(Translated by https://www.hiragana.jp/)
du ngoạn – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

du ngoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ ŋwa̰ːʔn˨˩ju˧˥ ŋwa̰ːŋ˨˨ju˧˧ ŋwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ ŋwan˨˨ɟu˧˥ ŋwa̰n˨˨ɟu˧˥˧ ŋwa̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem

Động từ

[sửa]

du ngoạn

  1. Đi chơi để ngắm xem cảnh vật.
    Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (Hoàng Xuân Hãn)

Tham khảo

[sửa]