(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Terebra cingulifera – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Terebra cingulifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Terebra cingulifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Terebra
Loài (species)T. cingulifera
Danh pháp hai phần
Terebra cingulifera
Lamarck, 1822
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Dimidacus cinguliferus (Lamarck, 1822)
  • Perirhoe melamans Iredale, 1929
  • Terebra columnaris Deshayes, 1859
  • Terebra obsoleta Deshayes, 1859
  • Terebra punctulata G.B. Sowerby I, 1825
  • Terebra (Amanda-group) cingulifera Lamarck, 1822

Terebra cingulifera là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Terebra cingulifera tại Wikimedia Commons