Danh sách tập phim Thám tử lừng danh Conan (1996 – 2005)
Danh sách tập phim Thám tử lừng danh Conan (1996 – 2005) bao gồm các tập phim thuộc 4 mùa đầu tiên của Thám tử lừng danh Conan – loạt anime dựa trên manga cùng tên của họa sĩ Aoyama Gōshō. Các tập phim được phát sóng từ năm 1996 đến năm 2005 tại Nhật Bản.
Loạt phim Thám tử lừng danh Conan được sản xuất bởi TMS Entertainment và Yomiuri Telecasting Corporation với tổng đạo diễn là Kodama Kenji và Yamamoto Yasuichiro,[1] với nội dung xoay quanh thám tử trung học Kudo Shinichi bị teo nhỏ thành một đứa trẻ sau khi uống phải thuốc độc APTX 4869 của Tổ chức Áo đen. Cậu lấy tên giả là Edogawa Conan, sinh sống cùng gia đình ông Mori và phá giải nhiều vụ án hằng ngày và đợi đánh bại Tổ chức Áo đen. Tại Nhật Bản, loạt phim bắt đầu trình chiếu từ ngày 8 tháng 1 năm 1996 đến nay trên Nippon Television Network System.[2] Có hơn 1000 tập đã được phát sóng tại Nhật Bản, giúp Thám tử lừng danh Conan là một trong 50 loạt phim anime có tổng số tập nhiều nhất. Năm 2010, Yomiuri Telecasting Corporation bắt đầu cung cấp các tập trên nền tảng video-on-demand.[3][4] Sau đó loạt phim cũng được chuyển thể thành các phim điện ảnh, OVA, các tập truyền hình đặc biệt dưới tựa Lupin III VS Meitantei Konan và năm 2016 nhân kỉ niệm 20 năm ra mắt, tập 1 anime được làm lại với chất lượng hình ảnh, âm thanh tốt hơn với tựa Thám tử lừng danh Conan – Episode One: Ngày thám tử bị teo nhỏ. Nhà cung cấp ca khúc chủ đề ban đầu cho loạt phim là Universal Music Group, họ đã cho ra mắt hai ca khúc mở đầu và kết thúc đầu tiên và người cung cấp hiện tại là Being Incorporated.[5][6][7][8][9]
Năm 2003, 104 tập đầu được cấp phép phát hành tại Bắc Mỹ bởi Funimation với tên Case Closed và bắt đầu trình chiếu trong khung giờ Adult Swim của Cartoon Network từ ngày 24 tháng 5 năm 2004;[10][11] tuy nhiên chỉ có 50 tập được cấp phép từ Funimation do lượng người xem thấp.[12] Kênh truyền hình Canada YTV quyết đinh mua bản quyền và phát sóng 22 tập từ 7 tháng 4 năm 2006 đến ngày 2 tháng 9 năm 2006, sau đó ngừng phát sóng.[13][14][15] Funimation làm sẵn các tập và phát sóng trên Funimation Channel từ tháng 11 năm 2005 và một thời gian ngắn trên Colours TV trước khi Funimation Channel thành lập.[16][17] Funimation bắt đầu bắt đầu phát trực tuyến các tập từ tháng 3 năm 2013 trên website của họ.[18] Một chuyển thể tiếng Anh riêng biệt của loạt phim phát trên Animax Asia tại Philippines bắt đầu từ ngày 18 tháng 1 năm 2006 với tên Detective Conan.[19][20] Tuy nhiên chỉ có 52 tập được phát sóng và sau đó được chiếu lại, cho đến ngày 7 tháng 8 năm 2006 ngừng phát sóng.[21][22] Thám tử lừng danh Conan cũng ra mắt trong các ngôn ngữ khác như tiếng Pháp, tiếng Đức và tiếng Ý.[23][24][25] Tính đến cuối năm 2018, anime Thám tử lừng danh Conan đã được phát sóng hơn 40 quốc gia trên thế giới.[26] Tại Việt Nam, loạt phim anime được trình chiếu trên kênh truyền hình HTV3 lần đầu ngày 26 tháng 12 năm 2009.[27] Tuy nhiên chỉ có 100 tập được chiếu đi chiếu lại trong nhiều năm liền mãi cho đến ngày 6 tháng 1 năm 2017 các tập tiếp theo của loạt phim được kênh mua bản quyền phát sóng tiếp.[28] Một số tập bị bỏ qua vì có nội dung không phù hợp với khán giả thiếu nhi.
Mặc dù Cartoon Network đã ngưng đặt hàng các tập nhưng Funimation vẫn tiếp tục lồng tiếng loạt phim phát hành trong định dạng direct-to-DVD và các tập từ 1–4 hay 53–83 được ra mắt trong 11 vol DVD từ ngày 24 tháng 8 năm 2004 đến 26 tháng 7 năm 2005. Funimation sau đó tái thiết kế chúng thành các đĩa DVD và các tập từ 1–52 được phát hành trong 8 vol DVD từ ngày 21 tháng 2 năm 2006 đến 29 tháng 5 năm 2007. Sau đó loạt phim này được ra mắt trong định dạng DVD Box 5 mùa từ ngày 22 tháng 7 năm 2008 đến 12 tháng 5 năm 2009 bao gồm 130 tập. Các hộp đĩa theo mùa sau đó được tái phát hành dưới dạng một phần phiên bản Viridian của Funimation từ ngày 14 tháng 7 năm 2009 đến 23 tháng 3 năm 2010. Sau đó chúng được tiếp tục tái phát hành dưới dạng một phần của phiên bản Super Amazing Value (S.A.V.E.) vào ngày 23 tháng 7 năm 2013.
Tổng quan[sửa | sửa mã nguồn]
Saga | Số tập | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | Conan Arc (Tập 1 - 128) | 128 | 8 tháng 1, 1996 – 14 tháng 12, 1998 | 26 tháng 12, 2009 – 30 tháng 1, 2017 | |
2 | Haibara Arc (Tập 129 - 175) | 47 | 4 tháng 1, 1999 – 10 tháng 1, 2000 | 31 tháng 1, 2017 – 14 tháng 4, 2017 | |
3 | Vermouth Arc (Tập 176 - 345) | 170 | 17 tháng 1, 2000 – 5 tháng 1, 2004 | 17 tháng 4, 2017 – 22 tháng 2, 2018 | |
4 | Cell Phone Arc (Tập 346 - 424) | 79 | 12 tháng 1, 2004 – 19 tháng 12, 2005 | 23 tháng 2, 2018 – 25 tháng 7, 2019 | |
5 | Kir Arc (Tập 425 - 508) | 84 | 9 tháng 1, 2006 – 7 tháng 7, 2008 | 26 tháng 7, 2019 – 18 tháng 4, 2022 | |
6 | Bourbon & Akai Arc (Tập 509 - 783) | 275 | 14 tháng 7, 2008 – 27 tháng 6, 2015 | 19 tháng 4, 2022 – TBA | |
7 | Rum Arc (Tập 784 - nay) | 300+ | 11 tháng 7, 2015 – TBA | TBA |
Danh sách tập[sửa | sửa mã nguồn]
Lưu ý | |||||
---|---|---|---|---|---|
Bản dịch tiếng Việt của một số tên tập phim trong bài viết này có thể không trùng khớp với phiên bản phát hành tại Việt Nam. Vui lòng tra cứu bằng số thứ tự tập phim tại Việt Nam để đảm báo tính chính xác và thống nhất. |
Năm 1996[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | "Vụ án mạng trên tàu lượn siêu tốc" "Jetto Kōsutā Satsujin Jiken" (ジェットコースター | 8 tháng 1 năm 1996[2] | 26 tháng 12 năm 2009 |
2 | 2 | "Thám tử bị teo nhỏ" "Shachō Reijō Yūkai Jiken" ( | 15 tháng 1 năm 1996[29] | 27 tháng 12 năm 2009 |
3 | 3 | "Án mạng trong phòng kín Idol" "Aidoru Misshitsu Satsujin Jiken" (アイドル | 22 tháng 1 năm 1996[30] | 2 tháng 1 năm 2010 |
4 | 4 | "Ám hiệu con cá phát sáng" "Dai Tokai Angō Mappu Jiken" ( | 29 tháng 1 năm 1996[31] | 3 tháng 1 năm 2010 |
5 | 5 | "Vụ án quả bom trên tàu cao tốc" "Shinkansen Dai Bakuha Jiken" ( | 5 tháng 2 năm 1996[32] | 9 tháng 1 năm 2010 |
6 | 602 | "Vụ án mạng trong ngày Lễ Tình nhân" "Barentain Satsujin Jiken" (バレンタイン | 12 tháng 2 năm 1996[33] | 27 tháng 10 năm 2023 |
7 | 6 | "Món quà hăm dọa" "Tsuki'ichi Purezento Kyōhaku Jiken" ( | 19 tháng 2 năm 1996[34] | 10 tháng 1 năm 2010 |
8 | 603 | "Án mạng tại bảo tàng Trung cổ" "Bijutsukan Ōnā Satsujin Jiken" ( | 26 tháng 2 năm 1996[35] | 27 tháng 10 năm 2023 |
9 | 604 | "Án mạng ở lễ hội Tenkaichi" "Tenkaichi Yomatsuri Satsujin Jiken" ( | 4 tháng 3 năm 1996[36] | 27 tháng 10 năm 2023 |
10 | 7 | "Vụ án thư nặc danh gửi Cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp" "Puro Sakkā Senshu Kyōhaku Jiken" (プロサッカー | 11 tháng 3 năm 1996[37] | 16 tháng 1 năm 2010 |
11 | 8–9 | "Vụ án bản Sonata ánh trăng 1 tiếng" "Piano Sonata "Gekkō" Satsujin Jiken" (ピアノソナタ「 | 8 tháng 4 năm 1996[38] | 17 tháng 1, 2010 (Phần đầu) 23 tháng 1, 2010 (Phần cuối) |
12 | 10 | "Vụ bắt cóc Ayumi" "Ayumi-chan Yūkai Jiken" ( | 15 tháng 4 năm 1996[39] | 24 tháng 1 năm 2010 |
13 | 11 | "Vụ tìm người kỳ lạ" "Kimyō na Hito Sagashi Satsujin Jiken" ( | 22 tháng 4 năm 1996[40] | 30 tháng 1 năm 2010 |
14 | 12 | "Vụ án thông điệp bí ẩn" "Nazo no Messēji Sogeki Jiken" ( | 29 tháng 4 năm 1996[41] | 31 tháng 1 năm 2010 |
15 | 13 | "Vụ án thi thể biến mất" "Kieta Shitai Satsujin Jiken" ( | 13 tháng 5 năm 1996[42] | 6 tháng 2 năm 2010 |
16 | 605 | "Cái chết của nhà sưu tầm cổ vật" "Kottōhin Korekutā Satsujin Jiken" ( | 20 tháng 5 năm 1996[43] | 27 tháng 10 năm 2023 |
17 | 14 | "Vụ án ở trung tâm mua sắm" "Depāto Jatsuku Jiken" (デパートジャツク | 27 tháng 5 năm 1996[44] | 7 tháng 2 năm 2010 |
18 | 15 | "Vụ án giết cô dâu" "Rokugatsu no Hanayome Satsujin Jiken" (6 | 3 tháng 6 năm 1996[45] | 13 tháng 2 năm 2010 |
19 | 16 | "Vụ án trong thang máy" "Erebētā Satsujin Jiken" (エレベーター | 10 tháng 6 năm 1996[46] | 14 tháng 2 năm 2010 |
20 | 17 | "Vụ án giết người trong lâu đài ma" "Yūreiyashiki Satsujin Jiken" ( | 17 tháng 6 năm 1996[47] | 20 tháng 2 năm 2010 |
21 | 606 | "Án mạng tại phim trường" "TV Dorama Roke Satsujin Jiken" (TVドラマロケ | 24 tháng 6 năm 1996[48] | 27 tháng 10 năm 2023 |
22 | 607 | "Án mạng liên hoàn trên con tàu du lịch (Phần đầu)" "Gōka Kyakusen Renzoku Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 1 tháng 7 năm 1996[49] | 27 tháng 10 năm 2023 |
23 | 608 | "Án mạng liên hoàn trên con tàu du lịch (Phần cuối)" "Gōka Kyakusen Renzoku Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 8 tháng 7 năm 1996[50] | 27 tháng 10 năm 2023 |
24 | 18 | "Vụ án người phụ nữ bí ẩn" "Nazo no Bijo Kioku Sōshitsu Jiken" ( | 15 tháng 7 năm 1996[51] | 21 tháng 2 năm 2010 |
25 | 19 | "Vụ giả mạo bắt cóc đòi tiền chuộc" "Itsuwari no Mino Shiro Kin Yūkai Jiken" ( | 22 tháng 7 năm 1996[52] | 27 tháng 2 năm 2010 |
26 | 20 | "Vụ án chú chó John" "Aiken Jon Satsujin Jiken" ( | 29 tháng 7 năm 1996[53] | 28 tháng 2 năm 2010 |
27 | 609 | "Họp mặt nhóm bạn cũ (Phần đầu)" "Kogoro no Dōsōkai Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 5 tháng 8 năm 1996 | 27 tháng 10 năm 2023 |
28 | 610 | "Họp mặt nhóm bạn cũ (Phần cuối)" "Kogoro no Dōsōkai Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 12 tháng 8 năm 1996[54] | 27 tháng 10 năm 2023 |
