Cụm phương ngữ Okinoerabu
Giao diện
(Đổi hướng từ Tiếng Okinoerabu)
Cụm phương ngữ Okinoerabu | |
---|---|
Shimamuni | |
Sử dụng tại | Nhật Bản |
Khu vực | Đảo Okinoerabu thuộc quần đảo Amami, tỉnh Kagoshima |
Tổng số người nói | 3.200 (2004) |
Phân loại | Nhật Bản
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | okn |
Glottolog | okin1246 [1] |
Cụm phương ngữ Okinoerabu (
Phương ngữ
[sửa | sửa mã nguồn]Cụm phương ngữ Okinoerabu được chia ra hai nhóm:
- Okinoerabu Đông
- Okinoerabu Tây
Biên giới ngôn ngữ giữa Okinoerabu Tây và Đông xấp xỉ biên giới hành chính giữa Wadomari (đông) và China (tây). Thêm vào đó, cộng đồng Kunigami (thuộc Okinoerabu Đông, đừng lầm với tiếng Okinawa Bắc, cũng gọi là tiếng Kunigami) lưu giữ nguyên âm giữa, một điểm chia sẻ với phương ngôn Amami Bắc. Ví dụ, [nɨː] ("rễ", tiếng Nhật chuẩn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Oki-No-Erabu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Sakimura Hirofumi, 1987. A New View on the Accentual Systems of the Japanese Dialects in Okino-erabujima (in Japanese).