(Translated by https://www.hiragana.jp/)
đền – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

đền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤n˨˩ɗen˧˧ɗəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đền

  1. Như đền rồng Nơi vua ngự ngày xưa.
    Quỳ tâu trước sân đền.
  2. Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
    Đền Hùng.
    Đền Kiếp Bạc.

Động từ

[sửa]

đền

  1. Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mình gây ra.
    Đền tiền.
    Bắt đền.
  2. Trả lại cho người khác tương xứng với công của người đó đối với mình.
    Đền ơn.
    Đền công khó nhọc.

Dịch

[sửa]
Nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn sùng như thần thánh.
Trả lại cho người khác tương xứng với sự tổn thất, thiệt hại mà mình gây ra.


Tham khảo

[sửa]