29 | 21 | "Vụ án kẻ phá hoại máy tính" "Konpyūtā Satsujin Jiken" (コンピューター | 19 tháng 8 năm 1996[55] | 6 tháng 3 năm 2010 |
30 | 22 | "Vụ án nhân chứng ngoại phạm" "Aribai Shōgen Satsujin Jiken" (アリバイ | 26 tháng 8 năm 1996 | 7 tháng 3 năm 2010 |
31 | 23 | "Vụ án mạng ở đài truyền hình" "Terebi-kyoku Satsujin Jiken" ( | 2 tháng 9 năm 1996 | 13 tháng 3 năm 2010 |
32 | 24 | "Vụ án mạng ở tiệm cà phê" "Kōhī Shoppu Satsujin Jiken" (コーヒーショップ | 9 tháng 9 năm 1996 | 14 tháng 3 năm 2010 |
33 | 25 | "Vụ án đi tìm kho báu" "Tantei-dan Sabaibaru Jiken" ( | 14 tháng 10 năm 1996 | 20 tháng 3 năm 2010 |
34 | 611 | "Kẻ sát nhân sau lớp băng trắng (Phần đầu)" "Sansō Hōtai Otoko Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 21 tháng 10 năm 1996 | 27 tháng 10 năm 2023 |
35 | 612 | "Kẻ sát nhân sau lớp băng trắng (Phần cuối)" "Sansō Hōtai Otoko Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 28 tháng 10 năm 1996 | 27 tháng 10 năm 2023 |
36 | 26 | "Án mạng lúc 7h30 đêm thứ 2" "Getsuyō Yoru Shichiji Sanjūpun Satsujin Jiken" ( | 4 tháng 11 năm 1996 | 21 tháng 3 năm 2010 |
37 | 27 | "Vụ án hoa xương rồng Giáng sinh" "Saboten no Hana Satsujin Jiken" (サボテンの | 11 tháng 11 năm 1996 | 27 tháng 3 năm 2010 |
38 | 28 | "Kẻ sát nhân trong lễ hội lửa" "Akaoni Mura Himatsuri Sastujin Jiken" ( | 18 tháng 11 năm 1996 | 28 tháng 3 năm 2010 |
39 | 613 | "Biệt thự cô con gái giàu có (Phần đầu)" "Shisanka Reijō Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 25 tháng 11 năm 1996 | 27 tháng 10 năm 2023 |
40 | 614 | "Biệt thự cô con gái giàu có (Phần cuối)" "Shisanka Reijō Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 2 tháng 12 năm 1996 | 27 tháng 10 năm 2023 |
41 | 29 | "Kẻ xé cờ vô địch bí ẩn" "Yūshōki Kirisaki Jiken" ( | 9 tháng 12 năm 1996 | 3 tháng 4 năm 2010 |
42 | 30 | "Vụ án trong phòng Karaoke" "Karaoke Bokkusu Satsujin Jiken" (カラオケボックス | 16 tháng 12 năm 1996 | 4 tháng 4 năm 2010 |
Năm 1997[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
43 | 31 | "Vụ án bắt cóc Conan" "Edogawa Konan Yūkai Jiken" ( | 13 tháng 1 năm 1997 | 10 tháng 4 năm 2010 |
44 | 32 | "Vụ án mạng ở nhà Hot-ta" "Hotta Sankyōdai Satsujin Jiken" ( | 20 tháng 1 năm 1997 | 11 tháng 4 năm 2010 |
45 | 33 | "Vụ án mạng chiếc mặt nạ" "Kaopakku Satsujin Jiken" ( | 27 tháng 1 năm 1997 | 17 tháng 4 năm 2010 |
46 | 615 | "Thảm kịch dưới chân núi tuyết" "Yukiyama Sansō Satsujin Jiken" ( | 3 tháng 2 năm 1997 | 27 tháng 10 năm 2023 |
47 | 616 | "Vụ án ở câu lạc bộ thể thao" "Supōtsu Kurabu Satsujin Jiken" (スポーツクラブ | 10 tháng 2 năm 1997 | 27 tháng 10 năm 2023 |
48 | 34 | "Vụ án giết nhà ngoại giao (Phần đầu)" "Gaikōkan Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 17 tháng 2 năm 1997 | 24 tháng 4 năm 2010 |
49 | 35 | "Vụ án giết nhà ngoại giao (Phần cuối)" "Gaikōkan Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 24 tháng 2 năm 1997 | 25 tháng 4 năm 2010 |
50 | 36 | "Án mạng trong thư viện" "Toshokan Satsujin Jiken" ( | 3 tháng 3 năm 1997 | 1 tháng 5 năm 2010 |
51 | 37 | "Vụ án mạng ở sân tập Golf" "Gorufu Renshuujō Satsujin Jiken" (ゴルフ | 10 tháng 6 năm 1997 | 2 tháng 5 năm 2010 |
52 | 38–39 | "Án mạng ở Kiritengu 1 tiếng" "Kiri-tengu Densetsu Satsujin Jiken" ( | 17 tháng 3 năm 1997 | 8 tháng 5, 2010 (Phần đầu) 9 tháng 5, 2010 (Phần cuối) |
53 | 40 | "Vụ án giết người bằng hung khí bí ẩn" "Nazo no Kyouki Satsujin Jiken" ( | 7 tháng 4 năm 1997 | 15 tháng 5 năm 2010 |
54 | 41 | "Vụ án ở công ty trò chơi điện tử" "Gēmu Satsujin Jiken" (ゲーム | 14 tháng 4 năm 1997 | 16 tháng 5 năm 2010 |
55 | 42 | "Thủ đoạn giết người trên tàu lửa" "Ressha Torikku Satsujin Jiken" ( | 21 tháng 4 năm 1997 | 22 tháng 5 năm 2010 |
56 | 43 | "Vụ án mạng ở công ty vệ sinh Mamboo" "Ojamanbō Satsujin Jiken" (おじゃマンボウ | 28 tháng 4 năm 1997 | 23 tháng 5 năm 2010 |
57 | 44 | "Án mạng Sherlock Holmes (Phần đầu)" "Hōmuzu Furīku Satsujin Jiken (Zenpen)" (ホームズフリーク | 5 tháng 5 năm 1997 | 29 tháng 5 năm 2010 |
58 | 45 | "Án mạng Sherlock Homes (Phần cuối)" "Hōmuzu Furīku Satsuji Jiken (Kōhen)" (ホームズフリーク | 12 tháng 5 năm 1997 | 30 tháng 5 năm 2010 |
59 | 46 | "Vụ án mạng trong cuộc thi lần đầu đi chợ giúp mẹ" "Hajimete no Otsukai Satsujin Jiken" ( | 19 tháng 5 năm 1997 | 5 tháng 6 năm 2010 |
60 | 617 | "Vụ mưu sát họa sĩ vẽ tranh minh họa" "Irasutorētā Satsujin Jiken" (イラストレーター | 26 tháng 5 năm 1997 | 27 tháng 10 năm 2023 |
61 | 618 | "Vụ án con tàu ma bí ẩn (Phần đầu)" "Yūreisen Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 2 tháng 6 năm 1997 | 27 tháng 10 năm 2023 |
62 | 619 | "Vụ án con tàu ma bí ẩn (Phần cuối)" "Yūreisen Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 9 tháng 6 năm 1997 | 27 tháng 10 năm 2023 |
63 | 47 | "Quái vật Godzilla giết người" "Ōkaijū Gomera Satsujin Jiken" ( | 16 tháng 6 năm 1997 | 6 tháng 6 năm 2010 |
64 | 48 | "Dấu vân tay gây án" "Daisan no Shimon Satsujin Jiken" ( | 23 tháng 6 năm 1997 | 12 tháng 6 năm 2010 |
65 | 49 | "Vụ bắt cóc bí ẩn" "Kani to Kujira Yūkai Jiken" (カニとクジラ | 30 tháng 6 năm 1997 | 13 tháng 6 năm 2010 |
66 | 50 | "Vụ án giết người trong con đường tối" "Kurayami no Michi Satsujin Jiken" ( | 7 tháng 7 năm 1997 | 19 tháng 6 năm 2010 |
67 | 51 | "Vụ án giết hại nữ Diễn viên" "Butai Joyū Satsujin Jiken" ( | 14 tháng 7 năm 1997 | 20 tháng 6 năm 2010 |
68 | 52 | "Vụ án Nam tước bóng đêm (Phần vụ án)" "Yami no Danshaku Satsujin Jiken (Jikenhen)" ( | 21 tháng 7 năm 1997 | 26 tháng 6 năm 2010 |
69 | 53 | "Vụ án Nam tước bóng đêm (Phần kẻ tình nghi)" "Yami no Danshaku Satsujin Jiken (Giwakuhen)" ( | 28 tháng 7 năm 1997 | 27 tháng 6 năm 2010 |
70 | 54 | "Vụ án Nam tước bóng đêm (Phần phá án)" "Yami no Danshaku Satsujin Jiken (Kaiketsuhen)" ( | 4 tháng 8 năm 1997 | 3 tháng 7 năm 2010 |
71 | 55 | "Kẻ theo dõi bị đầu độc" "Sutōkā Satsujin Jiken" (ストーカー | 11 tháng 8 năm 1997 | 4 tháng 7 năm 2010 |
72 | 620 | "Án mạng tại biệt thự với anh em sinh ba" "Mitsugo Bessō Satsujin Jiken" ( | 18 tháng 8 năm 1999 | 27 tháng 10 năm 2023 |
73 | 56 | "Đội thám tử tí hon gặp nạn" "Shōnentantei-dan Sōnan Jiken" ( | 25 tháng 8 năm 1997 | 10 tháng 7 năm 2010 |
74 | 57 | "Vụ án thần chết giết người" "Shinigami Jinnai Satsujin Jiken" ( | 1 tháng 9 năm 1997 | 11 tháng 7 năm 2010 |
75 | 58 | "Vụ án giết Chủ tịch công ty tài chính" "Kinyū Kaisha Shachō Satsujin Jiken" ( | 8 tháng 9 năm 1997 | 17 tháng 7 năm 2010 |
76 | 59–60 | "Conan đối đầu với Siêu trộm Kid 1 tiếng" "Conan VS Kaitō Kiddo" (コナンVS | 22 tháng 9 năm 1997 | 18 tháng 7, 2010 (Phần đầu) 24 tháng 7, 2010 (Phần cuối) |
77 | 61 | "Vụ án những cái chết hàng loạt của một gia đình danh giá (Phần đầu)" "Meika Renzoku Henshi Jiken (Zenpen)" ( | 20 tháng 10 năm 1997 | 25 tháng 7 năm 2010 |
78 | 62 | "Vụ án những cái chết hàng loạt của một gia đình danh giá (Phần cuối)" "Meika Renzoku Henshi Jiken (Kōhen)" ( | 27 tháng 10 năm 1997 | 31 tháng 7 năm 2010 |
79 | 63 | "Vụ án giết người cướp ngân hàng" "Ginkō Gōtō Satsujin Jiken" ( | 3 tháng 11 năm 1997 | 1 tháng 8 năm 2010 |
80 | 64 | "Vụ án Họa sĩ lãng du" "Hōrō Gaka Satsujin Jiken" ( | 10 tháng 11 năm 1997 | 7 tháng 8 năm 2010 |
81 | 65 | "Vụ án bắt cóc Ca sĩ nổi tiếng (Phần đầu)" "Ninki Ātisuto Yūkai Jiken (Zenpen)" ( | 17 tháng 11 năm 1997 | 8 tháng 8 năm 2010 |
82 | 66 | "Vụ án bắt cóc Ca sĩ nổi tiếng (Phần cuối)" "Ninki Ātisuto Yūkai Jiken (Kōhen)" ( | 24 tháng 11 năm 1997 | 14 tháng 8 năm 2010 |
83 | 67 | "Vụ án giết người ở Bệnh viện Đa khoa" "Sōgōbyōin Satsujin Jiken" ( | 1 tháng 12 năm 1997 | 15 tháng 8 năm 2010 |
84 | 68 | "Vụ án giết người trong căn biệt thự trên núi tuyết (Phần đầu)" "Sukii Rojji Satsujin Jiken (Zenpen)" (スキーロッジ | 8 tháng 12 năm 1997 | 21 tháng 8 năm 2010 |
85 | 69 | "Vụ án giết người trong căn biệt thự trên núi tuyết (Phần cuối)" "Sukii Rojji Satsujin Jiken (Kōhen)" (スキーロッジ | 15 tháng 12 năm 1997 | 22 tháng 8 năm 2010 |
Năm 1998[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
86 | 70 | "Vụ án chỉ định địa điểm bắt cóc" "Yūkai Genba Tokutei Jiken" ( | 12 tháng 1 năm 1998 | 28 tháng 8 năm 2010 |
87 | 71 | "Vụ án trả ơn chim hạc" "Tsuru no Ongaeshi Satsujin Jiken" ( | 19 tháng 1 năm 1998 | 29 tháng 8 năm 2010 |
88 | 72 | "Vụ án mạng ở lâu đài Dracula (Phần đầu)" "Dorakyura-sō Satsujin Jiken (Zenpen)" (ドラキュラ | 26 tháng 1 năm 1998 | 4 tháng 9 năm 2010 |
89 | 73 | "Vụ án mạng ở lâu đài Dracula (Phần cuối)" "Dorakyura-sō Satsujin Jiken (Kōhen)" (ドラキュラ | 2 tháng 2 năm 1998 | 5 tháng 9 năm 2010 |
90 | 74 | "Vụ án giết người bằng hương hoa" "Hana no Kaori Satsujin Jiken" ( | 9 tháng 2 năm 1998 | 11 tháng 9 năm 2010 |
91 | 75 | "Vụ án tên hung thủ ở trong Bệnh viện" "Gōtō Hannin Nyuuin Jiken" ( | 16 tháng 2 năm 1998 | 12 tháng 9 năm 2010 |
92 | 76 | "Vụ án mạng kinh hoàng khi leo núi (Phần đầu)" "Kyōfu no Toravaasu Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 23 tháng 2 năm 1998 | 18 tháng 9 năm 2010 |
93 | 77 | "Vụ án mạng kinh hoàng khi leo núi (Phần cuối)" "Kyōfu no Toravaasu Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 2 tháng 3 năm 1998 | 19 tháng 9 năm 2010 |
94 | 78 | "Án mạng theo Truyền thuyết Bà chúa tuyết" "Yuki-onna Densetsu Satsujin Jiken" ( | 9 tháng 3 năm 1998 | 25 tháng 9 năm 2010 |
