clock
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈklɑːk/
Hoa Kỳ | [ˈklɑːk] |
Danh từ
[sửa]clock /ˈklɑːk/
Thành ngữ
[sửa]- o'clock:
- Giờ.
- what o' clock is it? — mấy giờ rồi
- Giờ.
- like a clock:
- to put (set) back the clock: (Nghĩa bóng) Quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển.
- to work round the clock: Làm việc suốt 12 tiếng; làm việc suốt 24 tiếng.
Nội động từ
[sửa]clock nội động từ /ˈklɑːk/
- (Thể dục, thể thao) Bấm giờ (trong một cuộc chạy đua).
- Ghi giờ.
- to clock in — ghi giờ đến làm
- to clock out — ghi giờ về (ở nhà máy)
Ngoại động từ
[sửa]clock ngoại động từ /ˈklɑːk/
- (Thể dục, thể thao) Bấm giờ (một cuộc chạy đua).
- (Thể dục, thể thao) Chạy (đi... ) mất... (bao nhiêu thời gian).
- he clocked 11 seconds for the 100 meters — anh ta chạy 100 mét mất 11 giây
Chia động từ
[sửa]clock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clock | |||||
Phân từ hiện tại | clocking | |||||
Phân từ quá khứ | clocked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clock | clock hoặc clockest¹ | clocks hoặc clocketh¹ | clock | clock | clock |
Quá khứ | clocked | clocked hoặc clockedst¹ | clocked | clocked | clocked | clocked |
Tương lai | will/shall² clock | will/shall clock hoặc wilt/shalt¹ clock | will/shall clock | will/shall clock | will/shall clock | will/shall clock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clock | clock hoặc clockest¹ | clock | clock | clock | clock |
Quá khứ | clocked | clocked | clocked | clocked | clocked | clocked |
Tương lai | were to clock hoặc should clock | were to clock hoặc should clock | were to clock hoặc should clock | were to clock hoặc should clock | were to clock hoặc should clock | were to clock hoặc should clock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clock | — | let’s clock | clock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "clock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)