(Translated by https://www.hiragana.jp/)
thắng lợi – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

thắng lợi

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 01:40, ngày 11 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˥ lə̰ːʔj˨˩tʰa̰ŋ˩˧ lə̰ːj˨˨tʰaŋ˧˥ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˩˩ ləːj˨˨tʰaŋ˩˩ lə̰ːj˨˨tʰa̰ŋ˩˧ lə̰ːj˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thắng lợi

  1. Thu được phần thắng, được kết quả tốt.
    Công tác ngoại giao liên tiếp thắng lợi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]