(Translated by https://www.hiragana.jp/)
rester – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

rester

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Kateru Zakuro (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 05:18, ngày 14 tháng 7 năm 2022. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁɛs.te/

Nội động từ

[sửa]

rester nội động từ /ʁɛs.te/

  1. Còn lại.
    Château dont il ne reste que des ruines — lâu đài chỉ còn lại những tàn tích
  2. lại.
    Rester à Hanoi — ở lại Hà Nội
  3. Lưu lại mãi, còn lại mãi.
    Son nom restera — tên tuổi người ấy sẽ còn lại mãi
  4. Vẫn (như cũ).
    Rester fidèle à ses amis — vẫn trung thành với bạn như cũ
    rester en place — vẫn ở nguyên chỗ
  5. Kéo dài thời gian.
    Rester longtemps à faire un travail — kéo dài thời gian để làm một công việc
    cela doit rester entre nous — phải giữ bí mật điều đó chỉ hai ta biết thôi
    en rester à — dừng lại ở chỗ
    en rester — dựng lại ở đấy
    il a failli y rester — (thân mật) nó suýt chết
    rester à — còn phải (làm gì)
    rester court — xem court
    rester de l’arrière — (hàng hải) đi chậm hơn tàu khác
    rester en chemin — bỏ dở, không đi đến cùng
    rester en plan — xem plan
    rester en route — dừng lại giữa chừng
    rester soi-même — giữ nguyên bản chất của mình, giữ nguyên bản lĩnh
    rester sur la bonne bouche — xem bouche
    rester sur le champ de bataille — chết trận
    rester sur sa faim — ăn chưa đủ no
    rester sur une impression — giữ lâu một cảm giác+ (không ngôi) còn phải
    Il me reste à faire — tôi còn phải làm
    il n'en reste pas moins que — không phải vì thế mà không
    il reste à savoir si — còn cần phải biết có phải là
    il reste que — dù sao vẫn là
    reste à savoir si — còn cần phải xem có phải là

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]