ớ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
|
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əː˧˥ | ə̰ː˩˧ | əː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əː˩˩ | ə̰ː˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Thán từ
[sửa]ớ
- Tiếng dùng để gọi, như bớ, như hỡi.
- Ớ anh đi đường cái quan. (ca dao)
- Tiếng kêu mà người nữ phát ra khi quan hệ tình dục.
Đồng nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]- Tên gọi của tự mẫu Â/â.
Tham khảo
[sửa]- "ớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)