95 | 79 | "Vụ án về cuộc hẹn của chú Mori" "Kogorō no Deeto Satsujin Jiken" ( | 16 tháng 3 năm 1998 | 26 tháng 9 năm 2010 |
96 | 80–83 | "Thám tử lừng danh bị truy đuổi! Hai vụ án giết người liên tiếp 2 tiếng" "Oitsumerareta Meitantei! Renzoku Nidai Satsujin Jiken" ( | 23 tháng 3 năm 1998 | 2 tháng 10, 2010 (Phần 1) 3 tháng 10, 2010 (Phần 2) 9 tháng 10, 2010 (Phần 3) 10 tháng 10, 2010 (Phần 4) |
97 | 84 | "Vụ án giết người bằng rượu tiễn biệt" "Wakare no Wain Satsujin Jiken" ( | 13 tháng 4 năm 1998 | 16 tháng 10 năm 2010 |
98 | 85 | "Vụ án Nghệ nhân làm gốm (Phần đầu)" "Meitōgeika Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 20 tháng 4 năm 1998 | 17 tháng 10 năm 2010 |
99 | 86 | "Vụ án Nghệ nhân làm gốm (Phần cuối)" "Meitōgeika Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 27 tháng 4 năm 1998 | 23 tháng 10 năm 2010 |
100 | 87 | "Vụ án kỷ niệm mối tình đầu (Phần đầu)" "Hatsukoi no Hito Omoide no Jiken (Zenpen)" ( | 11 tháng 5 năm 1998 | 24 tháng 10 năm 2010 |
101 | 88 | "Vụ án kỷ niệm mối tình đầu (Phần cuối)" "Hatsukoi no Hito Omoide no Jiken (Kōhen)" ( | 18 tháng 5 năm 1998 | 30 tháng 10 năm 2010 |
102 | 89 | "Vụ án mạng của Diễn viên kịch lịch sử (Phần đầu)" "Jidaigeki Haiyū Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 24 tháng 5 năm 1998 | 31 tháng 10 năm 2010 |
103 | 90 | "Vụ án mạng của Diễn viên kịch lịch sử (Phần cuối)" "Jidaigeki Haiyū Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 1 tháng 6 năm 1998 | 6 tháng 11 năm 2010 |
104 | 91 | "Vụ án băng cướp bí ẩn trong tòa nhà kiểu phương Tây (Phần đầu)" "Tōzoku-dan Nazo no Yōkan Jiken (Zenpen)" ( | 8 tháng 6 năm 1998 | 7 tháng 11 năm 2010 |
105 | 92 | "Vụ án băng cướp bí ẩn trong tòa nhà kiểu phương Tây (Phần cuối)" "Ninki Aatisuto Yūkai Jiken (Kōhen)" ( | 15 tháng 6 năm 1998 | 13 tháng 11 năm 2010 |
106 | 93 | "Vụ án mạng liên quan đến các ảnh giật gân" "Sukūpu Shashin Satsujin Jiken" (スクープ | 22 tháng 6 năm 1998 | 14 tháng 11 năm 2010 |
107 | 94 | "Vụ án người hành tinh chuột chũi bí ẩn (Phần đầu)" "Mogura Seijin Nazo no Jiken (Zenpen)" (モグラ | 29 tháng 6 năm 1998 | 20 tháng 11 năm 2010 |
108 | 95 | "Vụ án người hành tinh chuột chũi bí ẩn (Phần cuối)" "Mogura Seijin Nazo no Jiken (Kōhen)" (モグラ | 6 tháng 7 năm 1998 | 21 tháng 11 năm 2010 |
109 | 96 | "Vụ án Đội Thám tử nhí lần theo dấu vết" "Tantei-dan Daitsuiseki Jiken" ( | 13 tháng 7 năm 1998 | 27 tháng 11 năm 2010 |
110 | 97 | "Vụ án giết người ở lớp dạy nấu ăn (Phần đầu)" "Ryōri Kyōshitsu Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 27 tháng 7 năm 1998 | 28 tháng 11 năm 2010 |
111 | 98 | "Vụ án giết người ở lớp dạy nấu ăn (Phần cuối)" "Ryōri Kyōshitsu Satsujin Jiken (Kōhen)" (ド | 3 tháng 8 năm 1998 | 4 tháng 12 năm 2010 |
112 | 99 | "Vụ án về 7 điều kì bí của Trường tiểu học Teitan" "Teitan-shō Nana-Fushigi Jiken" ( | 10 tháng 8 năm 1998 | 5 tháng 12 năm 2010 |
113 | 100 | "Vụ án giết người trên bãi cát trắng" "Shiroi Sunahama Satsujin Jiken" ( | 17 tháng 8 năm 1998 | 6 tháng 1 năm 2017 |
114 | 101 | "Vụ án mưu sát người lặn biển (Phần đầu)" "Sukyūba Daibingu Satsujin Jiken (Zenpen)" (スキューバダイビング | 24 tháng 8 năm 1998 | 9 tháng 1 năm 2017 |
115 | 102 | "Vụ án mưu sát người lặn biển (Phần cuối)" "Sukyūba Daibingu Satsujin Jiken (Kōhen)" (スキューバダイビング | 31 tháng 8 năm 1998 | 10 tháng 1 năm 2017 |
116 | 145 | "Vụ án Tiểu thuyết gia trinh thám mất tích (Phần đầu)" "Misuterii Sakka Shissō Jiken (Zenpen)" (ミステリー | 7 tháng 9 năm 1998 | 11 tháng 1 năm 2017 |
117 | 146 | "Vụ án Tiểu thuyết gia trinh thám mất tích (Phần cuối)" "Misuterii Sakka Shissō Jiken (Kōhen)" (ミステリー | 14 tháng 9 năm 1998 | 12 tháng 1 năm 2017 |
118 | 229–230 | "Vụ án giết người hàng loạt ở Naniwa 1 tiếng" "Naniwa no Renzoku Satsujin Jiken" ( | 21 tháng 9 năm 1998 | 13 tháng 1, 2017 (Phần đầu) 16 tháng 1, 2017 (Phần cuối) |
119 | 231 | "Vụ án sát nhân Kamen Yaiba" "Kamen Yaibaa Satsujin Jiken" ( | 12 tháng 10 năm 1998 | 17 tháng 1 năm 2017 |
120 | 103 | "Vụ án Cocktail mật ong giết người" "Hanii Kakuteru Satsujin Jiken" (ハニーカクテル | 19 tháng 10 năm 1998 | 18 tháng 1 năm 2017 |
121 | 104 | "Án mạng trong phòng tắm khóa kín (Phần đầu)" "Basurūmu Misshitsu Jiken (Zenpen)" (バスルーム | 26 tháng 10 năm 1998 | 19 tháng 1 năm 2017 |
122 | 105 | "Án mạng trong phòng tắm khóa kín (Phần cuối)" "Basurūmu Misshitsu Jiken (Kōhen)" (バスルーム | 2 tháng 11 năm 1998 | 20 tháng 1 năm 2017 |
123 | 106 | "Vụ bắt cóc nữ Biên tập viên dự báo thời tiết" "Otenki Oneesan Yūkai Jiken" (お | 9 tháng 11 năm 1998 | 23 tháng 1 năm 2017 |
124 | 107 | "Vụ án sát nhân bắn tỉa bí ẩn (Phần đầu)" "Nazo no Sogekimono Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 16 tháng 11 năm 1998 | 24 tháng 1 năm 2017 |
125 | 108 | "Vụ án sát nhân bắn tỉa bí ẩn (Phần cuối)" "Nazo no Sogekimono Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 23 tháng 11 năm 1998 | 25 tháng 1 năm 2017 |
126 | 109 | "Vụ án giết người ở Đoàn kịch lưu động (Phần đầu)" "Tabi Shibai Ichiza Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 30 tháng 11 năm 1998 | 26 tháng 1 năm 2017 |
127 | 110 | "Vụ án giết người ở Đoàn kịch lưu động (Phần cuối)" "Tabi Shibai Ichiza Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 7 tháng 12 năm 1998 | 27 tháng 1 năm 2017 |
128 | 111 | "Tổ chức Áo đen – Vụ cướp một tỷ yên" "Kuro no Soshiki Jūoku En Gōdatsu Jiken" ( | 14 tháng 12 năm 1998 | 30 tháng 1 năm 2017 |
Năm 1999[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
129 | 112–115 | "Cô gái bí ẩn đến từ Tổ chức Áo đen – Vụ án Giáo sư Đại học bị sát hại2 tiếng" "Kuro no Soshiki Kara Kita Onna Daigaku Kyōju Satsujin Jiken" ( | 4 tháng 1 năm 1999 | 31 tháng 1, 2017 (Phần 1) 1 tháng 2, 2017 (Phần 2) 2 tháng 2, 2017 (Phần 3) 3 tháng 2, 2017 (Phần 4) |
130 | 147 | "Vụ uy hiếp toàn bộ khán giả Sân vận động (Phần đầu)" "Kyougijou Musabetsu Kyouhaku Jiken (Zenpen)" ( | 11 tháng 1 năm 1999 | 6 tháng 2 năm 2017 |
131 | 148 | "Vụ uy hiếp toàn bộ khán giả Sân vận động (Phần cuối)" "Kyōgijō Musabetsu Kyōhaku Jiken (Kōhen)" ( | 18 tháng 1 năm 1999 | 7 tháng 2 năm 2017 |
132 | 116 | "Vụ sát nhân tại Câu lạc bộ yêu ảo thuật (Phần án mạng)" "Kijutsu Aikōka Satsujin Jiken (Jikenhen)" ( | 25 tháng 1 năm 1999 | 8 tháng 2 năm 2017 |
133 | 117 | "Vụ sát nhân tại Câu lạc bộ yêu ảo thuật (Phần nghi ngờ)" "Kijutsu Aikōka Satsujin Jiken (Giwakuhen)" ( | 1 tháng 2 năm 1999 | 9 tháng 2 năm 2017 |
134 | 118 | "Vụ sát nhân tại Câu lạc bộ yêu ảo thuật (Phần phá án)" "Kijutsu Aikōka Satsujin Jiken (Kaiketsuhen)" ( | 8 tháng 2 năm 1999 | 10 tháng 2 năm 2017 |
135 | 119 | "Tìm kiếm hung khí biến mất" "Kieta Kyōki Sousaku Jiken" ( | 15 tháng 2 năm 1999 | 13 tháng 2 năm 2017 |
136 | 120 | "Chuyến thám hiểm tòa lâu đài giữa rừng rậm (Phần đầu)" "Ao no Kojō Tansaku Jiken (Zenpen)" ( | 22 tháng 2 năm 1999 | 14 tháng 2 năm 2017 |
137 | 121 | "Chuyến thám hiểm tòa lâu đài giữa rừng rậm (Phần cuối)" "Ao no Kojō Tansaku Jiken (Kōhen)" ( | 1 tháng 3 năm 1999 | 15 tháng 2 năm 2017 |
138 | 122 | "Vụ án mạng ở buổi chiếu phim cuối cùng (Phần đầu)" "Saigo no Jouei Satsujin Jiken (Zenpen)" ( | 8 tháng 3 năm 1999 | 16 tháng 2 năm 2017 |
139 | 123 | "Vụ án mạng ở buổi chiếu phim cuối cùng (Phần cuối)" "Saigo no Jouei Satsujin Jiken (Kōhen)" ( | 15 tháng 3 năm 1999 | 17 tháng 2 năm 2017 |
140 | 124 | "SOS! Thông điệp của Ayumi" "SOS! Ayumi Kara no Messeiji" (SOS! | 12 tháng 4 năm 1999 | 20 tháng 2 năm 2017 |
141 | 125 | "Án mạng trong phòng kín đêm trước ngày cưới (Phần đầu)" "Kekkon Zenya no Misshitsu Jiken (Zenpen)" ( | 19 tháng 4 năm 1999 | 21 tháng 2 năm 2017 |
142 | 126 | "Án mạng trong phòng kín đêm trước ngày cưới (Phần cuối)" "Kekkon Zenya no Misshitsu Jiken (Kōhen)" ( | 26 tháng 4 năm 1999 | 22 tháng 2 năm 2017 |
143 | 232 | "Vụ án ở Đài quan sát thiên văn" "Giwaku no Tentaikansoku" ( | 3 tháng 5 năm 1999 | 23 tháng 2 năm 2017 |
144 | 233 | "Vụ án trên chuyến tàu cao tốc Bắc Đẩu số 3 (Phần đầu)" "Ueno-hatsu Hokutosei Sango (Zenpen)" ( | 10 tháng 5 năm 1999 | 24 tháng 2 năm 2017 |
145 | 234 | "Vụ án trên chuyến tàu cao tốc Bắc Đẩu số 3 (Phần cuối)" "Ueno-hatsu Hokutosei Sango (Kōhen)" ( | 17 tháng 5 năm 1999 | 27 tháng 2 năm 2017 |
146 | 193 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát (Phần đầu)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari (Zenpen)" ( | 24 tháng 5 năm 1999 | 28 tháng 2 năm 2017 |
147 | 194 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát (Phần cuối)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari (Kōhen)" ( | 30 tháng 5 năm 1999 | 1 tháng 3 năm 2017 |
148 | 195 | "Vụ án xe điện dừng lại đột ngột" "Rōmen Densha Kyūteishi Jiken" ( | 7 tháng 6 năm 1999 | 2 tháng 3 năm 2017 |
149 | 196 | "Vụ tai nạn do nhảy Bungee" "Yūenchi Banjii Jiken" ( | 21 tháng 6 năm 19999 | 3 tháng 3 năm 2017 |
150 | 127 | "Chân tướng đằng sau vụ xe hơi phát nổ (Phần đầu)" "Jidōsha Bakuhatsu Jiken no Shinsō (Zenpen)" ( | 28 tháng 6 năm 1999 | 6 tháng 3 năm 2017 |
151 | 128 | "Chân tướng đằng sau vụ xe hơi phát nổ (Phần cuối)" "Jidōsha Bakuhatsu Jiken no Shinsō (Kōhen)" ( | 5 tháng 7 năm 1999 | 7 tháng 3 năm 2017 |
