(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Urat Tiền – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Urat Tiền

(Đổi hướng từ Urat (tiền kỳ))
kỳ Urat Tiền
乌拉とくぜんはた
Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
—  Kỳ  —
Hình nền trời của kỳ Urat Tiền 乌拉特前旗 Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
kỳ Urat Tiền 乌拉特前旗 Ô Lạp Đặc Tiền kỳ trên bản đồ Thế giới
kỳ Urat Tiền 乌拉特前旗 Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
kỳ Urat Tiền
乌拉とくぜんはた
Ô Lạp Đặc Tiền kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịBayan Nur
Diện tích
 • Tổng cộng7.447 km2 (2,875 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng330,000
 • Mật độ44,3/km2 (115/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính015300 sửa dữ liệu

kỳ Urat Tiền (giản thể: 乌拉とくぜんはた; phồn thể: がらすひしげとくぜんはた; bính âm: Wūlātè Qián Qí, Hán Việt: Ô Lạp Đặc Tiền kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Bayan Nur (Ba Ngạn Náo Nhĩ), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Kỳ nằm ở phía tây của khu tự trị, trên bờ bắc (tả) của Hoàng Hà, giữa hai thành phố Bayan NurBao Đầu.

  • Tây Sơn Trớ (西山にしやま咀镇)
  • Ô Lạp Sơn (乌拉やま镇)
  • Ba Âm Hoa (ともえおんはな镇)
  • Tân An (しんやす镇)
  • Đại Xà Thái (だい佘太镇)
  • Triều Dương (あさ阳镇)
  • Tây Tiểu Chiêu (西小にしお召镇)
  • Công Miếu Tử (おおやけ庙子镇)
  • Hắc Liễu Tử (黑柳くろやなぎ乡)
  • Tiên Phong (さき锋乡)
  • Trường Thắng (长胜乡)
  • Thụ Lâm Tử (树林乡)
  • Bắc Khất Đổ (きた圪堵乡
  • Tô Độc Lôn (苏独仑乡
  • Tiểu Xà Thái (しょう佘太乡
  • Minh An (あかりやす
  • Sa Đức Cách すなとくかく苏木
  • Ngạch Nhĩ Đăng Bố Lạp Cách (额尔とうぬのひしげかく苏木)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Trung Than (ともえ彦淖尔盟こく营中滩农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Tân An (ともえ彦淖尔盟こく营新やす农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Tây Sơn Tứ (ともえ彦淖尔盟こく西山にしやま咀农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Tô Độc Lôn (ともえ彦淖尔盟こく营苏どく仑农场)
  • Nông trường quốc doanh Minh Ba Ngạn Náo Nhĩ Ô Lương Tố Hải (ともえ彦淖尔盟こく营乌はりもとうみ渔场)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]