(Translated by https://www.hiragana.jp/)
imbriqué – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

imbriqué

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 03:50, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃.bʁi.ke/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực imbriqué
/ɛ̃.bʁi.ke/
imbriqués
/ɛ̃.bʁi.ke/
Giống cái imbriqué
/ɛ̃.bʁi.ke/
imbriquées
/ɛ̃.bʁi.ke/

imbriqué /ɛ̃.bʁi.ke/

  1. Xếp gối lên nhau (như ngói), xếp lợp, lợp.
    Ecailles imbriquées — (động vật học) vảy xếp lợp
    Bractées imbriquées — (thực vật học) lá bắc lợp
  2. Chồng chéo (lên nhau), nhằng nhịt (với nhau).

Tham khảo

[sửa]