152 | 197 | "Vụ án biến mất bí ẩn của một ông lão" "Nazo no Rōjin Shissō Jiken" ( | 12 tháng 7 năm 1999 | 8 tháng 3 năm 2017 |
153 | 198 | "Câu chuyện mùa hè nguy hiểm của Sonoko (Phần đầu)" "Sonoko no Abunai Natsumonogatari (Zenpen)" ( | 19 tháng 7 năm 1999 | 9 tháng 3 năm 2017 |
154 | 199 | "Câu chuyện mùa hè nguy hiểm của Sonoko (Phần cuối)" "Sonoko no Abunai Natsumonogatari (Kōhen)" ( | 26 tháng 7 năm 1999 | 10 tháng 3 năm 2017 |
155 | 200 | "Án mạng trong phòng kín. Chiếc chìa khóa dưới nước" "Suichū no Kagi Misshitsu Jiken" ( | 2 tháng 8 năm 1999 | 13 tháng 3 năm 2017 |
156 | 201 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 2 (Phần đầu)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari 2 (Zenpen)" ( | 9 tháng 8 năm 1999 | 14 tháng 3 năm 2017 |
157 | 202 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 2 (Phần cuối)" "Honchō no Keiji Koi Monogatari 2 (Kōhen)" ( | 16 tháng 8 năm 1999 | 15 tháng 3 năm 2017 |
158 | 203 | "Tuyến đường Kanjo lặng thinh" "Chinmoku no Kanjosen" ( | 23 tháng 8 năm 1999 | 16 tháng 3 năm 2017 |
159 | 204 | "Truyền thuyết về ngôi chùa 5 tầng (Phần đầu)" "Kaiki Gojūnotō Densetsu (Zenpen)" ( | 6 tháng 9 năm 1999 | 17 tháng 3 năm 2017 |
160 | 205 | "Truyền thuyết về ngôi chùa 5 tầng (Phần cuối)" "Kaiki Gojūnotō Densetsu (Kōhen)" ( | 13 tháng 9 năm 1999 | 20 tháng 3 năm 2017 |
161 | 206 | "Âm mưu giết người trong nhà hàng thủy lưu" "Ryūsuitei ni Nagareru Satsui" ( | 20 tháng 9 năm 1999 | 21 tháng 3 năm 2017 |
162 | 213–214 | "Căn phòng kín trên không – Vụ án đầu tiên của Kudo Shinichi 1 tiếng" "Sora Tobu Misshitsu Kudō Shinichi Saisho no Jiken" ( | 27 tháng 9 năm 1999 | 22 tháng 3 năm 2017 23 tháng 3 năm 2017 (Phần cuối) | (Phần đầu)
163 | 129 | "Bí ẩn của Mặt trăng, Ngôi sao và Mặt trời (Phần đầu)" "Tsuki to Hoshi to Taiyō no Himitsu (Zenpen)" ( | 11 tháng 10 năm 1999 | 24 tháng 3 năm 2017 |
164 | 130 | "Bí ẩn của Mặt trăng, Ngôi sao và Mặt trời (Phần cuối)" "Tsuki to Hoshi to Taiyō no Himitsu (Kōhen)" ( | 18 tháng 10 năm 1999 | 27 tháng 3 năm 2017 |
165 | 131 | "Đội thám tử nhí biến mất" "Shōnen Tantei-dan Shōshitsu Jiken" ( | 25 tháng 10 năm 1999 | 28 tháng 3 năm 2017 |
166 | 132 | "Ngôi nhà nhện quỷ (Phần án mạng)" "Tottori Kumo-yashiki no Kai (Jikenhen)" ( | 1 tháng 11 năm 1999 | 29 tháng 3 năm 2017 |
167 | 133 | "Ngôi nhà nhện quỷ (Phần nghi ngờ)" "Tottori Kumo-yashiki no Kai (Giwakuhen)" ( | 8 tháng 11 năm 1999 | 30 tháng 3 năm 2017 |
168 | 134 | "Ngôi nhà nhện quỷ (Phần phá án)" "Tottori Kumo-yashiki no Kai (Kaiketsuhen)" ( | 15 tháng 11 năm 1999 | 31 tháng 3 năm 2017 |
169 | 135 | "Nụ hôn của Venus" "Biinasu no Kissu" (ビーナスのキッス) | 22 tháng 11 năm 1999 | 3 tháng 4 năm 2017 |
170 | 136 | "Điểm mù trong bóng tối (Phần đầu)" "Kurayami no Naka no Shikaku (Zenpen)" ( | 29 tháng 11 năm 1999 | 4 tháng 4 năm 2017 |
171 | 137 | "Điểm mù trong bóng tối (Phần cuối)" "Kurayami no Naka no Shikaku (Kōhen)" ( | 6 tháng 12 năm 1999 | 5 tháng 4 năm 2017 |
172 | 149 | "Sự hồi sinh của lời trăn trối (Phần đầu)" "Yomigaeru Shi no Dengon (Zenpen)" (よみがえる | 13 tháng 12 năm 1999 | 6 tháng 4 năm 2017 |
173 | 150 | "Sự hồi sinh của lời trăn trối (Phần cuối)" "Yomigaeru Shi no Dengon (Kōhen)" (よみがえる | 20 tháng 12 năm 1999 | 7 tháng 4 năm 2017 |
Năm 2000[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
174 | 138–141 | "Âm mưu 20 năm trước – Án mạng liên hoàn trên con tàu Symphony 2 tiếng" "Nijuunenme no Satsui Shinfoniigou Renzoku.Satsujin Jiken" (20 | 3 tháng 1 năm 2000 | 10 tháng 4, 2017 (Phần 1) 11 tháng 4, 2017 (Phần 2) 12 tháng 4, 2017 (Phần 3) 13 tháng 4, 2017 (Phần 4) |
175 | 151 | "Người đàn ông bị giết bốn lần" "Yonkai Korosareta Otoko" ( | 10 tháng 1 năm 2000 | 14 tháng 4 năm 2017 |
176 | 142 | "Đụng độ với Tổ chức Áo đen (Phần Haibara)" "Kuro no Soshiki to no Saikai (Haibara-hen)" ( | 17 tháng 1 năm 2000 | 17 tháng 4 năm 2017 |
177 | 143 | "Đụng độ với Tổ chức Áo đen (Phần Conan)" "Kuro no Soshiki to no Saikai (Conan-hen)" ( | 24 tháng 1 năm 2000 | 18 tháng 4 năm 2017 |
178 | 144 | "Đụng độ với Tổ chức Áo đen (Phần phá án)" "Kuro no Soshiki to no Saikai (Kaiketsuhen)" ( | 31 tháng 1 năm 2000 | 19 tháng 4 năm 2017 |
179 | 152 | "Vụ án chiếc xe tải đâm vào quán cà phê" "Kissaten Torakku Rannyuu Jiken" ( | 7 tháng 2 năm 2000 | 20 tháng 4 năm 2017 |
180 | 153 | "Khúc nhạc đêm tình yêu (Phần đầu)" "Akai Satsui no Nocturne (Zenpen)" ( | 14 tháng 2 năm 2000 | 21 tháng 4 năm 2017 |
181 | 154 | "Khúc nhạc đêm tình yêu (Phần cuối)" "Akai Satsui no Nocturne (Kōhen)" ( | 21 tháng 2 năm 2000 | 24 tháng 4 năm 2017 |
182 | 155 | "Cuộc điều tra tòa nhà 9 tầng" "Daisousaku no Kokonotsu no Doa" ( | 28 tháng 2 năm 2000 | 25 tháng 4 năm 2017 |
183 | 156 | "Công thức nấu ăn nguy hiểm" "Kiken na Reshipi" ( | 6 tháng 3 năm 2000 | 26 tháng 4 năm 2017 |
184 | 157–158 | "Nụ cười lạnh lùng của chiếc mặt nạ bị nguyền rủa 1 tiếng" "Noroi no Kamen wa Tsumetaku Warau" ( | 23 tháng 3 năm 2000 | 27 tháng 4 năm 2017 28 tháng 4 năm 2017 (Phần cuối) | (Phần đầu)
185 | 159 | "Vụ án giết vị thám tử nổi tiếng (Phần đầu)" "Korosareta Meitantei (Zenpen)" ( | 10 tháng 4 năm 2000 | 1 tháng 5 năm 2017 |
186 | 160 | "Vụ án giết vị thám tử nổi tiếng (Phần cuối)" "Korosareta Meitantei (Kōhen)" ( | 17 tháng 4 năm 2000 | 2 tháng 5 năm 2017 |
187 | 161 | "Tiếng súng bí ẩn chấn động màn đêm" "Yami ni Hibiku Nazo no Juusei" ( | 24 tháng 4 năm 2000 | 3 tháng 5 năm 2017 |
188 | 162 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Đội thám tử nhí trong hang động" "Inochigake no Fukkatsu ~Doukutsu no Tantei-dan~" ( | 1 tháng 5 năm 2000 | 4 tháng 5 năm 2017 |
189 | 163 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Thám tử lừng danh trọng thương" "Inochigake no Fukkatsu ~Fushoushita Meitantei~" ( | 8 tháng 5 năm 2000 | 5 tháng 5 năm 2017 |
190 | 164 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Lựa chọn thứ ba" "Inochigake no Fukkatsu ~Daisan no Sentaku~" ( | 15 tháng 5 năm 2000 | 8 tháng 5 năm 2017 |
191 | 165 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Hiệp sĩ áo choàng đen" "Inochigake no Fukkatsu ~Kokui no Kishi~" ( | 22 tháng 5 năm 2000 | 9 tháng 5 năm 2017 |
192 | 166 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Shinichi trở lại" "Inochigake no Fukkatsu ~Kaette kita Shinichi...~" ( | 29 tháng 5 năm 2000 | 10 tháng 5 năm 2017 |
193 | 167 | "Sự hồi sinh liều lĩnh – Nơi chốn của ước hẹn" "Inochigake no Fukkatsu ~Yakusoku no Basho~" ( | 5 tháng 6 năm 2000 | 11 tháng 5 năm 2017 |
194 | 168 | "Gợi ý từ hộp nhạc (Phần đầu)" "Imishin na Orugooru (Zenpen)" ( | 12 tháng 6 năm 2000 | 12 tháng 5 năm 2017 |
195 | 169 | "Gợi ý từ hộp nhạc (Phần cuối)" "Imishin na Orugooru (Kōhen)" ( | 19 tháng 6 năm 2000 | 15 tháng 5 năm 2017 |
196 | 170 | "Hung khí vô hình – Suy luận đầu tiên của Ran" "Mienai Kyouki Ran no Hatsu-suiri" ( | 26 tháng 6 năm 2000 | 16 tháng 5 năm 2017 |
197 | 171 | "Cạm bẫy trong chiếc siêu xe (Phần đầu)" "Suupaa Kaa no Wana (Zenpen)" (スーパーカーの | 3 tháng 7 năm 2000 | 17 tháng 5 năm 2017 |
198 | 172 | "Cạm bẫy trong chiếc siêu xe (Phần cuối)" "Suupaa Kaa no Wana (Kōhen)" (スーパーカーの | 10 tháng 7 năm 2000 | 18 tháng 5 năm 2017 |
199 | 173 | "Nghi phạm là Mori Kogoro (Phần đầu)" "Yougisha - Mōri Kogoro (Zenpen)" ( | 17 tháng 7 năm 2000 | 19 tháng 5 năm 2017 |
200 | 174 | "Nghi phạm là Mori Kogoro (Phần cuối)" "Yougisha - Mōri Kogoro (Kōhen)" ( | 24 tháng 7 năm 2000 | 22 tháng 5 năm 2017 |
201 | 175 | "Người hành khách thứ 10 (Phần đầu)" "Juuninme no Joukyaku (Zenpen)" (10 | 31 tháng 7 năm 2000 | 23 tháng 5 năm 2017 |
202 | 176 | "Người hành khách thứ 10 (Phần cuối)" "Juuninme no Joukyaku (Kōhen)" (10 | 7 tháng 8 năm 2000 | 24 tháng 5 năm 2017 |
203 | 177 | "Đôi cánh đen của Icarus (Phần đầu)" "Kuroi Ikarosu no Tsubasa (Zenpen)" ( | 14 tháng 8 năm 2000 | 26 tháng 6 năm 2017 |
204 | 178 | "Đôi cánh đen của Icarus (Phần cuối)" "Kuroi Ikarosu no Tsubasa (Kōhen)" ( | 21 tháng 8 năm 2000 | 27 tháng 6 năm 2017 |
205 | 225 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 3 (Phần đầu)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 3 (Zenpen)" ( | 28 tháng 8 năm 2000 | 28 tháng 6 năm 2017 |
206 | 226 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 3 (Phần cuối)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 3 (Kōhen)" ( | 4 tháng 9 năm 2000 | 29 tháng 6 năm 2017 |
207 | 179 | "Suy luận quá tuyệt vời" "Migoto-sugita Meisuiri" ( | 11 tháng 9 năm 2000 | 30 tháng 6 năm 2017 |
208 | 180–181 | "Lạc vào mê cung – Sự giận dữ của tượng Nữ thần khổng lồ 1 tiếng" "Meikyuu he no Iriguchi Kyodai Jinzou no Ikari" ( | 9 tháng 10 năm 2000 | 3 tháng 7 năm 2017 4 tháng 7 năm 2017 (Phần cuối) | (Phần đầu)
209 | 182 | "Tai nạn ở núi Ryuujin" "Ryuushin-san Tenraku Jiken" ( | 16 tháng 10 năm 2000 | 5 tháng 7 năm 2017 |
210 | 227 | "Truyền thuyết về Thủy cung Ngũ sắc (Phần đầu)" "Gozai Densetsu no Mizu-gotten (Zenpen)" ( | 23 tháng 10 năm 2000 | 6 tháng 7 năm 2017 |
211 | 228 | "Truyền thuyết về Thủy cung Ngũ sắc (Phần cuối)" "Gozai Densetsu no Mizu-gotten (Kōhen)" ( | 30 tháng 10 năm 2000 | 7 tháng 7 năm 2017 |
