bớt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəːt˧˥ | ɓə̰ːk˩˧ | ɓəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːt˩˩ | ɓə̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bớt
Động từ
[sửa]bớt
- Giảm đi.
- Kiểm tra khéo, về sau khuyết điểm nhất định bớt đi (Hồ Chí Minh)
- Khoan ăn, bớt ngủ, liệu bài lo toan. (ca dao)
- Nói bệnh thuyên giảm ít nhiều.
- Cho cháu uống thuốc, nó đã bớt sốt
- Giữ lại một phần.
- Anh ấy bớt lại một ít, còn thì cho tôi
- Để lại một thứ gì theo yêu cầu.
- Bà mới mua được tam thất, bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng.
Tham khảo
[sửa]- "bớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)