Woodsia alpina
Giao diện
Woodsia alpina | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Woodsiaceae |
Chi (genus) | Woodsia |
Loài (species) | W. alpina |
Danh pháp hai phần | |
Woodsia alpina R. Br.[1] |
Woodsia alpina là một loài thực vật có mạch trong họ Woodsiaceae. Loài này được (Bolton) Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1821.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Plants profile: Woodsia alpina (Bolton) Gray" USDA. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008.
- ^ The Plant List (2010). “Woodsia alpina”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Woodsia alpina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Woodsia alpina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Woodsia alpina”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.