(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Tiếng Aceh – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Tiếng Aceh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Aceh
Bahsa/Basa Acèhį
بهسا اچيه
Phát âmbahsa at͡ʃeh
Sử dụng tạiIndonesia
Khu vựcAceh, Sumatra
Tổng số người nói3,5 triệu người[1]
Phân loạiNam Đảo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3[2] ace[2]
Glottologachi1257[3]
Tỉnh Aceh, Sumatra
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.
Hai người đang nói tiếng Aceh, được ghi lại cho Wikitongues.

Tiếng Aceh, hay tiếng Achin, là ngôn ngữ của người Aceh bản địa tại Aceh, Sumatra, Indonesia. Tiếng Aceh cũng được sử dụng tại những cộng đồng người AcehMalaysia, chẳng hạn như tại Yan, Kedah.

Tiếng Aceh là thành viên của ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo.[1]

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước năm 1988, "Acehnese" là cách viết tên tiếng Anh hiện đại và tiêu chuẩn thư tịch, và được người Aceh sử dụng khi viết bằng tiếng Anh.

"Atjehnese"[4] là cách viết theo tiếng Hà Lan và trong tiếng Indonesia trước đây, và khi đó trong tiếng Anh dùng cách viết "Achinese".

Hiện nay trong tiếng Aceh tên ngôn ngữ được gọi là Basa/Bahsa Acèh. Trong tiếng Indonesia nó được gọi là "Bahasa Aceh".[5]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Aceh thuộc về ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Họ hàng gần nhất của tiếng Aceh là các ngôn ngữ Chăm khác, trong đó có tiếng Chăm được sử dụng ở Việt Nam. Họ hàng gần nhất của nhóm ngôn ngữ Chămnhóm ngôn ngữ Malay, trong đó bao gồm các ngôn ngữ nói ở Sumatra như tiếng Gayo, các ngôn ngữ Batak, tiếng Minangkabau, cũng như ngôn ngữ quốc gia của Indonesia.

Paul Sidwell lưu ý rằng tiếng Aceh có thể có một lớp "chất nền" ngôn ngữ Nam Á.[6]

Âm vị học

[sửa | sửa mã nguồn]
Biển cảnh cáo sóng thần viết bằng tiếng Indonesia và tiếng Aceh.

Các nguyên âm đơn trong tiếng Aceh:[7]

Đóng i ɨ~ɯ u
Nửa đóng e ə o
Nửa mở ɛ ʌ ɔ
Mở a

Ngoài 26 ký tự Latinh cơ bản, bảng chữ cái tiếng Aceh còn dùng các ký tự è, é, ë, ô, và ö, tổng cộng 31 ký tự.

Hikayat Prang Sabi

Hệ thống phụ âm tiếng Aceh:[8]

Môi Môi-
răng
Chân răng Sau
chân răng
Vòm Ngạc mềm Thanh hầu
Tắc p b t d c ɟ k ɡ ʔ
Mũi m n ɲ ŋ
Mũi thả tắc sau mᵇ nᵈ ɲᶡ ŋᶢ
Rung r
Xát f s z ʃ h
Tiếp cận
(Cạnh)
j w
l

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Acehnese at Ethnologue. 18th ed., 2015. Truy cập 20/11/2015.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, eds. (2013). "Achinese". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Achinese”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ Christiaan Snouck Hurgronje, 1892. Studien over atjesche klank- en schriftleer. Tijdschrift voor Indische Taal-, Land- en Volkenkunde 35. p. 346-442.
  5. ^ Durie, "The So-Called Passive of Acehnese," p. 104.
  6. ^ Sidwell, Paul. Dating the separation of Acehnese and Chamic by etymological analysis of the Aceh-Chamic lexicon.(). Truy cập 20/11/2015.
  7. ^ Pillai & Yusuf (2012:1031), citing Asyik (1987:17)
  8. ^ Asyik (1982:3)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Paradisec archive of Ache language includes three collections; MD4, MD5, and MD6. These collections focus on different varieties of Achenese.