 23 tháng 12 năm 1956 – 27 tháng 12 năm 1956 | |
Tiền nhiệm | Isamu Murakami |
Kế nhiệm | Taro Hirai |
Bộ trưởng Thương mại Quốc tế và Công nghiệp | |
Nhiệm kỳ 10 tháng 12 năm 1954 – 23 tháng 12 năm 1956 | |
Thủ tướng | Ichirō Hatoyama |
Tiền nhiệm | Kiichi Aichi |
Kế nhiệm | Mikio Mizuta |
Bộ trưởng Tài chính | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 5 năm 1946 – 24 tháng 5 năm 1947 | |
Thủ tướng | Shigeru Yoshida |
Tiền nhiệm | Keizo Shibusawa |
Kế nhiệm | Tetsu Katayama (Quyền) |
Thành viên Chúng Nghị viện | |
Nhiệm kỳ 1 tháng 10 năm 1952 – 29 tháng 1 năm 1967 | |
Khu vực bầu cử | Shizuoka 2nd |
Nhiệm kỳ 26 tháng 4 năm 1947 – 17 tháng 5 năm 1947 | |
Khu vực bầu cử | Shizuoka 2nd |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 25 tháng 9 năm 1884 Tokyo, Đế quốc Nhật Bản |
Mất | 25 tháng 4 năm 1973 (88 tuổi) Osaka, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Đảng Dân chủ Tự do (1955–1973) |
Đảng khác | Đảng Xã hội (1945–1955) |
Alma mater | Đại học Waseda |
Chữ ký | ![]() |
Ishibashi Tanzan (
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Okamoto, S. (1998). Ishibati Tanzan and the 21 Demands in Peter Kornicki (ed.) Meij Japan: Political, Economic and Social History, 1868-1912, Volume IV. London: Routlege. tr. 245. ISBN 0-415-15622-X.