212 | 183 | "Nấm, gấu và Đội thám tử nhí (Phần đầu)" "Kinoko to Kuma to Tantei-dan (Zenpen)" (きのこと | 6 tháng 11 năm 2000 | 10 tháng 7 năm 2017 |
213 | 184 | "Nấm, gấu và Đội thám tử nhí (Phần cuối)" "Kinoko to Kuma to Tantei-dan (Kōhen)" (きのこと | 13 tháng 11 năm 2000 | 11 tháng 7 năm 2017 |
214 | 185 | "Bí ẩn căn phòng phía sau" "Retoro Ruumu no Nazo Jiken" (レトロルームの | 20 tháng 11 năm 2000 | 12 tháng 7 năm 2017 |
215 | 186 | "Đường cùng của sự trả thù (Phần đầu)" "Bei Obu Ribenji (Zenpen)" (ベイ·オブ·リベンジ ( | 27 tháng 11 năm 2000 | 13 tháng 7 năm 2017 |
216 | 187 | "Đường cùng của sự trả thù (Phần cuối)" "Bei Obu Ribenji (Kōhen)" (ベイ·オブ·リベンジ ( | 4 tháng 12 năm 2000 | 14 tháng 7 năm 2017 |
217 | 188 | "Bí mật giấu kín của Thanh tra Megure (Phần đầu)" "Fuuin-sareta Megure no Himitsu (Zenpen)" ( | 11 tháng 12 năm 2000 | 25 tháng 7 năm 2017 |
218 | 189 | "Bí mật giấu kín của Thanh tra Megure (Phần cuối)" "Fuuin-sareta Megure no Himitsu (Kōhen)" ( | 18 tháng 12 năm 2000 | 26 tháng 7 năm 2017 |
Năm 2001[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
219 | 240–243 | "Cuộc hội ngộ của các Thám tử – Shinichi Kudo đối đầu với Siêu trộm Kaito Kid 2 tiếng" "Atsumerareta Meitantei! Kudō Shinichi VS Kaitō Kiddo" ( | 8 tháng 1 năm 2001 | 17 tháng 7, 2017 (Phần 1) 18 tháng 7, 2017 (Phần 2) 19 tháng 7, 2017 (Phần 3) 20 tháng 7, 2017 (Phần 4) |
220 | 244 | "Vị khách nói dối (Phần đầu)" "Itsuwari Darake no Irainin (Zenpen)" ( | 15 tháng 1 năm 2001 | 21 tháng 7 năm 2017 |
221 | 245 | "Vị khách nói dối (Phần cuối)" "Itsuwari Darake no Irainin (Kōhen)" ( | 22 tháng 1 năm 2001 | 24 tháng 7 năm 2017 |
222 | 190 | "Vụ án Nàng tiên cá không hề tồn tại (Phần án mạng)" "Soshite Ningyou wa Inakunatta (Jikenhen)" (そして | 29 tháng 1 năm 2001 | 14 tháng 8 năm 2017 |
223 | 191 | "Vụ án Nàng tiên cá không hề tồn tại (Phần suy luận)" "Soshite Ningyou wa Inakunatta (Suirihen)" (そして | 5 tháng 2 năm 2001 | 15 tháng 8 năm 2017 |
224 | 192 | "Vụ án Nàng tiên cá không hề tồn tại (Phần phá án)" "Soshite Ningyou wa Inakunatta (Kaiketsuhen)" (そして | 12 tháng 2 năm 2001 | 16 tháng 8 năm 2017 |
225 | 207 | "Bí ẩn đằng sau doanh thu cao" "Shoubai Hanjou no Himitsu" ( | 19 tháng 2 năm 2001 | 17 tháng 8 năm 2017 |
226 | 253 | "Cạm bẫy của trận đấu Game (Phần đầu)" "Batoru Geemu no Wana (Zenpen)" (バトルゲームの | 26 tháng 2 năm 2001 | 18 tháng 8 năm 2017 |
227 | 254 | "Cạm bẫy của trận đấu Game (Phần cuối)" "Batoru Geemu no Wana (Kōhen)" (バトルゲームの | 5 tháng 3 năm 2001 | 21 tháng 8 năm 2017 |
228 | 255 | "Án mạng ở lớp đồ gốm (Phần đầu)" "Satsui no Dougei Kyoushitsu (Zenpen)" ( | 12 tháng 3 năm 2001 | 22 tháng 8 năm 2017 |
229 | 256 | "Án mạng ở lớp đồ gốm (Phần cuối)" "Satsui no Dougei Kyoushitsu (Kōhen)" ( | 19 tháng 3 năm 2001 | 23 tháng 8 năm 2017 |
230 | 257 | "Vị hành khách bí ẩn (Phần đầu)" "Nazo-meita Joukyaku (Zenpen)" ( | 16 tháng 4 năm 2001 | 24 tháng 8 năm 2017 |
231 | 258 | "Vị hành khách bí ẩn (Phần cuối)" "Nazo-meita Joukyaku (Kōhen)" ( | 23 tháng 4 năm 2001 | 25 tháng 8 năm 2017 |
232 | 208 | "Vụ án người rơi xuống từ Căn hộ cao cấp" "Manshon Tenraku Jiken" (マンション | 7 tháng 5 năm 2001 | 28 tháng 8 năm 2017 |
233 | 259 | "Nhân chứng không biến mất (Phần đầu)" "Kienakatta Shouko (Zenpen)" ( | 14 tháng 5 năm 2001 | 29 tháng 8 năm 2017 |
234 | 260 | "Nhân chứng không biến mất (Phần cuối)" "Kienakatta Shouko (Kōhen)" ( | 21 tháng 5 năm 2001 | 30 tháng 8 năm 2017 |
235 | 261 | "Căn hầm rượu khóa kín" "Misshitsu no Wain Seraa" ( | 28 tháng 5 năm 2001 | 31 tháng 8 năm 2017 |
236 | 209 | "Hành trình bí ẩn Nanki –Shirahama (Phần đầu)" "Nanki Shirahama Misuterii Tsuaa (Zenpen)" ( | 4 tháng 6 năm 2001 | 1 tháng 9 năm 2017 |
237 | 210 | "Hành trình bí ẩn Nanki –Shirahama (Phần cuối)" "Nanki Shirahama Misuterii Tsuaa (Kōhen)" ( | 11 tháng 6 năm 2001 | 4 tháng 9 năm 2017 | \
238 | 211 | "Vụ án "K3" ở Osaka (Phần đầu)" "Oosaka "Mittsu no K" Jiken (Zenpen)" ( | 18 tháng 6 năm 2001 | 5 tháng 9 năm 2017 |
239 | 212 | "Vụ án "K3" ở Osaka (Phần cuối)" "Oosaka "Mittsu no K" Jiken (Kōhen)" ( | 25 tháng 6 năm 2001 | 6 tháng 9 năm 2017 |
240 | 215 | "Vụ án trên chuyến tàu Shinkansen (Phần đầu)" "Shinkansen Gosou Jiken (Zenpen)" ( | 2 tháng 7 năm 2001 | 7 tháng 9 năm 2017 |
241 | 216 | "Vụ án trên chuyến tàu Shinkansen (Phần cuối)" "Shinkansen Gosou Jiken (Kōhen)" ( | 9 tháng 7 năm 2001 | 8 tháng 9 năm 2017 |
242 | 246 | "Genta gặp nạn" "Genta Shōnen no Sainan" ( | 16 tháng 7 năm 2001 | 11 tháng 9 năm 2017 |
243 | 247 | "Kẻ mạo danh Thám tử Mori Kogoro (Phần đầu)" "Mōri Kogoro no Nisemono (Zenpen)" ( | 23 tháng 7 năm 2001 | 12 tháng 9 năm 2017 |
244 | 248 | "Kẻ mạo danh Thám tử Mori Kogoro (Phần cuối)" "Mōri Kogoro no Nisemono (Kōhen)" ( | 30 tháng 7 năm 2001 | 13 tháng 9 năm 2017 |
245 | 217 | "Phát súng trong biệt thự Hoa Hướng Dương" "Himawari-kan no Juusei" (ヒマワリ | 6 tháng 8 năm 2001 | 14 tháng 9 năm 2017 |
246 | 249 | "Bí ẩn trong tấm lưới (Phần đầu)" "Ami ni Kakatta Nazo (Zenpen)" ( | 13 tháng 8 năm 2001 | 15 tháng 9 năm 2017 |
247 | 250 | "Bí ẩn trong tấm lưới (Phần cuối)" "Ami ni Kakatta Nazo (Kōhen)" ( | 20 tháng 8 năm 2001 | 18 tháng 9 năm 2017 |
248 | 218 | "Chứng cứ ngoại phạm ở trong rừng" "Iyashi no Mori no Aribai" ( | 27 tháng 8 năm 2001 | 19 tháng 9 năm 2017 |
249 | 251 | "Bí mật của Ngôi sao Thần tượng (Phần đầu)" "Aidoru-tachi no Himitsu (Zenpen)" (アイドル | 3 tháng 9 năm 2001 | 20 tháng 9 năm 2017 |
250 | 252 | "Bí mật của Ngôi sao Thần tượng (Phần cuối)" "Aidoru-tachi no Himitsu (Kōhen)" (アイドル | 10 tháng 9 năm 2001 | 21 tháng 9 năm 2017 |
251 | 219 | "Bi kịch tại trang trại OK" "OK-Bokujou no Higeki" (OK | 17 tháng 9 năm 2001 | 22 tháng 9 năm 2017 |
252 | 262 | "Kẻ bắt cóc trong bức tranh" "E no Naka no Yuukaihan" ( | 8 tháng 10 năm 2001 | 25 tháng 9 năm 2017 |
253 | 263 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 4 (Phần đầu)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 4 (Zenpen)" ( | 15 tháng 10 năm 2001 | 26 tháng 9 năm 2017 |
254 | 264 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 4 (Phần cuối)" "Honchou no Keiji Koi Monogatari 4 (Kōhen)" ( | 22 tháng 10 năm 2001 | 27 tháng 9 năm 2017 |
255 | 265 | "Cuộc thi Matsue Tamatsukuri lần thứ 14 (Phần đầu)" "Matsue Tamatsukuri Renku Juuyonban Shoubu (Zenpen)" ( | 29 tháng 10 năm 2001 | 28 tháng 9 năm 2017 |
256 | 266 | "Cuộc thi Matsue Tamatsukuri lần thứ 14 (Phần cuối)" "Matsue Tamatsukuri Renku Juuyonban Shoubu (Kōhen)" ( | 5 tháng 11 năm 2001 | 29 tháng 9 năm 2017 |
257 | 267 | "Sự trừng phạt bí ẩn từ thiên đường" "Yo nimo Kimyou na Tenbatsu" ( | 12 tháng 11 năm 2001 | 2 tháng 10 năm 2017 |
258 | 220 | "Ông lão đến từ Chicago (Phần đầu)" "Shikago Kara Kita Otoko (Zenpen)" (シカゴから | 19 tháng 11 năm 2001 | 3 tháng 10 năm 2017 |
259 | 221 | "Ông lão đến từ Chicago (Phần cuối)" "Shikago Kara Kita Otoko (Kōhen)" (シカゴから | 26 tháng 11 năm 2001 | 4 tháng 10 năm 2017 |
260 | 222 | "Nhà hàng rung chuyển" "Yureru Resutoran" ( | 3 tháng 12 năm 2001 | 5 tháng 10 năm 2017 |
261 | 223 | "Truyền thuyết kinh hoàng trong đêm tuyết lạnh (Phần đầu)" "Yuki no Yoru no Kyoufu Densetsu (Zenpen)" ( | 10 tháng 12 năm 2001 | 6 tháng 10 năm 2017 |
262 | 224 | "Truyền thuyết kinh hoàng trong đêm tuyết lạnh (Phần cuối)" "Yuki no Yoru no Kyoufu Densetsu (Kōhen)" ( | 17 tháng 12 năm 2001 | 9 tháng 10 năm 2017 |
Năm 2002[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
263 | 268–271 | "Bí mật kép ở Osaka – Kiếm khách Naniwa và cung điện của Toyotomi 2 tiếng" "Oosaka Daburu Misuterii: Naniwa Kenshi to Taikō no Shiro" ( | 7 tháng 1 năm 2002 | 10 tháng 10, 2017 (Phần 1) 11 tháng 10, 2017 (Phần 2) 12 tháng 10, 2017 (Phần 3) 13 tháng 10, 2017 (Phần 4) |
264 | 272 | "Trận chiến phòng xét xử – Kisaki và Kogoro (Phần đầu)" "Hōtei no Taiketsu: Kisaki tai Kogorō (Zenpen)" ( | 14 tháng 1 năm 2002 | 16 tháng 10 năm 2017 |
265 | 273 | "Trận chiến phòng xét xử – Kisaki và Kogoro (Phần cuối)" "Houtei no Taiketsu: Kisaki tai Kogorou (Kōhen)" ( | 21 tháng 1 năm 2002 | 17 tháng 10 năm 2017 |
266 | 274 | "Sự thật đằng sau ngày Valentine (Phần án mạng)" "Barentain no Shinjitsu (Jikenhen)" (バレンタインの | 28 tháng 1 năm 2002 | 18 tháng 10 năm 2017 |
267 | 275 | "Sự thật đằng sau ngày Valentine (Phần suy luận)" "Barentain no Shinjitsu (Suirihen)" (バレンタインの | 4 tháng 2 năm 2002 | 19 tháng 10 năm 2017 |
268 | 276 | "Sự thật đằng sau ngày Valentine (Phần phá án)" "Barentain no Shinjitsu (Kaiketsuhen)" (バレンタインの | 11 tháng 2 năm 2002 | 20 tháng 10 năm 2017 |
269 | 235 | "Vật lưu niệm của tội ác (Phần đầu)" "Hanzai no Wasuregatami (Zenpen)" ( | 18 tháng 2 năm 2002 | 23 tháng 10 năm 2017 |
270 | 236 | "Vật lưu niệm của tội ác (Phần cuối)" "Hanzai no Wasuregatami (Kōhen)" ( | 4 tháng 3 năm 2002 | 24 tháng 10 năm 2017 |
271 | 277 | "Bí mật mảnh giấy bị thiếu (Phần đầu)" "Kakushite Isoide Shouryaku (Zenpen)" ( | 11 tháng 3 năm 2002 | 25 tháng 10 năm 2017 |
272 | 278 | "Bí mật mảnh giấy bị thiếu (Phần cuối)" "Kakushite Isoide Shouryaku (Kōhen)" ( | 18 tháng 3 năm 2002 | 26 tháng 10 năm 2017 |
