(Translated by https://www.hiragana.jp/)
hững hờ – Wiktionary tiếng Việt Bước tới nội dung

hững hờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨʔɨŋ˧˥ hə̤ː˨˩hɨŋ˧˩˨ həː˧˧hɨŋ˨˩˦ həː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰ŋ˩˧ həː˧˧hɨŋ˧˩ həː˧˧hɨ̰ŋ˨˨ həː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hững hờ

  1. Thờ ơ, không tha thiết.
    Hững hờ với lợi danh.
  2. Chơ vơ, không chắc.
    Để cái ấm hững hờ thế này thì rơi mất.

Tham khảo

[sửa]