(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Thái (họ) – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Thái (họ)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
họ Thái viết bằng chữ Hán

Thái (蔡) là một họ Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (chữ Hán: 蔡, Bính âm: Cai, đôi khi còn được phiên âm Hán ViệtSái) và Triều Tiên (Hangul: 채, Romaja quốc ngữ: Chae). Họ này đứng thứ 155 trong danh sách Bách gia tính, về mức độ phổ biến họ này đứng thứ 34 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006, đây là một trong 10 họ phổ biến nhất ở Đài Loan.

Chú ý chữ 蔡 (thái) của họ này được viết bằng bộ Thảo (艹) trên chữ Tế  (まつり, trong tế lễ, cúng tế, tế đàn; mang nghĩa là "lễ hội"), không nên nhầm lẫn với các chữ "thái" đồng âm khác nghĩa như chữ たい nghĩa là "yên ổn" (như 安泰あんたい an thái, 泰平たいへい thái bình) hay viết tắt của Thái Lan; chữ ふとし  mang nghĩa là "lớn, rất" (như ふとし thái quá, ふとしきさきthái hậu, 太陽たいよう thái dương); chữ たい mang nghĩa là "vẻ, tình trạng" (như 状態じょうたい trạng thái, 態度たいど thái độ, 変態へんたい biến thái); chữ さい (thái) mang nghĩa là "rau". Do chữ Quốc ngữ chỉ có thể biểu âm, không biểu nghĩa rõ ràng được như chữ Hánchữ Nôm.

Người Việt Nam họ Thái nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Trung Quốc họ Thái nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Triều Tiên họ Chae nổi tiếng

[sửa | sửa mã nguồn]

Người họ Thái nổi tiếng khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]