273 | 279 | "Vụ án câu đố bí ẩn của bà lão biến mất" "Kuizu-baasan no Shissou Jiken" (クイズ | 8 tháng 4 năm 2002 | 27 tháng 10 năm 2017 |
274 | 237 | "Sự thật về ngôi nhà ma ám (Phần đầu)" "Yuurei-yashiki no Shinjitsu (Zenpen)" ( | 15 tháng 4 năm 2002 | 30 tháng 10 năm 2017 |
275 | 238 | "Sự thật về ngôi nhà ma ám (Phần cuối)" "Yuurei-yashiki no Shinjitsu (Kōhen)" ( | 22 tháng 4 năm 2002 | 31 tháng 10 năm 2017 |
276 | 239 | "Vụ án cuốn sổ ghi chép của sĩ quan cảnh sát bị mất" "Keisatsu Techou Funshitsu Jiken" ( | 6 tháng 5 năm 2002 | 1 tháng 11 năm 2017 |
277 | 280 | "Giáo viên Anh ngữ và Thám tử miền Tây (Phần đầu)" "Eigo-kyoushi tai Nishi no Meitantei (Zenpen)" ( | 13 tháng 5 năm 2002 | 2 tháng 11 năm 2017 |
278 | 281 | "Giáo viên Anh ngữ và Thám tử miền Tây (Phần cuối)" "Eigo-kyoushi tai Nishi no Meitantei (Kōhen)" ( | 20 tháng 5 năm 2002 | 3 tháng 11 năm 2017 |
279 | 282 | "Rắc rối của gã Hooligan (Phần đầu)" "Meikyuu no Fuurigan (Zenpen)" ( | 27 tháng 5 năm 2002 | 6 tháng 11 năm 2017 |
280 | 283 | "Rắc rối của gã Hooligan (Phần cuối)" "Meikyuu no Fuurigan (Kōhen)" ( | 3 tháng 6 năm 2002 | 7 tháng 11 năm 2017 |
281 | 284 | "Những nhân chứng nhí bất đắc dĩ" "Chiisana Mokugekisha-tachi" ( | 10 tháng 6 năm 2002 | 8 tháng 11 năm 2017 |
282 | 285 | "Bí ẩn của khu vườn thác nước (Phần đầu)" "Mizu Nagaruru Sekitei no Kai (Zenpen)" ( | 17 tháng 6 năm 2002 | 9 tháng 11 năm 2017 |
283 | 286 | "Bí ẩn của khu vườn thác nước (Phần cuối)" "Mizu Nagaruru Sekitei no Kai (Kōhen)" ( | 24 tháng 6 năm 2002 | 10 tháng 11 năm 2017 |
284 | 287 | "Vụ án tại Nhà hàng Trung Hoa (Phần đầu)" "Chuukagai Ame no Deja Byu (Zenpen)" ( | 1 tháng 7 năm 2002 | 13 tháng 11 năm 2017 |
285 | 288 | "Vụ án tại Nhà hàng Trung Hoa (Phần cuối)" "Chuukagai Ame no Deja Byu (Kōhen)" ( | 8 tháng 7 năm 2002 | 14 tháng 11 năm 2017 |
286 | 289 | "Kudo Shinichi và án mạng ở New York (Phần án mạng)" "Kudō Shinichi NY no Jiken (Jikenhen)" ( | 15 tháng 7 năm 2002 | 15 tháng 11 năm 2017 |
287 | 290 | "Kudo Shinichi và án mạng ở New York (Phần suy luận)" "Kudō Shinichi NY no Jiken (Suirihen)" ( | 22 tháng 7 năm 2002 | 16 tháng 11 năm 2017 |
288 | 291 | "Kudo Shinichi và án mạng ở New York (Phần phá án)" "Kudō Shinichi NY no Jiken (Kaiketsuhen)" ( | 29 tháng 7 năm 2002 | 17 tháng 11 năm 2017 |
289 | 292 | "Mitsuhiko và khu rừng bí ẩn (Phần đầu)" "Mayoi no Mori no Mitsuhiko (Zenpen)" ( | 5 tháng 8 năm 2002 | 20 tháng 11 năm 2017 |
290 | 293 | "Mitsuhiko và khu rừng bí ẩn (Phần cuối)" "Mayoi no Mori no Mitsuhiko (Kōhen)" ( | 12 tháng 8 năm 2002 | 21 tháng 11 năm 2017 |
291 | 294 | "Hòn đảo công chúa hiu quạnh và cung điện vua rồng (Phần án mạng)" "Kotō no Hime to Ryugujo (Jikenhen)" ( | 19 tháng 8 năm 2002 | 22 tháng 11 năm 2017 |
292 | 295 | "Hòn đảo công chúa hiu quạnh và cung điện vua rồng (Phần điều tra)" "Kotō no Hime to Ryugujo (Tsuikyūhen)" ( | 26 tháng 8 năm 2002 | 23 tháng 11 năm 2017 |
293 | 296 | "Hòn đảo công chúa hiu quạnh và cung điện vua rồng (Phần phá án)" "Kotō no Hime to Ryugujo (Kaiketsuhen)" ( | 2 tháng 9 năm 2002 | 24 tháng 11 năm 2017 |
294 | 297 | "Sự tan vỡ của quyết định và tình yêu (Phần đầu)" "Ai to Ketsudan no Sumasshu (Zenpen)" ( | 9 tháng 9 năm 2002 | 27 tháng 11 năm 2017 |
295 | 298 | "Sự tan vỡ của quyết định và tình yêu (Phần cuối)" "Ai to Ketsudan no Sumasshu (Kōhen)" ( | 16 tháng 9 năm 2002 | 28 tháng 11 năm 2017 |
296 | 299 | "Cú sốc chết người trên nhà thuyền" "Yakatabune Tsuri Shokku" ( | 14 tháng 10 năm 2002 | 29 tháng 11 năm 2017 |
297 | 300 | "Trận chiến phòng xét xử 2 – Kisaki đấu với Kujo (Phần đầu)" "Houtei no Taiketsu II: Kisaki tai Kujou (Zenpen)" ( | 21 tháng 10 năm 2002 | 30 tháng 11 năm 2017 |
298 | 301 | "Trận chiến phòng xét xử 2 – Kisaki đấu với Kujo (Phần cuối)" "Houtei no Taiketsu II: Kisaki tai Kujou (Kōhen)" ( | 28 tháng 10 năm 2002 | 1 tháng 12 năm 2017 |
299 | 302 | "Tình bạn và vụ án ở eo biển Kanmon (Phần đầu)" "Yuujou to Satsui no Kanmon Kaikyou (Zenpen)" ( | 4 tháng 11 năm 2002 | 4 tháng 12 năm 2017 |
300 | 303 | "Tình bạn và vụ án ở eo biển Kanmon (Phần cuối)" "Yuujou to Satsui no Kanmon Kaikyou (Kōhen)" ( | 18 tháng 11 năm 2002 | 5 tháng 12 năm 2017 |
301 | 304 | "Dã tâm của cuộc diễu hành và vị thánh (Phần đầu)" "Akui to Seija no Koushin (Zenpen)" ( | 25 tháng 11 năm 2002 | 6 tháng 12 năm 2017 |
302 | 305 | "Dã tâm của cuộc diễu hành và vị thánh (Phần cuối)" "Akui to Seija no Koushin (Kōhen)" ( | 2 tháng 12 năm 2002 | 7 tháng 12 năm 2017 |
303 | 306 | "Nạn nhân đã quay trở lại" "Modotte Kita Higaisha" ( | 9 tháng 12 năm 2002 | 8 tháng 12 năm 2017 |
Năm 2003[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
304 | 307–310 | "Trụ sở cảnh sát run sợ bởi 12 triệu con tin 2 tiếng" "Yureru Keishichou Sennihyakumannin no Hitojichi" ( | 6 tháng 1 năm 2003 | 25 tháng 12, 2017 (Phần 1) 26 tháng 12, 2017 (Phần 2) 27 tháng 12, 2017 (Phần 3) 28 tháng 12, 2017 (Phần 4) |
305 | 311 | "Nghi phạm không thể nhìn thấy (Phần đầu)" "Mienai Yougisha (Zenpen)" ( | 13 tháng 1 năm 2003 | 11 tháng 12 năm 2017 |
306 | 312 | "Nghi phạm không thể nhìn thấy (Phần cuối)" "Mienai Yougisha (Kōhen)" ( | 20 tháng 1 năm 2003 | 12 tháng 12 năm 2017 |
307 | 313 | "Phần còn lại của bằng chứng không lời (Phần đầu)" "Nokosareta Koenaki Shōgen (Zenpen)" ( | 27 tháng 1 năm 2003 | 13 tháng 12 năm 2017 |
308 | 314 | "Phần còn lại của bằng chứng không lời (Phần cuối)" "Nokosareta Koenaki Shōgen (Kōhen)" ( | 3 tháng 2 năm 2003 | 14 tháng 12 năm 2017 |
309 | 315 | "Chạm trán với Tổ chức Áo đen (Phần đàm phán)" "Kuro no Soshiki to no Sesshoku (Koushou Hen)" ( | 10 tháng 2 năm 2003 | 15 tháng 12 năm 2017 |
310 | 316 | "Chạm trán với Tổ chức Áo đen (Phần truy đuổi)" "Kuro no Soshiki to no Sesshoku (Tsuiseki Hen)" ( | 17 tháng 2 năm 2003 | 18 tháng 12 năm 2017 |
311 | 317 | "Chạm trán với Tổ chức Áo đen (Phần tuyệt vọng)" "Kuro no Soshiki to no Sesshoku (Kesshi Hen)" ( | 24 tháng 2 năm 2003 | 19 tháng 12 năm 2017 |
312 | 318 | "Búp bê lễ hội bị nhuộm màu dưới ánh hoàng hôn (Phần đầu)" "Yuuhi ni Somatta Hinaningyou (Zenpen)" ( | 3 tháng 3 năm 2003 | 20 tháng 12 năm 2017 |
313 | 319 | "Búp bê lễ hội bị nhuộm màu dưới ánh hoàng hôn (Phần cuối)" "Yuuhi ni Somatta Hinaningyou (Kōhen)" ( | 10 tháng 3 năm 2003 | 21 tháng 12 năm 2017 |
314 | 320 | "Đài quan sát với hàng rào bị hỏng" "Kowareta Saku no Tenboudai" ( | 17 tháng 3 năm 2003 | 22 tháng 12 năm 2017 |
315 | 321 | "Dưới ánh Mặt Trời" "Hi no Ataru Basho" ( | 14 tháng 4 năm 2003 | 29 tháng 12 năm 2017 |
316 | 322 | "Mặt nạ anh hùng bị hoen ố (Phần đầu)" "Yogoreta Fukumen Hero (Zenpen)" ( | 21 tháng 4 năm 2003 | 1 tháng 1 năm 2018 |
317 | 323 | "Mặt nạ anh hùng bị hoen ố (Phần cuối)" "Yogoreta Fukumen Hero (Kouhen)" ( | 28 tháng 4 năm 2003 | 2 tháng 1 năm 2018 |
318 | 324 | "Hộp đựng xì gà may mắn (Phần đầu)" "Kouun no Shigaa Keesu (Zenpen)" ( | 5 tháng 5 năm 2003 | 3 tháng 1 năm 2018 |
319 | 325 | "Hộp đựng xì gà may mắn (Phần cuối)" "Kouun no Shigaa Keesu (Kouhen)" ( | 12 tháng 5 năm 2003 | 4 tháng 1 năm 2018 |
320 | 326 | "Nghệ thuật của chứng cứ ngoại phạm Ninja" "Ninpou Aribai Kousaku no Jutsu" ( | 19 tháng 5 năm 2003 | 5 tháng 1 năm 2018 |
321 | 327 | "Sự biến mất của chiếc xe bọn bắt cóc (Phần đầu)" "Kieta Yuukai Tousousha (Zenpen)" ( | 26 tháng 5 năm 2003 | 8 tháng 1 năm 2018 |
322 | 328 | "Sự biến mất của chiếc xe bọn bắt cóc (Phần cuối)" "Kieta Yuukai Tousousha (Kouhen)" ( | 2 tháng 6 năm 2003 | 9 tháng 1 năm 2018 |
323 | 329 | "Sự tuyệt vọng của Hattori Heiji (Phần đầu)" "Hattori Heiji Zettai Zetsumei! (Zenpen)" ( | 9 tháng 6 năm 2003 | 10 tháng 1 năm 2018 |
324 | 330 | "Sự tuyệt vọng của Hattori Heiji (Phần cuối)" "Hattori Heiji Zettai Zetsumei! (Kouhen)" ( | 16 tháng 6 năm 2003 | 11 tháng 1 năm 2018 |
325 | 331 | "Xích thố trong ngọn lửa (Phần vụ án)" "Honoo no Naka ni Akai Uma (Jikenhen)" ( | 23 tháng 6 năm 2003 | 12 tháng 1 năm 2018 |
326 | 332 | "Xích thố trong ngọn lửa (Phần điều tra)" "Honoo no Naka ni Akai Uma (Sousahen)" ( | 30 tháng 6 năm 2003 | 15 tháng 1 năm 2018 |
327 | 333 | "Xích thố trong ngọn lửa (Phần phá án)" "Honoo no Naka ni Akai Uma (Kaiketsuhen)" ( | 7 tháng 7 năm 2003 | 16 tháng 1 năm 2018 |
328 | 334 | "Bữa tiệc rượu sinh nhật bí ẩn" "Baasudee Wain no Nazo" (バースデー·ワインの | 14 tháng 7 năm 2003 | 17 tháng 1 năm 2018 |
329 | 335 | "Không thể mua được tình bạn (Phần đầu)" "Okane de Kaenai Yuujou (Zenpen)" (お | 28 tháng 7 năm 2003 | 18 tháng 1 năm 2018 |
330 | 336 | "Không thể mua được tình bạn (Phần cuối)" "Okane de Kaenai Yuujou (Kouhen)" (お | 4 tháng 8 năm 2003 | 19 tháng 1 năm 2018 |
331 | 337 | "Món cà ri đáng ngờ (Phần đầu)" "Giwaku no Karakuchi Karee (Zenpen)" ( | 11 tháng 8 năm 2003 | 22 tháng 1 năm 2018 |
332 | 338 | "Món cà ri đáng ngờ (Phần cuối)" "Giwaku no Karakuchi Karee (Kouhen)" ( | 18 tháng 8 năm 2003 | 23 tháng 1 năm 2018 |
333 | 339 | "Những nàng công chúa tài năng (Phần đầu)" "Nitamono Purinsesu (Zenpen)" ( | 25 tháng 8 năm 2003 | 24 tháng 1 năm 2018 |
334 | 340 | "Những nàng công chúa tài năng (Phần cuối)" "Nitamono Purinsesu (Kouhen)" ( | 1 tháng 9 năm 2003 | 25 tháng 1 năm 2018 |
