hefte
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hefte | heftet |
Số nhiều | hefter | hefta, heftene |
hefte gđ
- Tập giấy, xấp giấy.
- Elevene fikk hvert sitt hefte til å skrive i.
- Sangene ble trykket i et lite hefte.
Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å hefte |
Hiện tại chỉ ngôi | hefter |
Quá khứ | hefta, heftet |
Động tính từ quá khứ | hefta, heftet |
Động tính từ hiện tại | — |
hefte
- Làm cho bám vào, dính vào.
- Tøystykket er heftet fast med en knappenål.
- Trì hoãn, cầm lại, giữ lại, ngăn lại.
- De ble heftet av den store trafikken.
- å hefte noen bort — Cầm giữ ai lại.
- å hefte seg ved noe — Để tâm đến việc gì.
Tham khảo
[sửa]- "hefte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)