(Translated by https://www.hiragana.jp/)
Ï – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

Ï

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]
Ï U+00CF, Ï
LATIN CAPITAL LETTER I WITH DIAERESIS
Composition:I [U+0049] + ◌̈ [U+0308]
Î
[U+00CE]
Latin-1 Supplement Ð
[U+00D0]

Mô tả

[sửa]

Chữ Idấu tách đôi.

Chữ cái

[sửa]

Ï

  1. Chữ Idấu tách đôi.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Digan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ï

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ I với umlaut.

Tham khảo

[sửa]
  • Marcel Courthiade (2009), Melinda Rézműves, biên tập, Morri angluni rromane ćhibăqi evroputni lavustik = Első rromani nyelvű európai szótáram : cigány, magyar, angol, francia, spanyol, német, ukrán, román, horvát, szlovák, görög [My First European-Romani Dictionary: Romani, Hungarian, English, French, Spanish, German, Ukrainian, Romanian, Croatian, Slovak, Greek] (bằng tiếng Hung, tiếng Anh), Budapest: Fővárosi Onkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN.
  • Yūsuke Sumi (2018), “ï”, trong ニューエクスプレス ロマ(ジプシー) [New Express Romani (Gypsy)] (in Japanese), Tokyo: Hakusuisha, xuất bản năm 2021, →ISBN, OCLC 1267332830, trang 16.