335 | 341 | "Bí mật của hãng phim Tohto (Phần đầu)" "Touto Genzoujo no Himitsu (Zenpen)" ( | 8 tháng 9 năm 2003 | 26 tháng 1 năm 2018 |
336 | 342 | "Bí mật của hãng phim Tohto (Phần cuối)" "Touto Genzoujo no Himitsu (Kouhen)" ( | 15 tháng 9 năm 2003 | 29 tháng 1 năm 2018 |
337 | 343 | "Bí ẩn phía sau tai nạn người rơi xuống" "Tenraku Jiken no Ura-jijou" ( | 13 tháng 10 năm 2003 | 30 tháng 1 năm 2018 |
338 | 344 | "Bốn chiếc Porsche (Phần đầu)" "Yon-dai no Porushe (Zenpen)" (4 | 20 tháng 10 năm 2003 | 31 tháng 1 năm 2018 |
339 | 345 | "Bốn chiếc Porsche (Phần cuối)" "Yon-dai no Porushe (Kouhen)" (4 | 27 tháng 10 năm 2003 | 1 tháng 2 năm 2018 |
340 | 346 | "Bí mật trong nhà vệ sinh (Phần đầu)" "Toire ni Kakushita Himitsu (Zenpen)" (トイレに | 3 tháng 11 năm 2003 | 2 tháng 2 năm 2018 |
341 | 347 | "Bí mật trong nhà vệ sinh (Phần cuối)" "Toire ni Kakushita Himitsu (Kouhen)" (トイレに | 10 tháng 11 năm 2003 | 5 tháng 2 năm 2018 |
342 | 348–349 | "Cô dâu ở Huis Ten Bosch 1 tiếng" "Hausutenbosu no Hanayome" (ハウステンボスの | 17 tháng 11 năm 2003 | 6 tháng 2 năm 2018 7 tháng 2 năm 2018 (Phần cuối) | (Phần đầu)
343 | 350 | "Cái bẫy trong cửa hàng tiện lợi (Phần đầu)" "Konbini no Otoshiana (Zenpen)" (コンビニの | 1 tháng 12 năm 2003 | 8 tháng 2 năm 2018 |
344 | 351 | "Cái bẫy trong cửa hàng tiện lợi (Phần cuối)" "Konbini no Otoshiana (Kouhen)" (コンビニの | 8 tháng 12 năm 2003 | 9 tháng 2 năm 2018 |
Năm 2004[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
345 | 352–356 | "Chạm trán với Băng Áo đen – Hai bí mật trong đêm trăng tròn 2.5 tiếng" "Kuro no Soshiki to Makkou Shoubu Mangetsu no Yoru no Nigen Misuterii" ( | 5 tháng 1 năm 2004 | 12 tháng 2, 2018 (Phần 1) 19 tháng 2, 2018 (Phần 2) 20 tháng 2, 2018 (Phần 3) 21 tháng 2, 2018 (Phần 4) 22 tháng 2, 2018 (Phần 5) |
346 | 357 | "Truy tìm dấu vết (Phần đầu)" "Oshiri no Maaku wo Sagase (Zenpen)" (お | 12 tháng 1 năm 2004 | 23 tháng 2 năm 2018 |
347 | 358 | "Truy tìm dấu vết (Phần cuối)" "Oshiri no Maaku wo Sagase (Kōhen)" (お | 19 tháng 1 năm 2004 | 26 tháng 2 năm 2018 |
348 | 359 | "Tình yêu, bóng ma và di sản thế giới (Phần đầu)" "Ai to Yuurei to Chikyuu Isan (Zenpen)" ( | 26 tháng 1 năm 2004 | 13 tháng 2 năm 2018 |
349 | 360 | "Tình yêu, bóng ma và di sản thế giới (Phần cuối)" "Ai to Yuurei to Chikyuu Isan (Kōhen)" ( | 2 tháng 2 năm 2004 | 14 tháng 2 năm 2018 |
350 | 361 | "Chiếc điện thoại bị bỏ quên (Phần đầu)" "Wasureta Keitai Denwa (Zenpen)" ( | 9 tháng 2 năm 2004 | 15 tháng 2 năm 2018 |
351 | 362 | "Chiếc điện thoại bị bỏ quên (Phần cuối)" "Wasureta Keitai Denwa (Kōhen)" ( | 16 tháng 2 năm 2004 | 16 tháng 2 năm 2018 |
352 | 363 | "Thảm kịch trong cuộc thi câu cá (Phần đầu)" "Fisshingu Taikai no Higeki (Zenpen)" (フィッシング | 23 tháng 2 năm 2004 | 27 tháng 2 năm 2018 |
353 | 364 | "Thảm kịch trong cuộc thi câu cá (Phần cuối)" "Fisshingu Taikai no Higeki (Kōhen)" (フィッシング | 23 tháng 2 năm 2004 | 28 tháng 2 năm 2018 |
354 | 365 | "Vị khách hàng nhí (Phần đầu)" "Chiisana Iraisha (Zenpen)" ( | 8 tháng 3 năm 2004 | 1 tháng 3 năm 2018 |
355 | 366 | "Vị khách hàng nhí (Phần cuối)" "Chiisana Iraisha (Kōhen)" ( | 15 tháng 3 năm 2004 | 2 tháng 3 năm 2018 |
356 | 367–368 | "Kaito Kid và màn trình diễn đi trên không trung 1 tiếng" "Kaitō Kiddo no Kyoui Kuuchuu Hokō" ( | 12 tháng 4 năm 2004 | 5 tháng 3 năm 2018 6 tháng 3 năm 2018 (Phần cuối) | (Phần đầu)
357 | 369 | "Tình nhân ảo của mùa xuân" "Koibito wa Haru no Maboroshi" ( | 26 tháng 4 năm 2004 | 7 tháng 3 năm 2018 |
358 | 370 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 5 (Phần đầu)" "Honchō no Keiji Koimonogatari 5 (Zenpen)" ( | 3 tháng 5 năm 2004 | 8 tháng 3 năm 2018 |
359 | 371 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 5 (Phần cuối)" "Honchō no Keiji Koimonogatari 5 (Kōhen)" ( | 10 tháng 5 năm 2004 | 9 tháng 3 năm 2018 |
360 | 372 | "Bọ cánh cứng mùa xuân bí ẩn" "Fushigi na Haru no Kabutomushi" ( | 17 tháng 5 năm 2004 | 12 tháng 3 năm 2018 |
361 | 373 | "Bóng ma trường trung học Teitan (Phần đầu)" "Teitan Koukō Gakkou Kaidan (Zenpen)" ( | 24 tháng 5 năm 2004 | 13 tháng 3 năm 2018 |
362 | 374 | "Bóng ma trường trung học Teitan (Phần cuối)" "Teitan Koukō Gakkou Kaidan (Kōhen)" ( | 31 tháng 5 năm 2004 | 14 tháng 3 năm 2018 |
363 | 375 | "Những con quạ trong thành phố" "Tokai no Karasu" ( | 7 tháng 6 năm 2004 | 15 tháng 3 năm 2018 |
364 | 376 | "Vụ án đồng phương tương tính (Phần đầu)" "Shinkuronishiti Jiken (Zenpen)" (シンクロニシティ | 14 tháng 6 năm 2004 | 16 tháng 3 năm 2018 |
365 | 377 | "Vụ án đồng phương tương tính (Phần cuối)" "Shinkuronishiti Jiken (Kōhen)" (シンクロニシティ | 21 tháng 6 năm 2004 | 19 tháng 3 năm 2018 |
366 | 378 | "Bi kịch trên mỏm đá (Phần đầu)" "Marumie Futō no Sangeki (Zenpen)" ( | 5 tháng 7 năm 2004 | 22 tháng 3 năm 2018 | *
367 | 379 | "Bi kịch trên mỏm đá (Phần cuối)" "Marumie Futō no Sangeki (Kōhen)" ( | 12 tháng 7 năm 2004 | 23 tháng 3 năm 2018 |
368 | 380 | "Mụ phù thủy trong ngôi nhà bánh kẹo" "Majo ga Sumu Okashi no Ie" ( | 26 tháng 7 năm 2004 | 26 tháng 3 năm 2018 |
369 | 381 | "Chuyện ly kỳ của anh chàng may mắn" "Tsuiteru Otoko no Sasupensu" (ツイてる | 2 tháng 8 năm 2004 | 27 tháng 3 năm 2018 |
370 | 382 | "Cuộc trốn chạy trong Game" "Nigemawaru Geemu Sofuto" ( | 9 tháng 8 năm 2004 | 28 tháng 3 năm 2018 |
371 | 383 | "Tuyến đường yên lặng (Phần đầu)" "Mono Iwanu Kouro (Zenpen)" ( | 23 tháng 8 năm 2004 | 29 tháng 3 năm 2018 |
372 | 384 | "Tuyến đường yên lặng (Phần cuối)" "Mono Iwanu Kouro (Kōhen)" ( | 30 tháng 8 năm 2004 | 30 tháng 3 năm 2018 |
373 | 385 | "Cạm bẫy nhện độc chết người" "Moudoku Kumo no Wana" ( | 6 tháng 9 năm 2004 | 2 tháng 4 năm 2018 |
374 | 386 | "Mật mã bí mật từ vì sao và điếu thuốc (Phần đầu)" "Hoshi to Tabako no Angō (Zenpen)" ( | 18 tháng 10 năm 2004 | 3 tháng 4 năm 2018 |
375 | 387 | "Mật mã bí mật từ vì sao và điếu thuốc (Phần cuối)" "Hoshi to Tabako no Angō (Kōhen)" ( | 25 tháng 10 năm 2004 | 4 tháng 4 năm 2018 |
376 | 388 | "Hạn thời gian là lúc 3 giờ" "Taimu Rimitto wa Juugo-ji!" (タイムリミットは15 | 1 tháng 11 năm 2004 | 5 tháng 4 năm 2018 |
377 | 389 | "Hành trình bí ẩn của Momotaro (Phần đầu)" "Momotarō Nazotoki Tsuaa (Zenpen)" ( | 8 tháng 11 năm 2004 | 6 tháng 4 năm 2018 |
378 | 390 | "Hành trình bí ẩn của Momotaro (Phần cuối)" "Momotarō Nazotoki Tsuaa (Kōhen)" ( | 15 tháng 12 năm 2004 | 9 tháng 4 năm 2018 |
379 | 391 | "Bí mật vụ án Kimono tại suối nước nóng (Phần đầu)" "Hitō Yuki Yami Furisode Jiken (Zenpen)" ( | 22 tháng 11 năm 2004 | 10 tháng 4 năm 2018 |
380 | 392 | "Bí mật vụ án Kimono tại suối nước nóng (Phần cuối)" "Hitō Yuki Yami Furisode Jiken (Kōhen)" ( | 29 tháng 11 năm 2004 | 11 tháng 4 năm 2018 |
381 | 393 | "Tranh tài suy luận (Phần đầu)" "Docchi no Suiri Shō (Zenpen)" (どっちの | 6 tháng 12 năm 2004 | 12 tháng 4 năm 2018 |
382 | 394 | "Tranh tài suy luận (Phần cuối)" "Docchi no Suiri Shō (Kōhen)" (どっちの | 13 tháng 12 năm 2004 | 13 tháng 4 năm 2018 |
383 | 395–398 | "Phép màu trên sân Koshien – Lời thách thức của ác quỷ bóng tối 2 tiếng" "Koushien no Kiseki! Mienai Akuma ni Makezu Kirai" ( | 20 tháng 12 năm 2004 | 16 tháng 4, 2018 (Phần 1) 17 tháng 4, 2018 (Phần 2) 18 tháng 4, 2018 (Phần 3) 19 tháng 4, 2018 (Phần 4) |
Năm 2005[sửa | sửa mã nguồn]
# | #VN | Tên tập phim | Ngày phát sóng gốc | Ngày phát sóng tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
384 | 399 | "Mục tiêu là Mori Kogoro" "Hyouteki wa Mōri Kogoro" ( | 17 tháng 1 năm 2005 | 20 tháng 4 năm 2018 |
385 | 400 | "Nghịch âm của Stradivarius (Khúc dạo đầu)" "Sutoradibariusu no Fukyouwaon (Zensoukyoku)" (ストラディバリウスの | 24 tháng 1 năm 2005 | 3 tháng 6 năm 2019 |
386 | 401 | "Nghịch âm của Stradivarius (Khúc dạo giữa)" "Sutoradibariusu no Fukyouwaon (Kansoukyoku)" (ストラディバリウスの | 31 tháng 1 năm 2005 | 4 tháng 6 năm 2019 |
387 | 402 | "Nghịch âm của Stradivarius (Khúc dạo cuối)" "Sutoradibariusu no Fukyouwaon (Gosoukyoku)" (ストラディバリウスの | 7 tháng 2 năm 2005 | 5 tháng 6 năm 2019 |
388 | 403 | "Kogoro say rượu ở Satsuma (Phần đầu)" "Satsuma ni You Kogorou (Zenpen)" ( | 14 tháng 2 năm 2005 | 6 tháng 6 năm 2019 |
389 | 404 | "Kogoro say rượu ở Satsuma (Phần cuối)" "Satsuma ni You Kogorou (Kōhen)" ( | 21 tháng 2 năm 2005 | 7 tháng 6 năm 2019 |
390 | 405 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 6 (Phần đầu)" "Honchou no Keiji Koimonogatari 6 (Zenpen)" ( | 28 tháng 2 năm 2005 | 10 tháng 6 năm 2019 |
391 | 406 | "Câu chuyện tình yêu ở trụ sở cảnh sát 6 (Phần cuối)" "Honchou no Keiji Koimonogatari 6 (Kōhen)" ( | 7 tháng 3 năm 2005 | 11 tháng 6 năm 2019 |
392 | 407 | "Cách biệt chiều cao khó hiểu 20cm" "Nazomeku Shinchousa 20 cm" ( | 14 tháng 3 năm 2005 | 31 tháng 5 năm 2019 |
393 | 408 | "Một vụ án có vẻ là bắt cóc" "Yuukai...Rashii Jiken" ( | 21 tháng 3 năm 2005 | 1 tháng 6 năm 2019 |
394 | 409 | "Chuyến mạo hiểm trong dinh thự kỳ quái (Phần phong ấn)" "Kibatsu na Yashiki no Daibouken (Fuuinhen)" ( | 18 tháng 4 năm 2005 | 13 tháng 6 năm 2019 |
395 | 410 | "Chuyến mạo hiểm trong dinh thự kỳ quái (Phần Karakuri)" "Kibatsu na Yashiki no Daibouken (Karakurihen)" ( | 25 tháng 4 năm 2005 | 14 tháng 6 năm 2019 |
