(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Vueling – Wikipedia tiếng Việt Bước tới nội dung

Vueling

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vueling
IATA
VY
ICAO
VLG
Tên hiệu
VUELING
Lịch sử hoạt động
Thành lập2004
Sân bay chính
Trụ sở
Trạm trung
chuyển chính
Thông tin chung
CTHKTXVueling Club
Công ty mẹIAG (97.52%) [1]
Số máy bay126
Điểm đến148
Khẩu hiệuLove The Way You Fly
Trụ sở chínhEl Prat de Llobregat, Catalonia, Spain
Nhân vật
then chốt
Alex Cruz (CEO)
Josep Piqué (Chủ tịch)
Trang webwww.vueling.com
Tài chính
Doanh thuTăng 1,102.6 million (2012)[2]
Lợi nhuậnTăng €40,1 triệu (2012)[2]
Lãi thựcTăng €28,3 triệu (2012)[2]
Tổng số
tài sản
Tăng €435,2 triệu (2012)[2]
Tài sản
cổ phần
Giảm €237,2 triệu (2012)[2]

Vueling là một hãng hàng không giá rẻ Tây Ban Nha. Hãng này có trụ sở tại El Prat de Llobregat tại Đại đô thị Barcelona với trung tâm tại Sân bay Barcelona và sân bay Leonardo da Vinci-Fiumicino ở Rome, Italy. Tên của hãng bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha Vuelo, nghĩa là chuyến bay. Có mười ba căn cứ bổ sung tại A Coruña, Alicante, Amsterdam, Bilbao, Brussels, Florence, Madrid, Málaga, Palma de Mallorca, Paris-Orly, Seville và Valencia. Một cơ sở mùa hè thứ mười bốn nằm ở Ibiza. Vueling phục vụ hơn 100 điểm đến ở châu Phi, châu Á và châu Âu và hiện là hãng hàng không lớn thứ hai ở Tây Ban Nha[3]. Năm 2012, hãng hàng không phục vụ gần 14,8 triệu lượt khách (tăng 20,1% so với năm 2011), với tỷ lệ ghế đạt 77,7 %.

Kết quả kinh doanh

[sửa | sửa mã nguồn]
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Doanh số (triệu €) 437 598 790 856 1,103 1,404 1,697 1,933 2,027 2,085 2,338
Lợi nhuận ròng trước thuế (triệu €) −38.6 40.2 65.7 14.9 40.1 132.6 143.5 130.4 62.8 158.3 196.6
Lợi nhuận ròng (triệu €) 8.5 27.8 46.0 10.4 28.3 93.4 98.3 95.3 48.9 117.3 149.9
Số lượng nhân viên 1,013 1,195 1,266 1,389 1,774 1,937 2,390 2,637 3,030 3,089 3,553
Sản lượng hành khách (triệu) 5.9 8.2 11.0 12.3 14.8 17.2 21.5 24.8 27.8 29.6 32.7
Hệ số tải hành khách (%) 70.3 73.7 73.2 75.6 77.7 79.6 79.6 81.3 82.4 83.7 84.3
Số lượng máy bay (trung bình) 21 26 36 44 53 64 80 96 106 108

Giám đốc điều hành:

[sửa | sửa mã nguồn]

Thỏa thuận liên danh

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bay

[sửa | sửa mã nguồn]
Airbus A320neo

Tuổi thọ trung bình đội bay tính đến tháng 1 năm 2023 là 9.3 năm.

Tính đến tháng 1 năm 2023:

Máy bay Đang hoạt động Đặt hàng Hành khách Ghi chú
Airbus A319-100 6 144
Airbus A320-200 77 180
186
Airbus A320neo 25 8 186
Airbus A321-200 18 220
Airbus A321neo 9 TBA
Tổng cộng 126 17

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]