Tiếng Aceh
Tiếng Aceh | |
---|---|
Bahsa/Basa Acèhį بهسا اچيه | |
Phát âm | bahsa at͡ʃeh |
Sử dụng tại | Indonesia |
Khu vực | Aceh, Sumatra |
Tổng số người nói | 3,5 triệu người[1] |
Phân loại | Nam Đảo |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | [2] ace[2] |
Glottolog | achi1257 [3] |
Tỉnh Aceh, Sumatra | |
Tiếng Aceh, hay tiếng Achin, là ngôn ngữ của người Aceh bản địa tại Aceh, Sumatra, Indonesia. Tiếng Aceh cũng được sử dụng tại những cộng đồng người Aceh ở Malaysia, chẳng hạn như tại Yan, Kedah.
Tiếng Aceh là thành viên của ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo.[1]
Tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]Trước năm 1988, "Acehnese" là cách viết tên tiếng Anh hiện đại và tiêu chuẩn thư tịch, và được người Aceh sử dụng khi viết bằng tiếng Anh.
"Atjehnese"[4] là cách viết theo tiếng Hà Lan và trong tiếng Indonesia trước đây, và khi đó trong tiếng Anh dùng cách viết "Achinese".
Hiện nay trong tiếng Aceh tên ngôn ngữ được gọi là Basa/Bahsa Acèh. Trong tiếng Indonesia nó được gọi là "Bahasa Aceh".[5]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Aceh thuộc về ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Họ hàng gần nhất của tiếng Aceh là các ngôn ngữ Chăm khác, trong đó có tiếng Chăm được sử dụng ở Việt Nam. Họ hàng gần nhất của nhóm ngôn ngữ Chăm là nhóm ngôn ngữ Malay, trong đó bao gồm các ngôn ngữ nói ở Sumatra như tiếng Gayo, các ngôn ngữ Batak, tiếng Minangkabau, cũng như ngôn ngữ quốc gia của Indonesia.
Paul Sidwell lưu ý rằng tiếng Aceh có thể có một lớp "chất nền" ngôn ngữ Nam Á.[6]
Âm vị học
[sửa | sửa mã nguồn]Các nguyên âm đơn trong tiếng Aceh:[7]
Đóng | i | ɨ~ɯ | u |
---|---|---|---|
Nửa đóng | e | ə | o |
Nửa mở | ɛ | ʌ | ɔ |
Mở | a |
Ngoài 26 ký tự Latinh cơ bản, bảng chữ cái tiếng Aceh còn dùng các ký tự è, é, ë, ô, và ö, tổng cộng 31 ký tự.
Hệ thống phụ âm tiếng Aceh:[8]
Môi | Môi- răng |
Chân răng | Sau chân răng |
Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | p | b | t | d | c | ɟ | k | ɡ | ʔ | |||||
Mũi | m | n | ɲ | ŋ | ||||||||||
Mũi thả tắc sau | mᵇ | nᵈ | ɲᶡ | ŋᶢ | ||||||||||
Rung | r | |||||||||||||
Xát | f | s | z | ʃ | h | |||||||||
Tiếp cận (Cạnh) |
j | w | ||||||||||||
l |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Acehnese at Ethnologue. 18th ed., 2015. Truy cập 20/11/2015.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Achinese". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Achinese”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- ^ Christiaan Snouck Hurgronje, 1892. Studien over atjesche klank- en schriftleer. Tijdschrift voor Indische Taal-, Land- en Volkenkunde 35. p. 346-442.
- ^ Durie, "The So-Called Passive of Acehnese," p. 104.
- ^ Sidwell, Paul. Dating the separation of Acehnese and Chamic by etymological analysis of the Aceh-Chamic lexicon.(). Truy cập 20/11/2015.
- ^ Pillai & Yusuf (2012:1031) , citing Asyik (1987:17)
- ^ Asyik (1982:3)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Learning Acehnese in Indonesian
- Learning Acehnese in English and Indonesian
- Acehnese literature resources
- Tiếng Aceh tại World Atlas of Language Structures Online