396 | 411 | "Chuyến mạo hiểm trong dinh thự kỳ quái (Phần phá án)" "Kibatsu na Yashiki no Daibouken (Kaiketsuhen)" ( | 2 tháng 5 năm 2005 | 17 tháng 6 năm 2019 |
397 | 412 | "Món canh vừa cay, vừa đắng, vừa ngọt ngào" "Karaku Nigaku Amai Shiru" ( | 9 tháng 5 năm 2005 | 2 tháng 6 năm 2019 |
398 | 413 | "Ủy thác kỳ lạ của một gia đình (Phần đầu)" "Kimyou na Ikka no Irai (Zenpen)" ( | 16 tháng 5 năm 2005 | 19 tháng 6 năm 2019 |
399 | 414 | "Ủy thác kỳ lạ của một gia đình (Phần cuối)" "Kimyou na Ikka no Irai (Kōhen)" ( | 23 tháng 5 năm 2005 | 20 tháng 6 năm 2019 |
400 | 415 | "Sự nghi ngờ của Ran" "Giwaku wo Motta Ran" ( | 30 tháng 5 năm 2005 | 21 tháng 6 năm 2019 |
401 | 416 | "Tên cướp đá quý bị bắt quả tang (Phần đầu)" "Houseki Goutou Genkouhan (Zenpen)" ( | 6 tháng 6 năm 2005 | 24 tháng 6 năm 2019 |
402 | 417 | "Tên cướp đá quý bị bắt quả tang (Phần cuối)" "Houseki Goutou Genkouhan (Kōhen)" ( | 13 tháng 6 năm 2005 | 25 tháng 6 năm 2019 |
403 | 418 | "Biệt thự thiên thần kỳ bí (Phần đầu)" "Fushigi na Tenshi no Yakata (Zenpen)" ( | 20 tháng 6 năm 2005 | 26 tháng 6 năm 2019 |
404 | 419 | "Biệt thự thiên thần kỳ bí (Phần cuối)" "Fushigi na Tenshi no Yakata (Kōhen)" ( | 27 tháng 6 năm 2005 | 27 tháng 6 năm 2019 |
405 | 420 | "Người đàn ông đi gọi xe cứu thương" "Kyuukyuusha wo Yobi ni Itta Otoko" ( | 4 tháng 7 năm 2005 | 28 tháng 6 năm 2019 |
406 | 421 | "Màn ảo thuật của Conan và Heiji (Phần một: Thủ thuật)" "Konan Heiji no Suiri Majikku (Shikakehen)" (コナン· | 11 tháng 7 năm 2005 | 1 tháng 7 năm 2019 |
407 | 422 | "Màn ảo thuật của Conan và Heiji (Phần hai: Biệt thự)" "Konan Heiji no Suiri Majikku (Yakatahen)" (コナン· | 18 tháng 7 năm 2005 | 2 tháng 7 năm 2019 |
408 | 423 | "Màn ảo thuật của Conan và Heiji (Phần cuối: Phá án)" "Konan Heiji no Suiri Majikku (Kaiketsuhen)" (コナン· | 1 tháng 8 năm 2005 | 3 tháng 7 năm 2019 |
409 | 424 | "Màn kịch bắt cóc (Phần đầu)" "Douji Shinkou Butai to Yuukai (Zenpen)" ( | 8 tháng 8 năm 2005 | 4 tháng 7 năm 2019 |
410 | 425 | "Màn kịch bắt cóc (Phần cuối)" "Douji Shinkou Butai to Yuukai (Kōhen)" ( | 15 tháng 8 năm 2005 | 5 tháng 7 năm 2019 |
411 | 426 | "Mật mã bất ngờ của cổng vào ngôi đền Shitou (Phần đầu)" "Jinja Torii Bikkuri Angou (Zenpen)" ( | 22 tháng 8 năm 2005 | 8 tháng 7 năm 2019 |
412 | 427 | "Mật mã bất ngờ của cổng vào ngôi đền Shitou (Phần cuối)" "Jinja Torii Bikkuri Angou (Kōhen)" ( | 29 tháng 8 năm 2005 | 9 tháng 7 năm 2019 |
413 | 428 | "Bí ẩn của tội ác bán hoàn hảo" "Kanzen Hanbun Hanzai no Nazo" ( | 5 tháng 9 năm 2005 | 10 tháng 7 năm 2019 |
414 | 429 | "Đội thám tử nhí đi tìm con chim xanh" "AoiTori wo Ou Tanteidan" ( | 12 tháng 9 năm 2005 | 11 tháng 7 năm 2019 |
415 | 430 | "Con ma xuất hiện vào ngày không may (Phần một: Vụ án)" "Butsumetsu ni Deru Akuryou (Jikenhen)" ( | 10 tháng 10 năm 2005 | 12 tháng 7 năm 2019 |
416 | 431 | "Con ma xuất hiện vào ngày không may (Phần hai: Nghi vấn)" "Butsumetsu ni Deru Akuryou (Giwakuhen)" ( | 17 tháng 10 năm 2005 | 15 tháng 7 năm 2019 |
417 | 432 | "Con ma xuất hiện vào ngày không may (Phần cuối: Phá án)" "Butsumetsu ni Deru Akuryou (Kaiketsuhen)" ( | 24 tháng 10 năm 2005 | 16 tháng 7 năm 2019 |
418 | 433 | "Ngôi nhà của Grenier trên phố Beika" "Beikachō Gurunie no Ie" ( | 31 tháng 10 năm 2005 | 17 tháng 7 năm 2019 |
419 | 434 | "Thanh kiếm của Mãng xà tám đầu (Phần đầu)" "Yamata Oorochi no Ken (Zenpen)" ( | 7 tháng 11 năm 2005 | 18 tháng 7 năm 2019 |
420 | 435 | "Thanh kiếm của Mãng xà tám đầu (Phần cuối)" "Yamata Oorochi no Ken (Kōhen)" ( | 14 tháng 11 năm 2005 | 19 tháng 7 năm 2019 |
421 | 436 | "Mối tình đầu màu rẻ quạt (Phần đầu)" "Ichou Iro no Hatsukoi (Zenpen)" (イチョウ | 21 tháng 11 năm 2005 | 22 tháng 7 năm 2019 |
422 | 437 | "Mối tình đầu màu rẻ quạt (Phần cuối)" "Ichou Iro no Hatsukoi (Kōhen)" (イチョウ | 28 tháng 11 năm 2005 | 23 tháng 7 năm 2019 |
423 | 438 | "Đội thám tử nhí và bốn anh em nhà Sâu" "Tantei-dan to Aomushi Yon-kyoudai" ( | 5 tháng 12 năm 2005 | 24 tháng 7 năm 2019 |
424 | 439 | "Tin nhắn hình từ cô hề" "Piero kara no Shashin Meeru" (ピエロからの | 19 tháng 12 năm 2005 | 25 tháng 7 năm 2019 |
Chú thích thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Chung
- “Case Closed on Funimation.com”. Funimation Entertainment.
- “Detective Conan episodes archive”. Yomiuri Telecasting Corporation.
- Riêng
- ^ “Detective Conan staff list”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2009.
- ^ a b “Detective Conan episode 1” (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Telecasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2012.
- ^ Conan Blog (ngày 27 tháng 10 năm 2010). “
祝 !!15周年 ” [Celebrate! 15th anniversary] (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Telecasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010. - ^ “Detective Conan Video on Demand” (bằng tiếng Nhật). Yomiuri Telecasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2010.
- ^ “
胸 がドキドキ (Single)” [My Heart Pounds] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010. - ^ “Feel your Heart (Single)” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Step by Step (Single)” (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010.
- ^ “
迷宮 のラヴァーズ (Single)” [Lovers of Labyrinth] (bằng tiếng Nhật). Amazon.co.jp. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2010. - ^ “Detective Conan theme music” (bằng tiếng Nhật). Being Incorporated. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Case Closed FAQ”. Funimation. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Cartoon Network Upcoming Premieres”. Anime News Network. ngày 18 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Adult Swim Anime Plans”. Anime News Network. ngày 22 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2009.
- ^ “Case Closed – Anime on YTV”. YTV. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2009.
- ^ Brian Hanson (ngày 8 tháng 4 năm 2006). “The Click April 8th – April 14th”. Anime News Network. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ Brian Hanson (ngày 26 tháng 8 năm 2006). “The Click August 26th – September 1st”. Anime News Network. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Funimation Channel”. Funimation Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Funimation Channel Debuts On Dish Network & LA 18”. ICv2.com. ngày 7 tháng 6 năm 2006. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ Michelle (ngày 2 tháng 4 năm 2013). “Watch Case Closed Online!”. Funimation. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2013.
- ^ “Detective Conan on Animax Asia”. Animax Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Animax Philippines schedule (January 2006)” (PDF). Animax Asia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Animax Philippines schedule (May 2006)” (PDF). Animax Asia. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Animax FAQ”. AXN Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Detective Conan by AB International” (bằng tiếng Pháp). AB International. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Detective Conan by M4E” (bằng tiếng Đức). M4E. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Detective Conan” (bằng tiếng Ý). Mediaset. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Detective Conan: Behind the scenes”. CNC News. CNC. ngày 2 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ [cần dẫn nguồn]
- ^ “NĂM MỚI HỨNG KHỞI CÙNG NHỮNG PHIM HOẠT HÌNH HAY TRÊN HTV3”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Detective Conan episode 2”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 3”. Yomiuri Telecasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 4”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 5”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 6”. Yomiuri Telecasting Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 7”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 8”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 9”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 10”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 11”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 12”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 13”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 14”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 15”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 16”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 17”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 18”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 19”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 20”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 21”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 22”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 23”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 24”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 25”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 26”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 27”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Detective Conan episode 28”. Yomiuri Telecasting Corporation. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.