(Translated by https://www.hiragana.jp/)
bớt – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

bớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːt˧˥ɓə̰ːk˩˧ɓəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːt˩˩ɓə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bớt

  1. Vết tím đỏ ở ngoài da.
    Cháu bé mới sinh đã có một cái bớt ở lưng.

Động từ

[sửa]

bớt

  1. Giảm đi.
    Kiểm tra khéo, về sau khuyết điểm nhất định bớt đi (Hồ Chí Minh)
    Khoan ăn, bớt ngủ, liệu bài lo toan. (ca dao)
  2. Nói bệnh thuyên giảm ít nhiều.
    Cho cháu uống thuốc, nó đã bớt sốt
  3. Giữ lại một phần.
    Anh ấy bớt lại một ít, còn thì cho tôi
  4. Để lại một thứ gì theo yêu cầu.
    Bà mới mua được tam thất, bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng.

Tham khảo

[sửa]