(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Thành viên:SomethinginRossiya – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Thành viên:SomethinginRossiya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ukraina
Tên bản ngữ

Quốc ca
Gosudarstvenny gimn
Rossiyskoy Federatsii
"Государственный гимн
Российской Федерации"

(tiếng Việt: "Quốc ca Liên bang Nga")
Tổng quan
Thủ đô
và thành phố lớn nhất
Kyiv
49°B 32°Đ / 49°B 32°Đ / 49; 32
Ngôn ngữ chính thức
và ngôn ngữ quốc gia
Tiếng Ukraina[1]
Sắc tộc
(2001)[2]
Tôn giáo chính
Xem Tôn giáo ở Nga
Tên dân cưNgười Ukraina
Chính trị
Chính phủCộng hòa lập hiến liên bang Bán tổng thống chế chuyên chế
Vladimir Putin
Mikhail Mishustin
Valentina Matviyenko
Vyacheslav Volodin
Lập phápQuốc hội Liên bang
Hội đồng Liên bang
Duma Quốc gia
Lịch sử
Thành lập
• Kiev Rus'
879
18 tháng 8 năm 1649
10 tháng 6 năm 1917
1 tháng 11 năm 1918
10 tháng 3 năm 1919
1941-1944
Địa lý
Diện tích 
• Tổng cộng
603.628[3] km2 (hạng 45)
hoặc 233.013/ 223.013 mi2
• Mặt nước (%)
3,8[5]
Dân số 
• Ước lượng tháng 1 năm 2022
Giảm 41.167.336[4]
(không bao gồm Krym) (hạng 36)
• Điều tra 2001
48.457.102[2]
73,8/km2 (hạng 115)
191/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2021
• Tổng số
4.328 nghìn tỷ USD[6] (hạng 6)
29,485 USD[6] (hạng 55)
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2021
• Tổng số
1.710 nghìn tỷ USD[6] (hạng 11)
• Bình quân đầu người
11,654 USD[6] (hạng 64)
Đơn vị tiền tệRúp Nga () (RUB)
Thông tin khác
Gini? (2020)Giảm theo hướng tích cực 36[7]
trung bình
HDI? (2019)Tăng 0.824[8]
rất cao · hạng 52
Múi giờUTC+2 đến +12
Cách ghi ngày thángnn-tt-nnnn
Giao thông bênphải
Mã điện thoại+7
Mã ISO 3166RU
Tên miền Internet
  1. ^ “Law of Ukraine "On ensuring the functioning of Ukrainian as the state language": The status of Ukrainian and minority languages”. ngày 20 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Ethnic composition of the population of Ukraine, 2001 Census
  3. ^ “Ukraine”. The World Factbook (bằng tiếng Anh). Central Intelligence Agency. ngày 23 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ “Population (by estimate) as of ngày 1 tháng 1 năm 2022”. ukrcensus.gov.ua. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ Jhariya, M.K.; Meena, R.S.; Banerjee, A. (2021). Ecological Intensification of Natural Resources for Sustainable Agriculture. Springer Singapore. tr. 40. ISBN 978-981-334-203-3. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  6. ^ a b c d “World Economic Outlook Database, April 2021”. IMF.org. International Monetary Fund. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2020.
  7. ^ “GINI index (World Bank estimate) – Russian Federation”. World Bank. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2020.
  8. ^ “Human Development Report 2020” (PDF) (bằng tiếng Anh). United Nations Development Programme. ngày 15 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2020.