(Translated by https://www.hiragana.jp/)
strophe – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

strophe

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 21:46, ngày 10 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈstroʊ.ˌfi/

Danh từ

[sửa]

strophe /ˈstroʊ.ˌfi/

  1. Đoạn thơ, khổ thơ.
  2. Động tác múa (ở sân khấu cổ Hy lạp); phần đồng ca cho động tác múa (ở sân khấu cổ Hy lạp).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
strophe
/stʁɔf/
strophes
/stʁɔf/

strophe gc /stʁɔf/

  1. Đoạn thơ, khổ thơ.
    Strophe de quatre vers — đoạn thơ bốn câu

Tham khảo

[sửa]