(Translated by https://www.hiragana.jp/)
gai – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

gai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːj˧˧ɣaːj˧˥ɣaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˧˥ɣaːj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gai

  1. Ngạnh nhọnthân, cành hay cây.
  2. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắngmặt dưới , cao độ 1m - 1m50, vỏsợi mềm, bềnánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá.
  3. Cây thuộc họ Tầm ma/Gai (Urticaceae), tên khoa học là Boehmeria nivea, dùng làm bánh gai.

Tính từ

[sửa]

gai

  1. Hay gây ra chuyện lôi thôi.
    Tính nó gai lắm.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nhật

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

gai

  1. Dạng rōmaji của がい.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực gai
/ɡe/
gais
/ɡe/
Giống cái gaie
/ɡe/
gaies
/ɡe/

gai /ɡe/

  1. Vui, vui vẻ.
    Un caractère gai et facile — tính vui và dễ dãi
    Une conversation gaie — cuộc nói chuyện vui vẻ
    Une chanson gaie — bài hát vui
  2. (Thân mật) Hơi say.
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Phóng túng.
    Tenir de gais propos — nói những câu chuyện phóng túng

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]