cù lao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳ˨˩ laːw˧˧ | ku˧˧ laːw˧˥ | ku˨˩ laːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˧˧ laːw˧˥ | ku˧˧ laːw˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
- công nuôi nấng vất vả
- Từ Hán Việt cù (“vất vả”) và lao (“khó nhọc”).
- quan chuông to
- Biến âm của bồ lao.
Danh từ[sửa]
![](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/27/C%C3%B9_lao_M%E1%BB%B9_H%C3%B2a_H%C6%B0ng.jpg/220px-C%C3%B9_lao_M%E1%BB%B9_H%C3%B2a_H%C6%B0ng.jpg)
cù lao
- Khoảng đất nằm ở giữa sông do bồi đắp của dòng chảy lâu ngày và có cây cối mọc nhiều.
- Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.
- Những dòng sông miền Nam có nhiều cù lao.
- lẩu
- Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ.
- Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. (Phan Trần)
- Quai chuông to ở chùa.
- Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền. (ca dao)
Tham khảo[sửa]
- "cù lao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)